Đề thi Giữa kì 1 KHTN 9 Kết nối tri thức (form mới)

10.8 K 5.4 K lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: KHTN
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 25 trang

Phiên bản:

Vui lòng chọn phân loại tài liệu



CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 2 Đề thi Khoa học tự nhiên 9 Giữa kì 1 Kết nối tri thức có ma trận, có lời giải chi tiết được biên soạn theo cấu trúc mới bám sát đề minh họa Hà Nội 2025.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(10781 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

TRƯỜNG ………
BẢNG ĐẶC TẢ - ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Tổ: ...............
Môn: Khoa học tự nhiên. Lớp 9
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
(Theo chương trình dạy song song 3 phân môn)
I. GIỚI HẠN KIẾN THỨC – KĨ NĂNG Mạch kiến
Mức độ kiến thức – kĩ năng KTĐG Năng lực thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Phần: Vật
- Nêu được quy trình viết báo - Hiểu được các bước viết - Xây dựng được một bài cáo khoa học.
báo cáo và trình bày báo cáo thuyết trình và trình bày về
Nhận thức - Liệt kê được một số đơn vị khoa học.
nghiên cứu khoa học đơn
khoa học tự thường dùng đo công và công - Viết được quy trình trình giản. nhiên suất. bày báo cáo khoa học.
- Phân tích ví dụ cụ thể để
- Viết được biểu thức tính rút ra được công thức tính công cơ học, công suất. công và công suất.
- Nêu được cơ năng là tổng động - Viết được biểu thức tính - Phân biệt được công cơ
Tìm hiểu tự năng và thế năng của vật. động năng của vật.
học và công ở cuộc sống. nhiên
- Viết được biểu thức tính thế
năng của vật ở gần mặt đất. Vận dụng
- Đổi được đơn vị của công - Giải thích được một số hiện - Vận dụng công thức tính
kiến thức, kĩ suất, công, cơ năng.
tượng liên quan tới thế năng cơ năng, thế năng, động
- Phân tích được sự chuyển hóa đàn hồi.
năng để giải một số bài
năng lượng trong một số trường - Tính được công và công toán.
năng đã học hợp đơn giản trong đời sống.
suất trong một số trường hợp - Giải được một số bài toán đơn giản.
liên hệ giữa công và năng lượng. Phần: Hóa
- Nêu được tính chất vật lí của - Trình bày được tính chất hóa - Chỉ ra được sự khác nhau học kim loại.
học cơ bản của kim loại: tác cơ bản về 1 số tính chất giữa
- Nêu được dãy hoạt động hóa
dụng với phi kim (oxygen, lưu phi kim và kim loại: khả
Nhận thức học (K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe,
huỳnh, chlorine), nước hoặc năng tạo ion dương, ion âm;
khoa học tự Pb, H, Cu, Ag, Au).
hơi nước, dung dịch phản ứng với oxygen tạo nhiên
hydrochloric acid, dung dịch oxide acid, oxide base. muối.
- Trình bày được ý nghĩa của
dãy hoạt động hóa học.
Tìm hiểu tự - Nêu được phương pháp tách - Tiến hành được một số thí nhiên
kim loại theo mức độ hoạt động nghiệm hoặc mô tả được thí của chúng.
nghiệm khi cho kim loại tiếp
- Nêu được khái niệm hợp kim/ xúc với nước, hydrochloric thành phần. acid.
- Trình bày được các giai đoạn
cơ bản của quá trình sản xuất gang, sản xuất thép.
- Chỉ ra được sự khác nhau cơ
bản về 1 số tính chất giữa phi
kim và kim loại: khả năng dẫn
điện, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt
độ sôi, khối lượng riêng.
Vận dụng - Nêu được ứng dụng của một số - Mô tả được một số khác biệt - Trình bày được quá trình
kiến thức, kĩ phi kim thiết thực trong cuộc về tính chất giữa các kim loại tách một số kim loại có năng đã học
sống (than, lưu huỳnh, khí thông dụng (nhôm, sắt, vàng, nhiều ứng dụng như: chlorine…) …)
+ Tách sắt ra khỏi iron(III)
- Nêu được tính chất đặc trưng oxide bởi carbon dioxide.
của một số hợp kim phổ biến, + Tách nhôm ra khỏi quan trọng, hiện đại. aluminium oxide bởi phản ứng điện phân. + Tách kẽm ra khỏi zinc
sulfide bởi oxygen và carbon (than).
- Giải thích được vì sao
trong một số trường hợp
thực tiễn, kim loại được sử
dụng dưới dạng hợp kim.
Phần: Sinh Nhận thức - Nêu được khái niệm di - Thông qua hình ảnh, mô tả - Giải thích được tại sao học
khoa học tự truyền/biến dị.
được DNA với cấu trúc xoắn gene được xem như là trung nhiên
- Nêu được gene quy định di kép, gồm các đơn phân là bốn tâm của di truyền học.
truyền và biến dị ở sinh vật.
loại nucleotide, các nucleotide - Giải thích được vì sao chỉ
- Nêu được ý tưởng của Mendel liên kết giữa hai mạch theo có 4 loại nucleotide nhưng
về nhân tố di truyền là cơ sở cho nguyên tắc bổ sung.
tạo ra được sự đa dạng của
những nghiên cứu về gene.
- Trình bày được RNA có cấu DNA.
- Nêu được các thuật ngữ trong trúc một mạch, chứa 4 loại
nghiên cứu các quy luật di nucleotide. Phân biệt được các truyền.
loại RNA dựa vào chức năng.
- Phát biểu được quy luật phân li, - Phân tích được mối quan hệ
quy luật phân li độc lập. giữa DNA và RNA.
- Nêu được vai trò của phép lai phân tích.
- Nêu được khái niệm nucleic
acid. Kể tên được các loại nucleic acid: DNA và RNA.
- Nêu được chức năng của DNA



TRƯỜNG ………………
MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Tổ: ............... GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Khoa học tự nhiên. Lớp 9
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
(Theo chương trình dạy song song 3 phân môn)
1. Khung ma trận đề kiểm tra giữa kì I môn Khoa học tự nhiên - lớp 9 a. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I khi kết thúc nội dung:
+ Vật lí: Bài 4: Công và công suất.
+ Hóa học: Bài 21: Sự khác nhau giữa kim loại và phi kim.
+ Sinh học: Bài 39: Tái bản DNA và phiên mã tạo RNA.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu:
4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
+ Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2
điểm; Vận dụng cao: 1 điểm). b. Ma trận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Khoa học tự nhiên. Lớp 9
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
(Theo chương trình dạy song song 3 phân môn) Tên nội dung MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Tổng số ý/ câu Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc điểm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm
Nhận biết một số 1
dụng cụ hóa chất. (1 1 10%
Thuyết trình một vấn điểm) đề khoa học 4 1 2 1 Chương I. Năng 2 ý/ 1 (1 (0,5 (0,5 (0,5 6 25% lượng cơ học câu điểm) điểm) điểm) điểm)
Chương VI. Kim loại. 1 1 1
Sự khác nhau cơ bản 4 (1 3 ý/ 2 (1 (1 (0,5 4 35%
giữa kim loại và phi điểm) câu điểm) điểm) điểm) kim Chương XI. Di 1 2 1 1 truyền học Menden. 4 (1 3 ý/ 2 (0,5 (0,5 (0,5 (0,5 6 30%
Cơ sở phân tử của điểm) câu điểm) điểm) điểm) điểm)
hiện tượng di truyền. 9 ý/ 6 Tổng số ý/câu 1 12 3 4 3 0 2 0 16 câu Điểm số 1 3 2 1 2 0 1 0 6 4 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 2. Bảng đặc tả Nội dung Mức độ đánh giá Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN
Bài 1. Nhận biết một Nhận biết
Nhận biết được một số dụng cụ và hóa chất 1 Bài 1
số dụng cụ hóa chất.
sử dụng trong dạy học môn Khoa học tự Thuyết trình một nhiên 9. vấn đề khoa học Thông hiểu
Trình bày được các bước viết và trình bày báo cáo. Vận dụng
Làm được bài thuyết trình về một vấn đề khoa học. Vận dụng cao Nội dung Mức độ đánh giá Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Bài 2. Động năng. Nhận biết
- Viết được biểu thức tính động năng của vật. 2 Câu Thế năng
- Viết được biểu thức tính thế năng của vật ở 1, 2 gần mặt đất. Thông hiểu
- Tính được động năng và thế năng của vật 1 Bài 2.
trong một số trường hợp đơn giản. Ý a Vận dụng Vận dụng cao Bài 3. Cơ năng Nhận biết
- Nêu được cơ năng là tổng động năng và thế 1 Câu 3 năng của vật. Thông hiểu Vận dụng
- Vận dụng khái niệm cơ năng phân tích được 1 Bài 2.
sự chuyển hóa năng lượng trong một số Ý b trường hợp đơn giản. Vận dụng cao
Bài 4. Công và công Nhận biết
- Liệt kê được một số đơn vị thường dùng đo 1 Câu 4 suất công và công suất. Thông hiểu
- Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công 2 Câu


TRƯỜNG ………
BẢNG ĐẶC TẢ - ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Tổ: ...............
Môn: Khoa học tự nhiên. Lớp 9
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
(Theo chương trình dạy song song 3 phân môn)
I. GIỚI HẠN KIẾN THỨC – KĨ NĂNG Mạch kiến
Mức độ kiến thức – kĩ năng KTĐG Năng lực thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Phần: Vật
- Nêu được quy trình viết báo - Hiểu được các bước viết - Xây dựng được một bài cáo khoa học.
báo cáo và trình bày báo cáo thuyết trình và trình bày về
Nhận thức - Liệt kê được một số đơn vị khoa học.
nghiên cứu khoa học đơn
khoa học tự thường dùng đo công và công - Viết được quy trình trình giản. nhiên suất. bày báo cáo khoa học.
- Phân tích ví dụ cụ thể để
- Viết được biểu thức tính rút ra được công thức tính công cơ học, công suất. công và công suất.
- Nêu được cơ năng là tổng động - Viết được biểu thức tính - Phân biệt được công cơ
Tìm hiểu tự năng và thế năng của vật. động năng của vật.
học và công ở cuộc sống. nhiên
- Viết được biểu thức tính thế
năng của vật ở gần mặt đất. Vận dụng
- Đổi được đơn vị của công - Giải thích được một số hiện - Vận dụng công thức tính
kiến thức, kĩ suất, công, cơ năng.
tượng liên quan tới thế năng cơ năng, thế năng, động
- Phân tích được sự chuyển hóa đàn hồi.
năng để giải một số bài
năng lượng trong một số trường - Tính được công và công toán.
năng đã học hợp đơn giản trong đời sống.
suất trong một số trường hợp - Giải được một số bài toán đơn giản.
liên hệ giữa công và năng lượng. Phần: Hóa
- Nêu được tính chất vật lí của - Trình bày được tính chất hóa - Chỉ ra được sự khác nhau học kim loại.
học cơ bản của kim loại: tác cơ bản về 1 số tính chất giữa
- Nêu được dãy hoạt động hóa
dụng với phi kim (oxygen, lưu phi kim và kim loại: khả
Nhận thức học (K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe,
huỳnh, chlorine), nước hoặc năng tạo ion dương, ion âm;
khoa học tự Pb, H, Cu, Ag, Au).
hơi nước, dung dịch phản ứng với oxygen tạo nhiên
hydrochloric acid, dung dịch oxide acid, oxide base. muối.
- Trình bày được ý nghĩa của
dãy hoạt động hóa học.
Tìm hiểu tự - Nêu được phương pháp tách - Tiến hành được một số thí nhiên
kim loại theo mức độ hoạt động nghiệm hoặc mô tả được thí của chúng.
nghiệm khi cho kim loại tiếp
- Nêu được khái niệm hợp kim/ xúc với nước, hydrochloric thành phần. acid.
- Trình bày được các giai đoạn
cơ bản của quá trình sản xuất gang, sản xuất thép.
- Chỉ ra được sự khác nhau cơ
bản về 1 số tính chất giữa phi
kim và kim loại: khả năng dẫn
điện, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt
độ sôi, khối lượng riêng.
Vận dụng - Nêu được ứng dụng của một số - Mô tả được một số khác biệt - Trình bày được quá trình
kiến thức, kĩ phi kim thiết thực trong cuộc về tính chất giữa các kim loại tách một số kim loại có năng đã học
sống (than, lưu huỳnh, khí thông dụng (nhôm, sắt, vàng, nhiều ứng dụng như: chlorine…) …)
+ Tách sắt ra khỏi iron(III)
- Nêu được tính chất đặc trưng oxide bởi carbon dioxide.
của một số hợp kim phổ biến, + Tách nhôm ra khỏi quan trọng, hiện đại. aluminium oxide bởi phản ứng điện phân. + Tách kẽm ra khỏi zinc
sulfide bởi oxygen và carbon (than).
- Giải thích được vì sao
trong một số trường hợp
thực tiễn, kim loại được sử
dụng dưới dạng hợp kim.
Phần: Sinh Nhận thức - Nêu được khái niệm di - Thông qua hình ảnh, mô tả - Giải thích được tại sao học
khoa học tự truyền/biến dị.
được DNA với cấu trúc xoắn gene được xem như là trung nhiên
- Nêu được gene quy định di kép, gồm các đơn phân là bốn tâm của di truyền học.
truyền và biến dị ở sinh vật.
loại nucleotide, các nucleotide - Giải thích được vì sao chỉ
- Nêu được ý tưởng của Mendel liên kết giữa hai mạch theo có 4 loại nucleotide nhưng
về nhân tố di truyền là cơ sở cho nguyên tắc bổ sung.
tạo ra được sự đa dạng của
những nghiên cứu về gene.
- Trình bày được RNA có cấu DNA.
- Nêu được các thuật ngữ trong trúc một mạch, chứa 4 loại
nghiên cứu các quy luật di nucleotide. Phân biệt được các truyền.
loại RNA dựa vào chức năng.
- Phát biểu được quy luật phân li, - Phân tích được mối quan hệ
quy luật phân li độc lập. giữa DNA và RNA.
- Nêu được vai trò của phép lai phân tích.
- Nêu được khái niệm nucleic
acid. Kể tên được các loại nucleic acid: DNA và RNA.
- Nêu được chức năng của DNA


zalo Nhắn tin Zalo