Chuyên đề Hình học lớp 4 (có lời giải)

289 145 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề, Đề thi HSG
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    24 Chuyên đề Toán lớp 4 (lý thuyết + bài tập có lời giải)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.6 K 1.3 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Trọn bộ 24 Chuyên đề Toán lớp 4 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(289 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

CHUYÊN ĐỀ 19: HÌNH HỌC
A - LÝ THUYẾT
I - Kiến thức cần nh
- Công thức chu vi (ký hiệu CV:P)
+ Công thức tổng quát tính chu vi: Chu vi của 1 hình chính là tổng các cạnh xung
quanh hình đó.
+ Công thức tính chu vi hình vuông cạnh a.
P = a 4
+ Công thức tính chu vi hình chữ nhật cạnh a, b:
P = (a + b) 2
+ Chu vi hình bình hành cạnh a, b:
P = (a + b) 2
- Công thức tính diện tích (S: Ký hiệu diện tích)
+ Công thức tính diện tích hình vuông cạnh a: S = a a
+ Công thức tính diện tích hình chữ nhật có cạnh là a và b (cùng một đơn vị đo):
S = a b
+ Diện tích hình bình hành (nh bình hành hình 2 cặp cạnh đối diện song song
và bằng nhau): S = a h (h là chiều cao tương ứng với cạnh a của hình bình hành)
+ Diện tích hình thoi (Hình thoi là hình có hai cặp cạnh đối diện song song 4 cạnh
bằng nhau):
S
2
mn
=
(m, n là độ dài 2 đường chéo)
- Bản kính hình tròn (kí hiệu là r), đường kính hình tròn (lả hiệu là d) d = 2 r
II - Phương pháp giải
Bước 1: Đọc kỹ đề toán, xác định cái đã cho cái phải tìm (bài toán cho biết ; bài
toán hỏi gì?)
Bước 2: Thiết lập mối quan hgiữa cái đã cho cái phải tìm bằng cách tóm tắt nội
dung bài toán dưới dạng sơ đồ, hình vẽ hoặc ngôn ngữ ngắn gọn.
Bước 3: Phân tích bài toán để thiết lập trình tự giải.
Bước 4: Thực hiện phép tính theo trình tự giải đã có để tìm đáp án và viết bài giải.
BÀI TẬP MINH HOẠ
nh chiều dài hình chữ nhật biết: nửa chu vi hình chữ nhật là 50 cm và chiều rộng là
20 cm
Bước 1: Bài toán cho biết: nửa chu vi hình chữ nhật 50 cm và chiều rộng là 20cm
i phải tìm: chiều dài hình chữ nhật.
Bước 2: Ta có nửa chu vi chính là tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật.
Tóm tắt bằng sơ đồ:
Bước 3: Làm thế nào để tính được chiều dài: lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng đã biết.
Bước 4: Thực hiện phép tính, viết lời giải:
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là:
50 20 = 30 (cm)
Đáp số: 30 cm
Khi giải toán hình học ta thường gặp dạng bài cho biết TỔNG – T hay HIỆU TỈ,
dưới đây là ví dụ và phương pháp giải:
GIẢI BÀI TOÁN KHI BIẾT TỔNG – TỈ, HIỆU - TỈ
Dạng 1:
Một hình chữ nhật có chu vi gấp đôi chu vi hình vuông cạnh 115m. nh chiều dài và
chiều rộng của hình chữ nhật đó bết rằng chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.
Giải:
Chu vi hình vuông là: 115 4 = 460 (m)
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 460 2 : 2 = 460 (m)
Tổng số phần là: 1 + 4 = 5(phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 460 : 5 = 92 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là: 92 4 = 360 (m)
ĐS: R: 92 m; D: 360m
•PP giải: Tổng và tỉ
Bước 1: Tìm tổng = ? và tỉ =?
Bước 2: Tìm tổng số phần bằng nhau( dựa vào tỉ)
Bước 3: Tìm 1 phần hoặc tìm chiều rộng
Lấy tổng : tổng số phần bằng nhau
Bước 4: Tìm chiều dài
Dng 2:
Một hình chữ nhật chiều rộng bằng
1
3
chiều dài. Nếu chiều dài được kéo thêm 15cm
chiều rộng được kéo thêm 105m thì được một hình vuông. Tính chu vi của hình chữ
nhật.
Giải:
Chiều dài hơn chiều rộng là: 105 – 15 = 90 (cm)
Hiệu số phần bằng nhau là: 3 – 1 = 2 (phần)
Một phần (Chiều rộng) là: 90 : 2 = 45 (cm)
Chiều dài là: 45 3 = 135 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là: (135 + 45) 2 = 360 (cm)
ĐS: 360cm
•PP giải: Hiệu và tí
Bước 1: Tìm Hiệu = ? và tỉ = ?
Bước 2: Tìm Hiệu số phần bằng nhau( dựa vào tỉ)
Bước 3: Tìm 1 phần hoặc tìm chiều rộng
Lấy Hiệu : hiệu số phần bằng nhau
Bước 4: Tìm chiều dài và chu vi
III Các dạng toán thường gặp
DẠNG 1: CÁC BÀI TOÁN ĐƠN GIẢN
Ví dụ 1. Tính diện tích của hình vuông, biết chu vi của hình vuông đó bằng 16 cm.
Gợi ý:
Hình vuông đã cho có cạnh bằng: 16 : 4 = 4 (cm)
Diện tích của hình vuông là: 4 4 = 16 (cm
2
)
dụ 2. Tìm các hình chữ nhật số đo các cạnh số tự nhiên chu vi bằng
16cm.
Gợi ý:
Các hình chữ nhật có chu vi bằng 16 cm thì có nửa chu vi bằng: 16 : 2 = 8 (cm)
Ta có: 8 = 1 + 7 = 2 + 6 = 3 + 5 = 4 + 4
Các hình chữ nhật có chu vi bằng 16 cm là:
Hình chữ nhật có chiều dài bằng 7cm chiều rộng bằng 1cm
Hình chữ nhật có chiều dài bằng 6cm chiều rộng bằng 2cm
Hình chữ nhật có chiều dài bằng 5cm chiều rộng bằng 3 cm
Hình chữ nhật có chiều dài bằng 4cm chiều rộng bằng 4cm
dụ 3. Tìm diện tích của một hình vuông chu vi bằng chu vi của một hình chữ
nhật có chiều dài bằng 12 cm, chiều rộng bằng 6 cm.
Gợi ý:
Chu vi của hình vuông cũng là chu vi của hình chữ nhật là:
(12 + 6) 2 = 36 (cm)
Cạnh của hình vuông là: 36 : 4 = 9(cm)
Diện tích của hình vuông là: 9 9 = 81 (cm
2
)
DẠNG 2. CÁC BÀI TOÁN VỀ THÊM BỚT CẠNH HÌNH VUÔNG,
CẠNH HÌNH CHỮ NHẬT.
dụ 1. một hình vuông chu vi 16 cm, nếu mở rộng về một phía thêm 2cm để được
một hình chữ nhật thì diện tích hình chữ nhật bằng bao nhiêu?
Gợi ý:
Cạnh hình vuông cũng là chiều rộng của hình chữ nhật là: 16 : 4 = 4(cm)
Chiều dài hình chữ nhật: 4 + 2 = 6 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 4 6 = 24 (cm
2
)
Ví d2. Có một hình vuông nếu mở rộng về bên phải 2cm và mở rộng về bên trái 4cm
thì được một hình chữ nhật có chu vi 48cm. Tính diện tích hình vuông.
Gợi ý:
Chu vi hình chữ nhật hơn chu vi hình vuông là: (4 + 2) 2 = 12(cm)
Chu vi hình vuông là: 48 12 = 36 (cm)
Cạnh của hình vuông là: 36 : 4 = 9 (cm)
Diện tích hình vuông là: 9 9 = 81 (cm
2
)
dụ 3. Có một cái sân hình vuông chu vi bằng 20 m. Người ta mở rộng bên phải
2m và mở rộng bên trái 1m. Hỏi sau khi mở rộng chu vi sân là bao nhiêu?
Gợi ý:
Sau khi mở rộng, cái sân trở thành hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh hình
vuông và bằng: 20 : 4 = 5 (m)
Chiều dài cái sân sau khi mở rộng là: 5 + 2 + 1 = 8 (m)
Chu vi cái sân sau khi mở rộng là: (8 + 5) 2 = 26(m)
dụ 4. Cho một hình chữ nhật, nếu ta tăng chiều rộng thêm 3cm giảm chiều dài
3cm thì được một hình vuông có chu vi bằng 36cm. Hỏi diện tích hình chữ nhật bằng
bao nhiêu cm
2
??
Gợi ý:
Cạnh hình vuông bằng: 36 : 4 = 9(cm)
Chiều dài hình chữ nhật là: 9 + 3 = 12 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 9 – 3 = 6 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là: 12 6 = 72 (cm
2
)
dụ 5. Cho một hình chữ nhật chu vi 44cm, biết rằng nếu tăng chiều dài thêm 1
cm và tăng chiều rộng thêm 7cm thì được một hình vuông. Hãy tính diện tích hình ch
nhật đó.
Gợi ý:
Nửa chu vi hình chữ nhật đó là: 44 : 2 = 22 (cm)
Nếu tăng chiều dài thêm 1cm tăng chiều rộng thêm 7cm thì được một hình
vuông có nửa chu vi bằng: 22 + 1 + 7 = 30 (cm)
Cạnh hình vuông là: 30 2 : 4 = 15 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật : 15 – 1 = 14 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật: 15 – 7 = 8 (cm)
Diện tích hình chữ nhật : 14 8 = 112 (cm
2
)
dụ 6. một hình vuông, nếu mở rộng hình vuông đó thêm 3cm về bên phải thì
diện tích tăng thêm 21 cm
2
. Hỏi hình vuông đã cho có diện tích bằng bao nhiêu?
Gợi ý:
Cạnh của hình vuông đã cho là: 21 : 3 = 7(cm)
Diện tích của hình vuông đã cho: 7 7 = 49 (cm
2
)
Ví dụ 7. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3cm, biết rằng nếu
bớt chiều dài 2cm thì diện tích sẽ giảm 18 cm
2
. Hỏi miếng bìa diện tích bằng bao
nhiêu cm
2
?
Gợi ý:
Chiều rộng của miếng bìa là: 18 : 2 = 9 (cm)
Chiều dài của miếng bìa là: 9 + 3 = 12 (cm)
Diện tích của miếng bìa: 12 9 =108 (cm
2
)
DẠNG 3. CÁC BÀI TOÁN VỀ CHIA, GHÉP HÌNH
dụ 1. Một hình chữ nhật chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và có diện tích bằng 75
cm
2
. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Gợi ý:
Nếu chia hình chữ nhật thành 3 phần bằng nhau theo chiều dài ta được mỗi phần
là một hình vuông có diện tích là: 75 : 3 = 25 (cm
2
)
Ta có: 25 = 5 5
Vậy cạnh của mỗi hình vuông (cũng là chiều rộng hình chữ nhật) là 5cm, chiều
dài của hình chữ nhật là: 5 3 = 15 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là: (5 + 15 ) 2 = 40 (cm)
dụ 2. Một hình chữ nhật chiều dài gấp 2 lần chiều rộng và có diện tích bằng 50
cm
2
. Tìm chu vi của hình chữ nhật.
Ví dụ 3. Cho một hình vuông có chu vi bằng 96 cm. Chia hình vuông đó thành 2 hình
chữ nhật có hiệu hai chu vi bằng 12 cm. Tìm chu vi mỗi hình chữ nhật.
Gợi ý:
Cạnh của hình vuông là: 96 : 4 = 24 (cm)
Hình chữ nhật 1 hình chữ nhật 2 chiều dài bằng nhau bằng cạnh hình
vuông.
Hiệu 2 chu vi bằng 12 cm nên 12 cm cũng là hiệu của tổng hai chiều rộng hình
chữ nhật 2 trừ tổng hai chiều rộng hình chữ nhật 1
Chiều rộng hình chữ nhật 2 hơn chiều rộng hình chữ nhật 1 là:
12 : 2 = 6 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật 1: (24 – 6 ) : 2 = 9 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật 2: 9 + 6 = 15 (cm)
Chu vi hình chữ nhật 1: (24 + 9) 2 = 66 (cm)
Chu vi hình chữ nhật 2: 66 + 12 = 78 (cm)
dụ 4. một hình vuông chu vi bằng 48 cm, người ta chia hình vuông thành hai
hình chữ nhật có hiệu hai chu vi bằng 4cm. Tim chu vi của mỗi hình chữ nhật.
dụ 5. Một hình chữ nhật chu vi 70cm, được chia thành 2 phần bởi một đoạn thẳng
song song với chiều rộng sao cho phần thứ nhất một hình vuông, phần thứ hai là
hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. m diện tích hình chữ nhật ban đầu
Gợi ý:
Nửa chu vi hình chữ nhật : 70 : 2 = 35 (cm)
Chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu: 35 : 5 = 7(cm)
Chiều dài hình chữ nhật ban đầu: 7 4 = 28 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ban đầu: 28 7 = 196 (cm
2
)
DẠNG 4. CÁC BÀI TOÁN VỀ TỔNG,
HIỆU GIỮA CHIỀU DÀI VÀ CHIỀU RỘNG
dụ 1. Một hình chữ nhật có chu vi 28cm, chiều dài hơn chiều rộng 2cm. Tỉnh diện
tích của hình chữ nhật đó.
Gợi ý:
Nửa chu vi hình chữ nhật: 28 : 2 = 14(cm)
Chiều rộng hình chữ nhật : (14 2 ) : 2 = 6 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật: 6 + 2 = 8 (cm)
Diện tích hình chữ nhật: 6 8 = 48 (cm
2
)
dụ 2. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 40cm, chiều dài hơn chiều rộng 4cm. Tìm
diện tích hình chữ nhật đó.
dụ 3. Tìm chu vi của một hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật
chiều rộng 4cm và chiều dài hơn chiều rộng 5cm.
Gợi ý:
Chiều dài của hình chữ nhật: 4 + 5 = 9 (cm)
Diện tích hình chữ nhật cũng là diện tích hình vuông đã cho bằng:
9 4 = 36 (cm
2
)
Ta có: 36 = 6 6
Vậy cạnh hình vuông bằng 6cm
Chu vi hình vuông là : 6 4 = 24 (cm)
Ví dụ 4. Tìm diện tích của một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có
chiều dài 8cm và chiều rộng kém chiều dài 2cm.
Gợi ý:
Chiều rộng hình chữ nhật: 8 – 2 = 6 (cm)
Chu vi hình chữ nhật cũng là chu vi hình vuông bằng: (8 + 6 ) 2 = 28 (cm)
Cạnh hình vuông: 28 : 4 = 7(cm)
Diện tích hình vuông: 7 7 = 49 (cm
2
)
DẠNG 5. TỔNG CHU VI:
Ví dụ 1.
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4cm. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB, BC, CD, DA. Hãy tìm tổng chu vi của tất cả các hình vuông trong
hình trên.
Gợi ý.
Trong hình trên có 5 hình vuông, gồm 4 hình vuông nhỏ là: AMOQ, MBNO, ONCP,
QOPD và một hình vuông lớn ABCD.
Cạnh của hình vuông nhỏ bằng: 4 : 2 = 2(cm)
Chu vi của một hình vuông nhỏ : 2 4 = 8 (cm)
Chu vi của 4 hình vuông nhỏ: 8 4 = 32 (cm)
Chu vi hình vuông lớn: 4 4 = 16(cm)
Tổng chu vi của 5 hình vuông trên là: 32 + 16 = 48 (cm)
Ví dụ 2. Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Hãy tính tổng chu vi của hình vuông 1,
hình vuông 2, hình vuông 3.
Gợi ý:
Gọi cạnh hình vuông 1 là a và chu vi là a 4
Cạnh hình vuông 2 là b và chu vi là b 4
Cạnh hình vuông 3 là c và chu vi là c 4
Tổng chu vi của hình vuông 1, hình vuông 2, hình vuông 3 là:
a 4 + b 4 + c 4 = (a + b + c) 4
Ta có a + b + c = cạnh hình vuông ABCD, nên a + b + c = 4
Vậy tổng chu vi cần tìm là: 4 4 = 16 (cm)
DẠNG 6: ĐẾM ĐOẠN THẲNG, ĐẾM TAM GIÁC
1. Đếm đoạn thẳng dựa vào số điểm
- Nhìn hình trên ta nhận xét:
- Với 1 điểm, có hai đoạn thẳng nối từ điểm đó tới hai điểm còn lại: AB, AC
+ Với 3 điểm, ta 6 đoạn thẳng (2 3 = 6), nhưng như vậy mỗi đoạn thẳng đã đếm
hai lần, nên thực tế chỉ có: 6 : 2 = 3 (đoạn thẳng)
- Tổng quát: Với n điểm ta có số đoạn thẳng = n (n − 1) : 2 (đoạn thẳng)
dụ 1: Trong 1 cuộc họp 20 người, ai cũng bắt tay với người khác. Hỏi bao
nhiều cái bắt tay?
Bài giải
Vận dụng: Coi mỗi điểm là “một người”, mỗi đoạn thẳng nối 2 điểm như là “1 cái bắt
tay giữa hai người.
Số cái bắt tay là: 20 19 : 2 = 190 (Cái)
Đáp số: 190 cái bắt tay
2. Đếm tam giác:
Nhận xét: Số tam giác bằng số đáy, số đáy chính là số các đoạn thẳng
Ví dụ: Tính số tam giác ở hình trên
Bài giải
Nhận xét: Các tam giác trên đều có chung 1 đỉnh M, số tam giác chính bằng số
đáy mà số đáy chính là số đoạn thẳng được nối bởi 6 điểm: A; B; C; D; E; G
Số đoạn thẳng ở đây là: 6 5 : 2 = 15 (đoạn thẳng)
Vậy có 15 tam giác
Đáp số: 15 tam giác
BÀI TẬP
1. Một hình chữ nhật chiều rộng bằng 25cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính
chu vi hình chữ nhật đó.
2. Một hình chữ nhật chiều dài 24cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Tính chu vi
hình chữ nhật đó.
3. Tính diện tích hình vuông có chu vi bằng 36cm.
4. Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 86cm và chiều dài hình
chữ nhật bằng 35cm.
5. Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm tăng chiều rộng 5cm thì ta
được một hình vuông có cạnh dài 41cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
6. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 56m, biết chiều dài hình ch nhật bằng 16m. Tính
chiều rộng hình chữ nhật đó.
7. Cho một hình chữ nhật chiều dài 24cm, chu vi hình chữ nhật bằng 64cm. Tính
diện tích hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật đó.
8. Một hình vuông có chu vi là 24cm. Tính diện tích hình vuông đó.
9. Một hình chữ nhật chiều dài bằng 45m, chu vi hình chữ nhật bằng 108m. Hỏi
chiều dài hình chữ nhật gấp mấy lần chiều rộng?
10.Chu vi hình vuông có diện tích bằng 16cm
2
là: ………….. .cm
11.Một hình chữ nhật diện tích bằng 232cm
2
. Biết hình chữ nhật chiều rộng
8cm. Chu vi hình chữ nhật đó : .....cm
12.Một hình chữ nhậtchiều dài 35cm, chu vi hình chữ nhật bằng 88. Diện tích hình
chữ nhật đó là: ....cm
2
.
13.Hình vuông có chu vi bằng 28cm. Tính diện tích hình vuông đó.
14.Một hình chữ nhật chu vi 46m. Chiều dài hình chữ nhật đó 15m. Tính diện
tích hình chữ nhật đó.
15. Trong hình tam giác dưới có ....góc nhọn:
16. Trong hình dưới có ..... cạnh song song với cạnh AD.
17.Một chiếc bàn hình chữ nhật chiều rộng bằng 30cm, chiều dài gấp 3 lần chiều
rộng. Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là: ……..cm
2
.
18.Một hình chữ nhật chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng hình chữ nhật là
9m. Diện tích hình chữ nhật đó là: ……….m
2
.
19.Một hình chữ nhật chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng hình chữ nhật là
124m. Diện tích hình chữ nhật là: …... m
2
20.Tính diện tích của một khu đất hình vuông có chu vi là 100m.
21.Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 124m, biết chiều dài hơn chiều rộng 24m. Diện
tích hình chữ nhật là: …... m
2
22. Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 138m. Diện tích của mảnh vườn là: ...... m
2
23.Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3dm, chiều dài bằng 8dm
24.Một hình chữ nhật có chu vi là 248m, biết chiều dài hơn chiều rộng 76m. Diện tích
hình chữ nhật là: …….m
2
.
25.Chu vi một hình chữ nhật bằng 172cm. Nếu giảm chiều dài đi 5cm tăng chiều
rộng 5cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tìm chiều dài chiều rộng hình chữ
nhật.
26.Chu vi một thửa ruộng hình chữ nhật bằng 245m. Chiều rộng kém chiều dài 12m.
Hỏi chiều rộng, chiều dài thửa ruộng bằng bao nhiêu mét?
27.Chu vi một hình chữ nhật bằng 182cm. Nếu giảm chiều dài đi 7cm và tăng chiều
rộng lên 8cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tìm chiều dài và chiều rộng hình
chữ nhật.
28.Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 128m. Chiều dài hơn chiều rộng 12m.
Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật.
29.Chu vi hình chữ nhật gấp 8 lần chiều rộng. Chiều dài gấp mấy lần chiều rộng?
30.Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 234m, chiều dài là 78m. Nếu ta tăng
chiều dài thêm 4m và chiều rộng thêm 2m thì diện tích mảnh đất mới bằng bao nhiêu?
31.Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 96m. Biết rằng nếu tăng chiều rộng thêm
10m thì mảnh đất đó trở thành hình vuông. Tỉnh diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó.
32.Cho biết trong hình dưới đây các đoạn thẳng AB; MN; PQ; DC đều song song với
nhau. Hỏi trong hình đó có mấy cặp cạnh song song với nhau?
33.Một mảnh đất hình chữ nhật chu vi là 128m. Biết rằng nếu tăng chiều rộng thêm
8m thì mảnh đất đó trở thành hình vuông. Diện tích ban đầu của mảnh đất bao nhiêu?
34.Một hình chữ nhật có chu vi 36cm, chiều rộng kém chiều dài 8cm. Diện tích hình
chữ nhật là bao nhiêu?
35.Một khu vườn hình chữ nhật chu vi bằng 156m, chiều dài 48m. Nếu ta tăng
chiều dài thêm 2m chiều rộng thêm 5m thì diện tích khu vườn mới bằng bao nhiêu?
36.Một hình vuông diện tích 1m
2
được xếp bằng các ô vuông nhỏ diện tích 1cm
2
.
Nếu ta xếp các ô vuông này liên tiếp nhau thành một hàng thẳng thì hàng đó dài bao
nhiêu mét?
37. Hình chữ nhật có chu vi bằng 190m, chiều dài hơn chiều rộng 15m. Tính chiều dài
và chiều rộng của hình chữ nhật đó.
38.Chu vi một khu đất hình chữ nhật bằng 56m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Người
ta trồng rau trên khu đất đó, trung bình c 4m
2
thu được 3kg rau. Vậy số rau thu được
trên khu đất đó là: ..............kg
39.Một hình chữ nhật có chiều dài 12dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích
hình chữ nhật đó.
40.Hình chữ nhật có....cặp cạnh song song với nhau.
41.Cho một hình vuông chu vi bằng 104dm. Hỏi diện tích hình vuông đó bao
nhiêu đề- xi-mét vuông?
42.Nếu cạnh hình vuông tăng lên gấp 3 lần thì diện tích hình vuông đó tăng lên….. lần
43.Tính diện tích hình chữ nhật biết số đo chiều dài là 26dm, chiều rộng là 18 dm.
44.Một hình chữ nhật nửa chu vi là 115cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 25cm.
Tìm độ dài mỗi cạnh?
45. Một hình chữ nhật nửa chu vi 200cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 40cm.
Tìm độ dài mỗi cạnh?
46. Một hình chữ nhật nửa chu vi 125cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 35cm.
Tìm độ dài mỗi cạnh?
47. Một hình chữ nhật nửa chu vi 75cm. Biết chiều dài hơn chiều rộng 25 cm.
Tìm độ dài mỗi cạnh?
48.Một hình chữ nhật tổng số đo chiều dài chiều rộng là 175cm. Biết chiều dài
hơn chiều rộng 35cm. Tìm độ dài mỗi cạnh?
49. Một hình chữ nhật tổng số đo chiều dài chiều rộng 90dm. Biết chiều dài
hơn chiều rộng 10dm. Tìm độ dài mỗi cạnh?
50.Một hình chữ nhật tổng số đo chiều dài chiều rộng là 150cm. Biết chiều dài
hơn chiều rộng 20cm. Tìm độ dài mỗi cạnh?
51.Hình chữ nhật có chiều dài 27m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình
chữ nhật đó.
52.Một hình chnhật chiều dài 12dm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi
hình chữ nhật.
53.Một khu đất hình chữ nhật chu vi bằng 96m. Nếu tăng chiều rộng 5m giữ
nguyên chiều dài thì diện tích khu đất tăng 160m. Tính diện tích khu đất đó.
54.Một khu đất hình chữ nhật chu vi bằng 102m. Nếu tăng chiều rộng 4m và giữ
nguyên chiều dài thì diện tích khu đất tăng 128m. Tính diện tích khu đất đó.
55. Hình chữ nhật chiều dài bằng 27m, chiều dài gấp 3 chiều rộng. Tính diện tích
hình chữ nhật.
56.Nếu giảm chiều rộng của một mảnh vườn hình chữ nhật đi 4m tdiện tích mảnh
vườn đó giảm đi 92m
2
. Biết chiều rộng kém chiều dài 5m, tính diện tích mảnh vườn
đó.
57.Hai khu đất diện tích bằng nhau. Khu A hình vuông cạnh 264m, khu B
hình chữ nhật có chiều rộng là 132m. Tính chu vi khu đất B.
58.Hình vuông hình chữ nhật diện tích bằng nhau. Hình chữ nhật chiều dài
20cm, chiều rộng 5cm. Tính cạnh hình vuông
59.Chu vi một hình chữ nhật bằng 48cm, chiều dài hơn chiều rộng 10cm. Tính diện
tích hình chữ nhật đó.
60.Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Biết nếu bớt chiều
dài đi 5m, tăng chiều rộng thêm 5m thì diện tích của khu vườn tăng thêm 225m
2
.
Tính diện tích khu vườn ban đầu.
61.Một hình vuông cạnh là 4cm, thể tìm được bao nhiêu hình chữ nhật cùng
chu vi với hình vuông đó (độ dài cạnh hình chữ nhật số tự nhiên với đơn vị đo
xăng-ti-mét?
62.Cho một hình vuông chu vi bằng 180dm. Hỏi diện tích hình vuông đó bao
nhiêu đề- xi-mét vuông?
63.Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 40dm, chiều cao 24dm. Người ta
trồng hoa trên mảnh đất đó trung bình cứ 8dm
2
trồng được 5 cây. Hỏi trồng được tất cả
bao nhiêu cây hoa?
64.Một hình chữ nhật chu vi bằng 26cm chiều dài hơn chiều rộng 5cm. Tính diện
tích hình chữ nhật đó.
65.Một hình chữ nhật chu vi bằng 26cm chiều dài hơn chiều rộng 3cm. nh diện
tích hình chữ nhật đó.
66.Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 36cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính
diện tích khu đất đó.
67.Một hình chữ nhật có chu vi bằng 48cm chiều dài hơn chiều rộng 10cm. Tính diện
tích hình chữ nhật đó.
68.Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là 280m. Chiều dài hơn chiều rộng 20 m. Biết rằng
cử 5m
2
thu được 18kg rau, số rau thu hoạch được trên toàn mảnh đất.
69.Một khu đất hình bình hành độ dài đáy 44m, chiều cao bằng một nửa đdài
đáy. Tính diện tích hình bình hành.
70.Chu vi một khu đất hình chữ nhật 224m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. nh diện
tích khu đất.
71.Một hình chữ nhật có chu vi bằng 460m, chiều dài hơn chiều rộng bằng 40m. Tính
diện tích hình chữ nhật đó.
72. Hình chữ nhật chu vi bằng chu vi hình vuông. Biết diện tích hình vuông bằng
100m
2
và hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 4m. Tính diện tích hình chữ nhật
đó.
73.Tính diện tích hình chữ nhật biết số đo chiều dài là 5dm8cm, chiều rộng 25cm.
74.Chu vi mảnh đất hình chữ nhật 240m. Biết chiều dài hơn chiều rộng 30m. Tính
diện tích hình chữ nhật đó.
75. Tính diện tích hình vuông có cạnh dài 1m6dm.
76.Trong hình dưới, biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 168cm
2
. Chiều rộng AD là
8cm. Độ dài đoạn thẳng AM là 5cm. Tính diện tích hình bình hành MBND.
77.Chu vi hình hình hành MNPQ 56dm. Cạnh MN dài hơn cạnh NP 8dm. Tính độ
dài cạnh MN và NP.
78.Một hình bình hành độ dài đáy 6cm, chiều cao 4cm. Tính diện tích hình
bình hành.
79.Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 90dm và chiều cao bằng
1
3
độ
dài đáy?
80.Một thửa ruộng hình chữ nhật trung bình cộng chiều dài chiều chiều rộng
bằng 46m, chiều rộng kém chiều dài 8m. Người ta trồng rau trên thửa ruộng đó, c 2m
2
thu được 3kg rau. Số rau thu được từ thửa ruộng đó là : …………
81. Một hình chữ nhật chiều dài 256 cm, chiều rộng kém chiều dài 8 lần. Diện
tích hình chữ nhật là: ……….
82. Một khu đất hình chữ nhật chu vi bằng 236m, chiều dài hơn chiều rộng 26m.
Diện tích khu đất hình chữ nhật đó là : .........
83. Một mảnh đất hình chữ nhật chu vi bằng 128m. Biết rằng nếu tăng chiều rộng
thêm 8m thì mảnh đất đó trở thành hình vuông. Diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó
là: ...
84. Cho một hình vuông có chu vi bằng 48dm. Diện tích hình vuông là: .........
85. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 240m. Người ta rào xung quanh vườn bằng
kẽm gai và các cọc bằng xi măng. Nếu nhìn theo chiều rộng ta thấy có 10 cọc, nếu nhìn
theo chiều dài ta thấy có 16 cọc. Tính diện tích khu vườn biết các cọc được trồng cách
đều nhau 4 góc vườn đều có cọc. Trả lời: Diện tích khu vườn hình chữ nhật đó là ...
m
2
86. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 3 lần chiều dài. Biết chiều rộng bằng 20m. Tính
chiều dài hình chữ nhật. Trả lời: Chiều dài hình chữ nhật là …….m
87. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 25m. Người ta mở rộng khu đất đó bằng
cách tăng chiều rộng lên 4 lần thì diện tích tăng thêm 600m
2
. nh chu vi khu đất khi
chưa mở rộng.
88. Cho một hình chnhật, nếu ta giảm chiều dài 8m tăng chiều rộng 8 m thì ta
được một hình vuông có chu vi 240m. Tính diện tích hình chữ nhật. Trả lời: Diện tích
hình chữ nhật là ... m
2
89. Một hình chữ nhật có chu vi 178 m. Nếu tăng chiều dài lên 14m và tăng chiều
rộng lên 37m thì được một hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật. Trả lời: Diện
tích hình chữ nhật là : ………….
90. Nếu bớt một cạnh của hình vuông đi 7m bớt một cạnh khác đi 25m thì được một
hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích của hình vuông.
91. Hình chữ nhật có chu vi
6
5
m, chiều rộng 2dm. Diện tích hình chữ nhật là ... dm
2
.
92. Hình chữ nhật có chu vi
8
5
m, chiều dài 5dm. Diện tích hình chữ nhật là ...dm
2
93.Một mảnh vải hình chữ nhật chiều dài
3
2
m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện
tích mảnh vải?
94. Một mảnh vải hình chnhật chiều rộng bằng
3
4
m, chiều dài bằng
32
9
chiều
rộng. Tính diện tích mảnh vải?
95. Một mảnh kính hình chữ nhật có chiều rộng bằng
3
5
m, chiều dài bằng
10
9
chiều
rộng. Hỏi diện tích mảnh kính bằng bao nhiêu đề-xi-mét-vuông?
96. Bác Tuấn một cái ao hình chữ nhật diện tích 180m
2
. Nay bác mở rộng theo
chiều dài thêm
2
5
số đo độ dài của nó để ao vẫn là hình chữ nhật. Vậy cái ao mới của
bác sẽ có diện tích là ... m
2
97. Một cái ao hình chữ nhật diện tích là 125m
2
. Người ta mở rộng cả chiều dài và
chiều rộng mỗi chiều
1
5
số đo độ dài của nó được một ao hình chữ nhật mới. Tính
diện tích ao hình chữ nhật sau khi mở rộng.
98. Tính diện tích vườn nhà ông biết rằng, ông để một nửa tổng diện tích trồng chui,
2
3
diện tích còn lại trồng na, phần đất còn lại 30 m
2
để trồng cà.
99. Một hình chữ nhật và một hình vuông có chu vi bằng nhau. Biết hình chữ nhật
có chiều rộng bằng
2
3
chiều dài và diện tích hình vuông là 100 cm
2
. Tính diện tích
hình chữ nhật.
100. Diện tích hình chữ nhật có chiều dài
5
8
m; chiều rộng
3
8
m là: …………
101. Hình chữ nhật có chu vi
4
5
m, chiều rộng 1dm thì chiều dài là ... dm
102. Một hình chữ nhật diện tích 12cm
2
. Nếu kéo dài chiều rộng thêm
1
3
số đo độ
dài của và giữ nguyên chiều dài thì được một hình vuông. Tính diện tích hình vuông.
103. Một vườn trường hình chữ nhật chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nếu tăng chiều
dài 3m và giữ nguyên chiều rộng thì diện tích vườn trường tăng thêm 66m
2
. Tính diện
tích vườn trường.
104. Một khu đất hình chữ nhật chu vi bằng 412m, biết rằng nếu giảm chiều dài
32m thêm vào chiều rộng 14m thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện
tích khu đất hình chữ nhật đó.
105. Hình chữ nhật có chu vi
2
5
m, chiều rộng 5cm thì chiều dài là ………..cm.
106. Một khu vườn hình chữ nhật chiều rộng bằng 33m. Chiều dài gấp 4 lần chiều
rộng. Người ta dùng
1
3
diện tích khu vườn để trồng khoai,
1
4
diện tích còn lại để trồng
lạc. Phần diện tích còn lại dùng để trồng hoa. Tính diện tích dùng để trồng hoa.
107. Một khu đất hình chữ nhật chiều rộng bằng 12m. Người ta mở rộng khu đất đó
bằng cách tăng chiều rộng lên 3 lần thì được khu đất mới diện tích bằng 643m
2
. Tính
chu vi khu đất sau khi mở rộng.
108. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 180m. Chiều dài hơn chiều rộng 24m. Tính
diện tích của hình chữ nhật.
109. Một hình chữ nhật chiều dài 12m, chiều rộng 5m. Người ta lát đều căn
phòng đó bằng 1 loại gạch hình vuông cạnh 4dm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để
lát đủ căn phòng đó?
110. Hỏi nếu chiều dài của một hình chữ nhật tăng lên gấp 4 lần, chiều rộng giảm đi
một nửa thì diện tích hình chữ nhật đó tăng lên mấy lần?
111. Nếu chiều dài của một hình chữ nhật tăng lên gấp 3 lần, chiều rộng tăng lên gấp
2 thì diện tích hình chữ nhật đó tăng lên mấy lần?
112. Hỏi nếu cạnh của một hình vuông giảm đi 3 lần thì diện tích hình vuông đó giảm
đi mấy lần? Trả lời : Diện tích hình vuông đó giảm đi ......... lần.
113. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 280m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính
diện tích khu đất đó.
114. Người ta muốn lát nền một phòng khách hình chữ nhật chiều dài 10m, chiều
rộng 8m bằng những viên gạch hình vuông cạnh 5dm. Để lát nền phòng khách đó
cần bao nhiêu viên gạch?
115. Diện tích hình bình hành có đáy 6dm, chiều cao 35cm là …….
116. Bác An trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 15m, chiều
rộng 8m. Cứ 2m
2
c thu được 3kg thóc. Hỏi bác An thu được tất cả bao nhiều ki-
-gam thóc trên thửa ruộng đó?
117. Một mảnh đất hình bình hành diện tích bằng 592m
2
, độ dài đáy là 370dm. Tính
chiều cao của mảnh đất hình bình hành đó.
118. Cho một hình vuông có diện tích bằng 2025m
2
. Tính độ dài cạnh hình vuông đó.
119. Tính diện tích của hình chữ nhật có chu vi bằng 326cm, chiều dài hơn chiều rộng
15cm.
120. Một hình bình hành có diện tích bằng 86436m
2
và độ dài đáy bằng 588m.
Hỏi độ dài đáy của hình bình hành gấp mấy lần chiều cao của nó?
121. Một hình bình hành có diện tích bằng 35088dm
2
và chiều cao là 136dm. Tính đ
dài đáy của hình bình hành đó.
122. Một hình bình hành độ dài đáy 94cm chiều cao 58cm. Tính diện tích
của hình bình hành đó.
123. Một hình bình hành chiều cao 83cm bằng
1
4
độ dài đáy. Tính diện tích
hình bình hành đó.
124. Cho một mảnh vườn hình bình hành có diện tích bằng 92115dm
2
. Nếu giảm chiều
cao đi 79dm thì diện tích hình bình hành là 64860dm
2
. Tính chiều cao của mảnh vườn
đó.
125. Một khu đất hình chnhật chiều dài là 4km chiều rộng 3km. Tính diện
tích của khu đất đó.
126. Tính diện tích hình bình hành độ dài đáy bằng 38cm chiều cao bằng một
nửa độ dài đáy.
127. Tính diện tích của hình nh hành độ dài đáy bằng 135cm chiều cao bằng
1
5
độ dài đáy.
128. Hỏi nếu đáy của một hình nh hành tăng lên gấp 6 lần, chiều cao giảm đi một
nửa thì diện tích hìnhnhnh đó tăng lên mấy lần?
129. Một hình vuông diện tích bằng 1225dm
2
. Hỏi cạnh hình vuông đó dài bao nhiêu
đề - xi mét?
130. Một hình chữ nhật diện tích 12250 cm
2
, chiều dài bằng 125 cm. Vậy chiều rộng
của hình chữ nhật là: …………
131. Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy là 300m, chiều cao là 200m. Người
ta trồng lúa ở đó, tính ra c 100m
2
thu hoạch được 5 yến thóc. Hỏi đã thu hoạch được
ở thửa ruộng đó bao nhiêu tấn thóc ?
132. Nếu tăng chiều rộng một hình chữ nhật lên 3 lần, chiều dài lên 2 lần thì ta được
một hình chữ nhật mới có diện tích là 240cm
2
. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.
133. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Nếu bớt chiều dài
đi 4m tăng chiều rộng thêm 4m thì mảnh đất trở thành hình vuông. Tính diện tích
mảnh đất hình chữ nhật đó.
134. Cho hình bình hành ABCD có diện tích 24cm
2
. Đường cao AH dài 3 cm và bằng
1
2
đường cao AE. Tinh chu vi hình bình hành đó?
135. Tính diện tích hình bình hành, biết độ dài đáy 24cm, chiều cao tương ứng
2dm.
136. Hình bình hành ABCD cạnh CD dài 12cm, cạnh BC dài 8cm. Biết chiều cao
AH hạ từ A xuống CD dài 6cm. Tính độ dài đường cao AK hạ từ A xuống BC.
137. Một hình bình hành có diện tích 54cm
2
. Chiều cao của hình là 6cm. Tỉnh độ dài
đáy của hình bình hành đó.
138. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 10cm, chiều rộng BC = 6cm. M
là điểm trên cạnh AB sao cho AM = 2cm, N là điểm trên cạnh CD sao cho NC =
2cm. Nối M với D, nối B với N. Tính diện tích tứ giác BNDM.
139. Một hình bình hành diện tích là 72cm
2
. Độ dài đáy của hình là 9cm. Tính độ
dài chiều cao của hình bình hành đó.
140. Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh AB là a, độ dài cạnh BC là b. Tính chu vi
hình bình hành, biết a = 15cm, b = 2dm
141. Một thửa vườn hình bình hành độ dài đáy 100m, chiều cao bằng
1
4
độ dài
đáy. Người ta trồng bắp cải trên thửa vườn đó, cứ 2m
2
trồng được 3 cây. Tính số cây
bắp cải trồng được trên thửa vườn đó.
142. Tính chu vi một hình vuông biết diện tích hình vuông đó là 144cm
2
.
143. Một khu đất hình chữ nhật diện tích 80000m
2
, chiều dài 500m. Tính chiều
rộng khu đất đó.
144. Cho hình bình hành ABCD cạnh AB dài 85cm cạnh BC dài 69cm. Tính chu
vi hình bình hành ABCD.
145. Một khu đất hình bình hành diện tích bằng 21504m
2
chiều cao bằng 84m.
Tính độ dài đáy của khu đất hình bình hành đó.
146. Một hình bình hành diện tích bằng 5292cm
2
đường cao bằng 54cm. Vậy nếu
tăng thêm đường cao 16cm thì diện tích hình bình tăng thêm .....cm
2
147. Một hình bình hành độ dài đáy 2dm 3cm, chiều cao kém độ dài đáy 5cm.
Tính diện tích của hình bình hành đó.
148. Bác An trồng lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 25m; chiều rộng
12m. Cứ 2m
2
bác thu được 3kg thóc. Hỏi số thóc bác thu được trên thửa ruộng đó
bao nhiêu ki--gam?
149. Tính diện tích một hình vuông biết rằng nếu tăng cạnh hình vuông đó lên gấp đôi
thì diện tích hình vuông đó tăng thêm 432cm
2
.
150. Một hình chữ nhật có chu vi là 412cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó biết chiều
dài hơn chiều rộng 36cm.
151. Tính diện tích một hình chữ nhật biết, nếu tăng chiều dài hình chữ nhật đó thêm
7cm giữ nguyên chiều rộng thì diện tích tăng thêm 119cm
2
, còn nếu giữ nguyên
chiều dài và giảm chiều rộng đi 3cm thì diện tích giảm đi 84cm
2
152. Độ dài đáy và đường cao của một mảnh đất hình bình hành có tổng bằng 142dm,
độ dài đáy hơn đường cao 12dm. Diện tích của mảnh đất đó
153. Một hình chữ nhật chu vi bằng 156cm, chiều dài hơn chiều rộng 6cm. nh
diện tích hình chữ nhật.
154. Một hình chữ nhật có chu vi 170cm. Nếu bớt chiều dài đi 15cm thi hình chữ nhật
trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
155. Diện tích hình chữ nhật là 256. Nếu ta gấp chiều dài lên 2 lần và chiều rộng lên 3
lần thì diện tích hình chữ nhật mới là bao nhiêu?
156. Cho một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 20160dm
2
. Nếu tăng độ dài
chiều rộng thêm 21dm thì được mảnh vườn diện ch 26775dm
2
. Chu vi mảnh
vườn đó là: a/ 758dm
2
; b/ 724dm ; c/ 625dm ; d/758dm.
157. Cho khu đất hình bình hành độ dài đáy bằng 978m chiều cao bằng
1
3
độ dài
đáy. Diện tích khu đất đó là:
a/381828m
2
; b/312888m
2
; c/318828m
2
; d/382818m
2
.
158. Phòng đa chức năng hình chữ nhật có chiều rộng 15m, chiều dài bằng
8
5
chiều
rộng.Tính diện tích phòng đó.
159. Một hình chữ nhật có chu vi là 170cm. Nếu bớt chiều dài hình chữ nhật đi 15cm
thì hình chữ nhật đó trở thành hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
160. Chu vi của một hình chnhật là 90cm. Nếu ta ng gấp chiều dài chiều rộng
lên 3 lần thì chu vi của hình chữ nhật mới là bao nhiêu đề-xi-mét?
161. Hình chữ nhật chu vi 56m. Nếu tăng chiều dài thêm 2cm giữ nguyên chiều
rộng thì chu vi của hình chữ nhật mới là bao nhiêu đề-xi-mét?
162. Hình chữ nhật chiều dài
4
5
dm, chiều rộng
1
5
dm. Chu vi hình chữ nhật là...dm
163.Hình chữ nhật có chiều dài
7
3
cm, chiều rộng
6
7
cm. Diện tích hình chữ nhật là...
cm
2
164.Một mảnh bìa hình chnhật chiều rộng bằng 24cm.Chiều rộng bằng
1
4
chiều
dài. Tính diện tích mảnh bìa.
165. Một mảnh bia hình chữ nhật có chiều dài 54cm. Chiều rộng bằng
1
6
chiều dài.
Tính diện tích mảnh bìa.
166. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 140m, chiều dài hơn chiều rộng 10m.
Tính diện tích mảnh vườn đó.
167. Một mảnh vườn hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là 112m, chiều dài
gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích mảnh vườn đó là : ……….
168. Một thửa ruộng hình chữ nhật nửa chu vi là 40m. chiều dài bằng
7
3
chiều rộng.
Diện tích thửa ruộng đó là : …………
169. Một khu vườn có chiều dài 45m, chiều rộng bằng
1
3
chiều dài. Người ta trồng su
o trên thửa ruộng đó c 1m
2
trồng 6 cây su hảo. Tổng số su hào trồng trên cả khu
vườn đó là :
A. 90 cây B. 270 cây C. 675 cây D. 4050 cây
170. Một hình chữ nhật chu vi 200 cm. Nếu tăng chiều dài lên 5cm tăng chiều
rộng lên 25cm thì được một hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật.
171. Cho một hình chữ nhật có diện tích bằng 360cm
2
. Tính diện tích hình chữ nhật
số đo chiều dài và chiều rộng tương ứng bằng số đó chiều dài chiều rộng của hình
chữ nhật đã cho.
172. Tính diện tích một hình chữ nhật biết, nếu tăng chiều rộng thêm 2cm thì điện tích
tăng thêm 48cm
2
, còn nếu giảm chiều dài đi 4cm thì diện tích giảm đi 72cm
2
.
173. Một hình vuông có chu vi bằng 96cm. Một hình bình hành có diện tích bằng diện
tích hình vuông đó. Tinh chiều cao của hình bình hành biết độ dài đáy là 36cm.
174. Một mảnh đất hình chữ nhật chu vi bằng 220m. Nếu tăng chiều dài 5m, giảm
chiều rộng 5m thì diện tích mảnh đất giảm 225m
2
. Tỉnh diện tích ban đầu của mảnh
đất.
175. Cho hình vuông ABCD. Chia hình đó thành hai hình chữ nhật ABMN NMCD,
biết tổng chu vi của hai hình chữ nhật 180cm. Tính diện tích hình vuông ABCD theo
đề-xi-mét.
176. Trong một mảnh đất hình vuông người ta đào 1 cái ao cũng hình vuông. Biết chu
vi khu đất lớn hơn chu vi ao là 80m, diện tích của mảnh đất lớn hơn diện tích của
ao là 1600m
2
. Tính diện tích mảnh đất đó.
177. Một hình bình hành độ dài đáy 2dm và hơn chiều cao tương ứng 5cm.
Tính diện tích hình bình hành đó.
178. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình bình hành?
179. Tính diện tích của hình thoi ABCD có độ dài đường chéo AC là 1dm 3 cm và
bằng
1
2
độ dài đường chéo BD.
180. Một hình chữ nhật chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Chiều dài hơn chiều rộng 25cm.
Tính diện tích hình chữ nhật đó.
181. Cho một hình chữ nhật và một hình vuông, biết chiều dài hình chữ nhật bằng
cạnh hình vuông chu vi hình chữ nhật bằng
3
4
chu vi hình vuông nhưng diện tích
hình vuông hơn diện tích hình chữ nhật là 392cm
2
. Tính diện tích hình vuông.
182. Tính diện tích của một hình chữ nhật biết nếu tăng chiều rộng thêm 2cm giữ
nguyên chiều dài thì diện tích tăng thêm 52cm
2
; còn nếu giữ nguyên chiều rộng
giảm chiều dài đi 5cm thì diện tích giảm 90cm
2
183. Một hình chữ nhật diện tích bằng 450cm
2
. Tính chu vi hình chữ nhật đó, biết
chiều dài gấp đôi chiều rộng.
184. Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5m tăng chiều rộng 5m thì ta
được một hình vuông có chu vi 164m. Tính diện tích hình chữ nhật.
185. Cho một hình chữ nhật có chu vi là 112m. Nếu tăng chiều rộng 14m ta được một
hình vuông. Tìm diện tích của hình chữ nhật.
186. Tính diện tích một hình vuông biết nếu giảm cạnh hình vuông đó đi 4cm thì diện
tích giảm 264cm
2
.
187. Một hình chữ nhật có diện tích bằng 288cm
2
. Tính số đo chiều dài, biết chiều dài
gấp đôi chiều rộng.
183. Một mảnh vườn hình chữ nhật chu vi 300m, chiều dài bằng
3
2
chiều rộng.
Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó. Tính ra c 100m
2
thì thu hoạch được 65kg rau.
nh khối lượng rau thu được trên mảnh vườn đó.
189. Nếu đáy chiều cao của một hình bình hành cũng tăng lên 3 lần thì diện tích
hình bình hành đó tăng lên mấy lần?
190. Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật biết số đo chiều dài 8dm2cm, chiều rộng
là 25 cm.
191. Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 75cm và chiều cao là 58cm
192. nh diện tích hình binh hành biết: độ dài đáy 81 dm và chiều cao bằng
1
3
độ
dài đáy.
193. Cho hình bình hành MNPQ đ dài đáy MN 45m, độ i cạnh NP 34m.
Hỏi chu vi hình bình hành bằng bao nhiêu mét?
194. Trong tất cả các hình vuông, hình chữ nhật có chu vi bằng 64cm. Thì hình diện
tích lớn nhất, có diện tích bằng ....... cm
2
195. Trong tất cả các hình vuông, hình chữ nhật diện tích bằng 144cm
2
. Thì hình có
chu vi bé nhất có chu vi bằng ... ..cm
196. Tính diện tích một hình vuông biết, nếu tăng cạnh hình vuông đó thêm 5cm thì
diện tích tăng thêm 335cm
2
.
197. Hình chữ nhật chiều dài
7
3
cm, chiều rộng
6
7
cm. Tính diện tích hình chữ nhật.
198. Một căn phòng hình chữ nhật có chu vi bằng 48m. Nếu tăng chiều rộng thêm 6m
giảm chiều dài đi 6m thì được một hình vuông chu vi bằng chu vi căn phòng hình
chữ nhật. Người ta dự định lát gạch căn phòng đó. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch biết
mỗi mét vuông cần 25 viên Số viên gạch cần dùng là : ……….. viên.
199. Cho hình bình hành MNPQ MN bằng
5
3
NP; MN dài hơn NP 1dm. Chu vi hình
nh hành đó là : ……….. dm.
200. Một hình chữ nhật có diện tích bằng
5
7
m
2
; chiều dài hình chữ nhật bằng
20
11
m. Chiều rộng hình chữ nhật là : .........m
201. Người ta lát nền 1 lớp học hình chữ nhật bằng gạch bông hình vuông cạnh
20cm. Biết chu vi của nền là 36m; chiều dài hơn chiều rộng 4m. Số gạch cần dùng là:
………….. viên.
202. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 240m; chiều rộng bằng
2
3
chiều
Dài. Cứ 6 m
2
thì thu được 5kg rau. Mảnh vườn thu được: ......... kg rau.
203. Một mảnh đất hình bình hành cạnh đáy là 25m; chiều cao bằng
2
5
cạnh đáy.
Người ta để
1
5
diện tích trồng rau,
3
4
diện tích còn lại để trồng khoai. Diện tích trồng
khoai là: ......
204. Một hình chnhật chu vi là 96m. Nếu bớt chiều dài 7m thêm chiều rộng 7m
thì được 1 hình vuông. Diện tích của hình chữ nhật là:
a/ 336 m
2
; b/576m
2
; c/ 672m
2
; d/ 527 m
2
205. Một hình chữ nhật chu vi bằng 224 m; chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. nh
diện tích hình chữ nhật.
206. Một hình chữ nhật có tỉ số chiều dài và chiều rộng là
7
4
; chu vi bằng 396m. Tính
diện tích hình chữ nhật.
207. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 50 m; chiều dài bằng
6
5
chiều rộng.
Người ta dùng
1
6
diện tích để trồng hoa; diện tích còn lại để trồng rau. Diện tích trồng
rau là :
a/3000 m
2
b/ 2500 m
2
c/ 2700m
2
d/ 2400m
2
208. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 33m; chiều dài gấp 4 lần chiều rộng.
Người ta dùng
1
3
diện tích để làm nhà;
1
4
diện tích còn lại để trồng rau. Diện tích còn
lại trồng hoa là ....
209. Một khu đất hình chữ nhật chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nếu tăng chiều dài
6m thì diện tích tăng thêm 150m
2
. Diện tích khu đất đó là : .........m
2
210. Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Nếu tăng chiều
dài 2m thì diện tích tăng thêm 66m
2
. Diện tích mảnh vườn đó là :...m
2
211. Một mảnh đất hình chnhật chiều rộng 12 m. Nếu tăng chiều rộng gấp 3 lần
thì diện tích mới là 648m
2
. Chu vi mảnh đất hình chữ nhật mới là : ..........
212. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài bằng
3
2
chiều rộng nếu tăng chiều dài 7m
và tăng chiều rộng 23m thì được 1 hình vuông. Diện tích hình vuông đó là : ......m
2
213. Một mảnh đất hình vuông, nếu bớt 1 cạnh đi 7m và cạnh kia bớt 25 m thì được 1
hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích hình vuông đó là: ….. m
2
214. Một trại 15 đất, mỗi diện tích là 135m
2
. Nếu trả lại 3 thì diện tích
còn lại là: a/ 2025m
2
; b/ 405m
2
; c/ 1260m
2
; d/ 1620 m
2
215. Người ta lát nền 1 căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6m bằng
những viên gạch hình vuông cạnh 30cm. Số viên gạch cần dùng là :
A. 900 viên B. 540 viên ; C. 600 viên ; D. 300 viên
216. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 180m. Chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Diện
tích là : ...
217.Một hình chnhật chu vi bằng 200cm. Nếu tăng chiều dài 5cm và tăng chiều
rộng 25cm thì được 1 hình vuông. Diện tích hình chữ nhật là : ....m
2
.
218. Một hình chữ nhật và 1 hình vuông có chu vi bằng nhau. Chiều rộng hình chữ
nhật bằng
2
3
chiều dài hình vuông diện tích bằng 100cm
2
. Diện tích hình chữ
nhật là : .... cm
2
.
219. Một hình chữ nhật có chiều i gấp đôi chiều rộng; nếu tăng chiều dài 3m thì diện
tích tăng thêm 66 m
2
. Diện tích hình chữ nhật là: .... m
2
.
220. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 24m; chiều dài bằng
7
4
chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là : .....m
2
221. Một hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 14cm. Nếu tăng mỗi cạnh thêm 7cm thì
được 1 hình chữ nhật mới có tỉ số chiều rộng và chiều dài là
5
9
. Diện tích hình chữ
nhật đó là: ... cm
2
.
222. Một mãnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 150m; chiều rộng bằng
2
3
chiều
Dài. Cứ 200m
2
thì thu được 80kg rau. Mảnh đất thu được số tạ rau là. ..... tạ.
223. Một hình thoi tổng 2 đường chéo bằng 96cm; tỉ số hai đường chéo bằng
1
2
Diện tích hình thoi đó là: ......... cm
2
224. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 48m. Chiều rộng bằng
7
8
chiều
dài. Người ta nh
5
9
diện tích làm sân; còn lại để xây nhà văn hoá. Diện tích xây n
văn hoá là: .......... m
2
.
225. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 170m. Chiều dài hơn chiều rộng 15m. Diện tích
là:... m
2
226. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 340cm.
2
5
chiều dài bằng
4
7
chiều rộng. Diện
tích hình chữ nhật đó là:........cm
2
227. Một hình chữ nhật có chu vi bằng
4
5
m chiều rộng kém chiều dài
1
10
m. Diện
tích là:... cm
2
228. Khi tăng cạnh hình vuông lên gấp 2 lần thì diện tích hình vuông tăng gấp .... ln
229. Một hình vuông có chu vi là 32cm. Diện tích hình vuông đó là : ……….. cm
2
230. Một hình vuông có diện tích là 36 cm
2
. Chu vi hình vuông đó là : ..........cm
231.Một hình vuông diện tích 81 m
2
. Chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ
nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng . Diện tích hình chữ nhật đó là : ... m
2
232. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 48m; chiều rộng bằng
5
8
chiều dài. Nếu
chiều dài thêm 2m chiều rộng thêm 5m thì diện tích hình chữ nhật mới bằng :
……..m
2
233. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 12cm; chiều rộng bằng 8cm. Diện tích hình
vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật là : ......... cm
2
.
234. Một hình chữ nhật có chu vi bằng
4
5
m. Chiều rộng bằng chiều dài
4
5
chiều dài.
Diện tích hình chữ nhật đó là : ... m
2
.
235. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 10m. Chiều dài hơn chiều rộng 10dm. Diện tích
hình chữ nhật đó là : ... dm
2
236. Một hình chữ nhật chu vi bằng 40cm. Nếu giảm chiều dài 3cm tăng chiều
rộng thêm 3cm thì trở thành hình vuông. Diện tích hình chữ nhật đó là : ... cm
2
.
237. Người ta lát nền một căn phòng hình chữ nhật chu vi bằng 26m. Chiều dài hơn
chiều rộng 3m bằng những viên gạch hình vuông cạnh 20cm. Số viên gạch cần dùng
là : ..... viên.
238. Một hình chữ nhật chiều rộng là 36m; chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích
hình chữ nhật đó là : ....... m
2
239. Một hình chữ nhật có chu vi bằng 680m; biết
2
5
chiều dài bằng
4
7
chiều rộng.
Diện tích hình chữ nhật đó là : .......m
2
240. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng
1
8
chu vi; biết chiều rộng kém chiều dài
14m . Diện tích hình chữ nhật đó là : ……….m
2
241. Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng; biết chiều rộng kém chiều
i 15m . Diện tích hình chữ nhật đó là: ....... m
2
242. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh hình vuông; chiều dài hơn chiều rộng
3cm. Chu vi hình chữ nhật hơn chu vi hình vuông: ………… cm.
243. Một hình vuông chu vi bằng chu vi hình chữ nhật chiều dài 36m; chiều rộng
bằng
2
3
chiều dài. Diện tích hình vuông đó là : ..... m
2
244. Một hình vuông chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 80m; chiều rộng
bằng
1
4
chiều dài. Diện tích hình vuông đó là: ………. m
2
245. Một hình chữ nhật chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 40m. Chiều dài hơn
chiều rộng 20m. Diện tích hình chữ nhật đó là : ....... m
2
246. Hình thoi có 2 đường chéo là 16cm và 10cm. Diện tích hình thoi là ?
247. Hình chữ nhật có chiều dài =
4
7
m; chiều rộng =
4
5
m. Chu vi hình chữ nhật là?
248. Hình chữ nhật có chiều dài =
5
8
m; chiều rộng =
3
8
m. Diện tích hình chữ nhật
?
249. Một hình thoi diện tích
25
2
m
2
, một đường chéo
15
3
m. Đường chéo kia
là …….. m
250. Một hình thoi có chu vi là 36m. Cạnh của hình thoi đó là : …….m
251. Tổng độ dài hai đường chéo của hình thoi 38m; đường chéo thứ nhất dài hơn
đường chéo thứ hai 10m. Diện tích hình thoi đó là : ............. m
2
252. Một hình thoi có diện tích bằng 1125m
2
; độ dài một đường chéo là 25m. Độ dài
đường chéo kia là : ...... m
253. Một hình thoi có hai đường chéo là 25m và 16m. Diện tích hình thoi đó là:...mở
254. Một hình thoi hai đường chéo
4
5
m 55dm. Diện tích hình thoi đó là:...dm
2
255. Một hình chữ nhật chu vi 120m; chiều rộng bằng
1
3
chiều dài. Diện tích hình
chữ nhật đó là : ……..m
2
.
256. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 40m; chiều dài bằng
7
3
chiều rộng. Diện tích
hình chữ nhật đó là : …… m
2
.
257. Một hình chữ nhật chiều dài hơn chiều rộng 16m. chiều dài bằng
7
3
chiều
rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là : ………..m
2
.
258. Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều dài 60m ; chu vi gấp 6 lần chiều rộng ; cứ
15 m
2
trồng 2 cây. Trồng tất cả ........ cây.
259. Một hình bình hành trung bình cộng của chiều cao đáy bằng 12 cm; chiều
cao bằng
1
2
cạnh đáy. Diện tích hình bình hành đó là : ……..........cm
2
260. Cho 1 hình vuông, nếu tăng 1 cạnh thêm 9m 1 cạnh giảm đi 9m thì được 1 hình
chữ nhật có chiều rộng bằng
2
3
chiều dài. Diện tích hình vuông đã cho là : ....m
2
261. Một mảnh vườn hình chữ nhật chu vi 160m. Chiều rộng bằng
2
3
chiều dài.
Diện tích mảnh vườn đó là : ... m
2
262. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều
dài thêm 3m giữ nguyên chiều rộng thì diện tích tăng 99m
2
. Diện tích mảnh vườn
đó là:... m
2
263. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 178m. Nếu giảm chiều dài đi 39m
giữ nguyên chiều rộng thì được 1 hình vuông; c 1m
2
thì thu được
1
2
kg rau. Mảnh
vườn đó thu được là : ... tạ rau.
264. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10m; chiều rộng bằng
3
5
chiều dài; cứ 5m
2
thu được 3 kg thóc. Sổ thóc thu được là : ...... kg
265. Một hình chữ nhật, nếu giảm chiều dài đi 6 m và tăng chiều rộng 10m thì được 1
hình vuông có chu vi bằng 240m. Diện tích hình chữ nhật đó là : ……m
2
266. Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 76cm chiều dài
hình chữ nhật bằng 30cm.
267. Một hình vuông có cạnh là 9cm. Tính chu vi và diện tích của hình vuông đos.
268. Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng là 5dm, chiều dài có số xăng-ti-mét là
số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số. Hỏi chu vi mảnh bìa đó bằng bao nhiêu đề-xi- mét?
269. Một hình vuông có chu vi 32cm, chu vi hình chữ nhật bằng 72cm. Tính diện tích
hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh hình vuông.
270. Chu vi một hình vuông bằng 40cm. Tính diện tích hình vuông đó.
271. Một mảnh bìa hình chữ nhật chiều rộng 5dm, chiều i gấp 6 lần chiều rộng.
Tính diện tích mảnh bìa.
272. Đoạn thẳng AB dài 3dm 2cm. Đoạn thẳng AB trung điểm của M. Đoạn thẳng
AM có trung điểm là N. Độ dài đoạn thẳng MN là
273. Cho các hình
Trong các hình trên hình có chu vi lớn nhất là:
A. Hình vuông A
B. Hình chữ nhật B
C. Hình chữ nhật C
D. Hình chữ nhật D
274. Một tứ giác có chu vi bằng 248cm. Biết t giác đó có hai cạnh dài bằng nhau
và bằng 56cm, cạnh thứ ba dài 76cm. Độ dài cạnh thứ tư là:

Mô tả nội dung:


CHUYÊN ĐỀ 19: HÌNH HỌC A - LÝ THUYẾT
I - Kiến thức cần nhớ
- Công thức chu vi (ký hiệu CV:P)
+ Công thức tổng quát tính chu vi: Chu vi của 1 hình chính là tổng các cạnh xung quanh hình đó.
+ Công thức tính chu vi hình vuông cạnh a. P = a  4
+ Công thức tính chu vi hình chữ nhật cạnh a, b: P = (a + b)  2
+ Chu vi hình bình hành cạnh a, b: P = (a + b)  2
- Công thức tính diện tích (S: Ký hiệu diện tích)
+ Công thức tính diện tích hình vuông cạnh a: S = a  a
+ Công thức tính diện tích hình chữ nhật có cạnh là a và b (cùng một đơn vị đo): S = a  b
+ Diện tích hình bình hành (hình bình hành là hình có 2 cặp cạnh đối diện song song
và bằng nhau): S = a  h (h là chiều cao tương ứng với cạnh a của hình bình hành)
+ Diện tích hình thoi (Hình thoi là hình có hai cặp cạnh đối diện song song và 4 cạnh  bằng nhau): m n S =
(m, n là độ dài 2 đường chéo) 2
- Bản kính hình tròn (kí hiệu là r), đường kính hình tròn (lả hiệu là d) d = 2  r
II - Phương pháp giải
Bước 1: Đọc kỹ đề toán, xác định cái đã cho và cái phải tìm (bài toán cho biết gì; bài toán hỏi gì?)
Bước 2: Thiết lập mối quan hệ giữa cái đã cho và cái phải tìm bằng cách tóm tắt nội
dung bài toán dưới dạng sơ đồ, hình vẽ hoặc ngôn ngữ ngắn gọn.
Bước 3: Phân tích bài toán để thiết lập trình tự giải.
Bước 4: Thực hiện phép tính theo trình tự giải đã có để tìm đáp án và viết bài giải. BÀI TẬP MINH HOẠ
Tính chiều dài hình chữ nhật biết: nửa chu vi hình chữ nhật là 50 cm và chiều rộng là 20 cm
Bước 1: Bài toán cho biết: nửa chu vi hình chữ nhật 50 cm và chiều rộng là 20cm
Cái phải tìm: chiều dài hình chữ nhật.
Bước 2: Ta có nửa chu vi chính là tổng chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật. Tóm tắt bằng sơ đồ:
Bước 3: Làm thế nào để tính được chiều dài: lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng đã biết.
Bước 4: Thực hiện phép tính, viết lời giải: Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là: 50 – 20 = 30 (cm) Đáp số: 30 cm
Khi giải toán hình học ta thường gặp dạng bài cho biết TỔNG – TỈ hay HIỆU – TỈ,
dưới đây là ví dụ và phương pháp giải:
GIẢI BÀI TOÁN KHI BIẾT TỔNG – TỈ, HIỆU - TỈ Dạng 1:
Một hình chữ nhật có chu vi gấp đôi chu vi hình vuông cạnh 115m. Tính chiều dài và
chiều rộng của hình chữ nhật đó bết rằng chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Giải:
Chu vi hình vuông là: 115  4 = 460 (m)
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 460  2 : 2 = 460 (m)
Tổng số phần là: 1 + 4 = 5(phần)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 460 : 5 = 92 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là: 92  4 = 360 (m) ĐS: R: 92 m; D: 360m
•PP giải: Tổng và tỉ
Bước 1: Tìm tổng = ? và tỉ =?
Bước 2: Tìm tổng số phần bằng nhau( dựa vào tỉ)
Bước 3: Tìm 1 phần hoặc tìm chiều rộng
Lấy tổng : tổng số phần bằng nhau
Bước 4: Tìm chiều dài Dạng 2:
Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1 chiều dài. Nếu chiều dài được kéo thêm 15cm 3
và chiều rộng được kéo thêm 105m thì được một hình vuông. Tính chu vi của hình chữ nhật. Giải:
Chiều dài hơn chiều rộng là: 105 – 15 = 90 (cm)
Hiệu số phần bằng nhau là: 3 – 1 = 2 (phần)
Một phần (Chiều rộng) là: 90 : 2 = 45 (cm)
Chiều dài là: 45  3 = 135 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là: (135 + 45)  2 = 360 (cm) ĐS: 360cm
•PP giải: Hiệu và tí
Bước 1: Tìm Hiệu = ? và tỉ = ?
Bước 2: Tìm Hiệu số phần bằng nhau( dựa vào tỉ)
Bước 3: Tìm 1 phần hoặc tìm chiều rộng
Lấy Hiệu : hiệu số phần bằng nhau
Bước 4: Tìm chiều dài và chu vi
III – Các dạng toán thường gặp
DẠNG 1: CÁC BÀI TOÁN ĐƠN GIẢN
Ví dụ 1. Tính diện tích của hình vuông, biết chu vi của hình vuông đó bằng 16 cm. Gợi ý:
Hình vuông đã cho có cạnh bằng: 16 : 4 = 4 (cm)
Diện tích của hình vuông là: 4  4 = 16 (cm2)
Ví dụ 2. Tìm các hình chữ nhật có số đo các cạnh là số tự nhiên và có chu vi bằng 16cm. Gợi ý:
Các hình chữ nhật có chu vi bằng 16 cm thì có nửa chu vi bằng: 16 : 2 = 8 (cm)
Ta có: 8 = 1 + 7 = 2 + 6 = 3 + 5 = 4 + 4
Các hình chữ nhật có chu vi bằng 16 cm là:
Hình chữ nhật có chiều dài bằng 7cm chiều rộng bằng 1cm
Hình chữ nhật có chiều dài bằng 6cm chiều rộng bằng 2cm
Hình chữ nhật có chiều dài bằng 5cm chiều rộng bằng 3 cm
Hình chữ nhật có chiều dài bằng 4cm chiều rộng bằng 4cm
Ví dụ 3. Tìm diện tích của một hình vuông có chu vi bằng chu vi của một hình chữ
nhật có chiều dài bằng 12 cm, chiều rộng bằng 6 cm. Gợi ý:
Chu vi của hình vuông cũng là chu vi của hình chữ nhật là: (12 + 6)  2 = 36 (cm)
Cạnh của hình vuông là: 36 : 4 = 9(cm)
Diện tích của hình vuông là: 9  9 = 81 (cm2)
DẠNG 2. CÁC BÀI TOÁN VỀ THÊM BỚT CẠNH HÌNH VUÔNG,
CẠNH HÌNH CHỮ NHẬT.
Ví dụ 1. Có một hình vuông chu vi 16 cm, nếu mở rộng về một phía thêm 2cm để được
một hình chữ nhật thì diện tích hình chữ nhật bằng bao nhiêu? Gợi ý:


zalo Nhắn tin Zalo