Chuyên đề Số tự nhiên Toán lớp 4 nâng cao

151 76 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 21 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Chuyên đề Toán lớp 4 nâng cao Học kì 1 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    294 147 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề Toán lớp 4 nâng cao Học kì 1 mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(151 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
BÀI 1. SỐ TỰ NHIÊN
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Số tự nhiên
Các số là các số tự nhiên.
Chú ý:
- Số là số tự nhiên nhỏ nhất.
- Không có số tự nhiên lớn nhất.
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau đơn vị.
- Khái niệm liền trước liền sau.
Số không có số tự nhiên liền trước.
2. Cấu tạo thập phân của số tự nhiên
- Số tự nhiên cấu tạo từ các chữ số
- Cấu tạo thập phân của số tự nhiên: Gồm các hàng, lớp.
Lớp Tỉ Triệu Nghìn Đơn vị
Hàng
- Hàng: đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn, triệu, chục triệu, trăm triệu, …
- Lớp: đơn vị, nghìn, triệu, tỉ, …
Ví dụ 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Lớp nghìn của số gồm các chữ số: ……………………………
b) Lớp đơn vị của số gồm các chữ số: …………………………..
c) Lớp triệu của số gồm các chữ số: ………………………….
Ví dụ 2. Số gồm:
a) …… nghìn, …… trăm, …….. chục và ……… đơn vị.
b) ……. trăm và …………. đơn vị.
c) ……… nghìn và …………. đơn vị.
Ví dụ 3. Viết số, biết số đó gồm:
a) Bảy triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi lăm. …………………………
b) Chín triệu, bảy nghìn, tám trăm, bốn chục và hai đơn vị. …………………………
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trăm tỉChục tỉ
Tỉ
Trăm triệu
Chục triệu
Triệu
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
c) Tám triệu, hai mươi lăm nghìn, chín đơn vị. …………………………
d) Hai mươi sáu triệu, tám trăm nghìn, năm nghìn và bảy đơn vị. …………………………
e) Bốn chục triệu, chín chục nghìn, bảy trăm và năm đơn vị. …………………………
3. Biểu diễn trên tia số
- Mỗi số tự nhiên ứng với điểm trên tia số.
- Số ứng với điểm gốc của tia số.
4. So sánh số tự nhiên
- Trong hai số tự nhiên, số nào có nhiều chữ số hơn sẽ lớn hơn.
- Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì số nào có chữ số đầu tiên kể tứ trái sang phải lớn
hơn sẽ lớn hơn.
- Hai số cùng được biểu thị bởi điểm trên tia số là hai số bằng nhau.
- Trên tia số, số ở xa gốc hơn sẽ lớn hơn.
Ví dụ 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
a)
…………………………………………………………………………………………………
b)
…………………………………………………………………………………………………
Ví dụ 5. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
a)
…………………………………………………………………………………………………
b)
…………………………………………………………………………………………………
4. Phân tích cấu tạo số tự nhiên
Chú ý:
Sự thay đổi của một số khi xóa đi, hay viết thêm một, hai chữ số vào bên trái, bên phải số đó:
- Viết thêm (xóa đi) một; hai chữ số vào tận cùng bên phải một số tự nhiên thì số đó tăng
lên (giảm đi) lần; lần.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Viết thêm chữ số vào tận cùng bên phải của một số tự nhiên thì số đó bớt đơn vị rồi
giảm đi lần.
- Viết thêm lần lượt hai chữ số vào tận cùng bên phải một số tự nhiên thì số đó tăng lên
lần và đơn vị.
- Viết thêm chữ số vào đằng trước một số có hai chữ số thì số đó tăng thêm đơn vị;
vào đằng sau số có ba chữ số thì số đó tăng thêm đơn vị; ….
Ví dụ 6. Một số tự nhiên sẽ thay đổi thế nào nếu:
a) Xóa chữ số ở hàng đơn vị của số đó?
…………………………………………………………………………………………………
b) Viết thêm chữ số vào sau chữ số hàng đơn vị của số đó?
…………………………………………………………………………………………………
Ví dụ 7. Cho số Hỏi số này sẽ thay đổi như thế nào nếu:
a) Viết thêm chữ số vào bên phải số đó?
…………………………………………………………………………………………………
b) Đổi chỗ chữ số và chữ số cho nhau?
…………………………………………………………………………………………………
6. Các cách biểu diễn một nhóm số tự nhiên
a) Số có chữ số.
b) Số chẵn (số có chữ số hàng đơn vị là hoặc
c) Số lẻ (số có chữ số hàng đơn vị là hoặc
d) Số có các chữ số giống nhau, khác nhau…
Một số ví dụ về dãy số hay gặp
- Dãy số tự nhiên liên tiếp:
- Dãy số chẵn liên tiếp:
- Dãy số lẻ liên tiếp:
- Dãy số cách đều:
- Dãy số tăng dần đều:
- Dãy số Fibonaci: số hạng sau bằng tổng của hai số hạng đứng liền trước:
7. Lập số theo điều kiện cho trước
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ví dụ 8. Cho ba chữ số Lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ ba chữ số trên?
LUYỆN TẬP
Câu 1. Số tự nhiên gồm mấy chữ số, biết số đó:
a) Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp nghìn
………………………………………………….
b) Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp triệu
………………………………………………….
c) Bé hơn và lớn hơn
…………………………………………………….
Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:
a) b)
c) d)
Câu 3. Viết tiếp các số thích hợp để đươc một dãy số có quy luật :
a)
b)
c)
d)
e)
f)
Câu 4. Cho bốn chữ số :
a) Viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
................................................................................................................................................
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
................................................................................................................................................
Câu 5. Tìm tất cả các số tự nhiên , biết:
a) là số có năm chữ số.
................................................................................................................................................
b) là số cớ bốn chữ số.
................................................................................................................................................
Câu 6. Viết số tự nhiên biết:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) là số lớn nhất có chữ số mà chữ số hàng chục nghìn là .
................................................................................................................................................
b) là số lớn nhất có chữ số đều là số chẵn.
................................................................................................................................................
c) là số chẵn nhỏ nhất có chữ số khác nhau mà chữ số hàng nghìn là .
................................................................................................................................................
d) là số tròn trục lớn nhất có chữ số khác nhau mà chữ số hàng trăm là .
................................................................................................................................................
.
Câu 7. Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:
a)Số nhỏ nhất có chữ số khác nhau: .................................................................................
b) Số lẻ nhỏ nhất có chữ số khác nhau :............................................................................
c) số lẻ lớn nhất có chữ số khác nhau: ..............................................................................
Câu 8. Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:
a)Số lớn nhất có chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng .
b) Số bé nhất có chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng .
c) Số bé nhất có chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 9. Cho Cho bốn chữ số . Hãy viết tất các các số chẵn có ba chữ số khác nhau từ ba
trong bốn chữ số trên
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 10. bao nhiêu số tự nhiên ba chữ số khác nhau được lập từ ba trông bốn chữ số
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 11. Viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng .
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



BÀI 1. SỐ TỰ NHIÊN
KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Số tự nhiên Các số là các số tự nhiên. Chú ý:
- Số là số tự nhiên nhỏ nhất.
- Không có số tự nhiên lớn nhất.
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau đơn vị.
- Khái niệm liền trước liền sau.
Số không có số tự nhiên liền trước.
2. Cấu tạo thập phân của số tự nhiên
- Số tự nhiên cấu tạo từ các chữ số
- Cấu tạo thập phân của số tự nhiên: Gồm các hàng, lớp. Lớp Tỉ Triệu Nghìn Đơn vị
Trăm tỉChục tỉ Tỉ Trăm triệu
Chục triệuTriệuTrăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Hàng
- Hàng: đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn, triệu, chục triệu, trăm triệu, …
- Lớp: đơn vị, nghìn, triệu, tỉ, …
Ví dụ 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Lớp nghìn của số
gồm các chữ số: ……………………………
b) Lớp đơn vị của số
gồm các chữ số: ………………………….. c) Lớp triệu của số
gồm các chữ số: ………………………….
Ví dụ 2. Số gồm:
a) …… nghìn, …… trăm, …….. chục và ……… đơn vị.
b) ……. trăm và …………. đơn vị.
c) ……… nghìn và …………. đơn vị.
Ví dụ 3. Viết số, biết số đó gồm:
a) Bảy triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi lăm. …………………………
b) Chín triệu, bảy nghìn, tám trăm, bốn chục và hai đơn vị. …………………………


c) Tám triệu, hai mươi lăm nghìn, chín đơn vị. …………………………
d) Hai mươi sáu triệu, tám trăm nghìn, năm nghìn và bảy đơn vị. …………………………
e) Bốn chục triệu, chín chục nghìn, bảy trăm và năm đơn vị. …………………………
3. Biểu diễn trên tia số
- Mỗi số tự nhiên ứng với điểm trên tia số.
- Số ứng với điểm gốc của tia số.
4. So sánh số tự nhiên
- Trong hai số tự nhiên, số nào có nhiều chữ số hơn sẽ lớn hơn.
- Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì số nào có chữ số đầu tiên kể tứ trái sang phải lớn hơn sẽ lớn hơn.
- Hai số cùng được biểu thị bởi điểm trên tia số là hai số bằng nhau.
- Trên tia số, số ở xa gốc hơn sẽ lớn hơn.
Ví dụ 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: a)
………………………………………………………………………………………………… b)
…………………………………………………………………………………………………
Ví dụ 5. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: a)
………………………………………………………………………………………………… b)
…………………………………………………………………………………………………
4. Phân tích cấu tạo số tự nhiên Chú ý:
Sự thay đổi của một số khi xóa đi, hay viết thêm một, hai chữ số vào bên trái, bên phải số đó:
- Viết thêm (xóa đi) một; hai chữ số vào tận cùng bên phải một số tự nhiên thì số đó tăng lên (giảm đi) lần; lần.


- Viết thêm chữ số vào tận cùng bên phải của một số tự nhiên thì số đó bớt đơn vị rồi giảm đi lần.
- Viết thêm lần lượt hai chữ số
vào tận cùng bên phải một số tự nhiên thì số đó tăng lên lần và đơn vị.
- Viết thêm chữ số vào đằng trước một số có hai chữ số thì số đó tăng thêm đơn vị;
vào đằng sau số có ba chữ số thì số đó tăng thêm đơn vị; ….
Ví dụ 6. Một số tự nhiên sẽ thay đổi thế nào nếu:
a) Xóa chữ số ở hàng đơn vị của số đó?
…………………………………………………………………………………………………
b) Viết thêm chữ số vào sau chữ số hàng đơn vị của số đó?
…………………………………………………………………………………………………
Ví dụ 7. Cho số
Hỏi số này sẽ thay đổi như thế nào nếu:
a) Viết thêm chữ số vào bên phải số đó?
…………………………………………………………………………………………………
b) Đổi chỗ chữ số và chữ số cho nhau?
…………………………………………………………………………………………………
6. Các cách biểu diễn một nhóm số tự nhiên a) Số có chữ số.
b) Số chẵn (số có chữ số hàng đơn vị là hoặc
c) Số lẻ (số có chữ số hàng đơn vị là hoặc
d) Số có các chữ số giống nhau, khác nhau…
Một số ví dụ về dãy số hay gặp
- Dãy số tự nhiên liên tiếp:
- Dãy số chẵn liên tiếp:
- Dãy số lẻ liên tiếp: - Dãy số cách đều:
- Dãy số tăng dần đều:
- Dãy số Fibonaci: số hạng sau bằng tổng của hai số hạng đứng liền trước:
7. Lập số theo điều kiện cho trước


Ví dụ 8. Cho ba chữ số
Lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ ba chữ số trên? LUYỆN TẬP Câu 1.
Số tự nhiên gồm mấy chữ số, biết số đó:
a) Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp nghìn
………………………………………………….
b) Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp triệu
…………………………………………………. c) Bé hơn và lớn hơn
……………………………………………………. Câu 2. Điền dấu
thích hợp vào chỗ trống: a) b) c) d) Câu 3.
Viết tiếp các số thích hợp để đươc một dãy số có quy luật : a) b) c) d) e) f) Câu 4. Cho bốn chữ số :
a) Viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
................................................................................................................................................
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
................................................................................................................................................ Câu 5.
Tìm tất cả các số tự nhiên , biết: a)
và là số có năm chữ số.
................................................................................................................................................ b)
và là số cớ bốn chữ số.
................................................................................................................................................ Câu 6.
Viết số tự nhiên biết:


zalo Nhắn tin Zalo