Chuyên đề Tìm x lớp 4 (có lời giải)

705 353 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 42 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    24 Chuyên đề Toán lớp 4 (lý thuyết + bài tập có lời giải)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    16.3 K 8.2 K lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Trọn bộ 24 Chuyên đề Toán lớp 4 đầy đủ lý thuyết và các dạng bài tập đa dạng có lời giải từ cơ bản đến nâng cao mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(705 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
CHUYÊN ĐỂ 3 : TÌM X
A – LÝ THUYẾT
I. Một số lưu ý cần nhớ khi giải toán tìm X:
Để giải được các bài toán tìm X thì cần các thành phần và kết quả của:
Phép cộng: Số hạng + số hạng – tổng
Phép trừ : Số bị trừ - số trừ = hiệu
Phép nhân : Thừa số thừa số = tích
Phép chia: Số bị chia : số chia = thương.
II.Các dạng bài tìm X thường gặp
1. Dạng 1: Các bài tìm X mà về trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với 1 chữ,
còn vế phải là 1 số.
Ví dụ: Tìm X:
340 + X = 1380
X = 1380 – 340
X = 1040
X – 630 = 5615
X = 5615 + 630
X = 6245
2. Dạng 2: Những bài tìm X mà vế trái
là tổng, hiệu, tích, thương của một số
với 1 chữ, vế phải là một tổng, hiệu,
tích, thương của hai số.
Ví dụ: Tìm X
X: 3 = 40 : 5
X : 3 = 8
X = 8 3
X = 24
3.Dạng 3: Các bài tìm X mà vế trái là
biểu thức có 2 phép tính không có dấu
ngoặc đơn, vế phải là một số.
Ví dụ: Tìm X
845 – X : 3 = 115
X : 3 = 845 – 115 ( dạng 2)
X : 3 = 730 (dạng 1)
X = 730 3
X = 2190
4.Dạng 4: Các bài tìm X mà vế trái là
biểu thức có 2 phép tính có dấu ngoặc
đơn, vế phải là một số
5. Dạng 5: Các bài tìm X mà vế trái là
biểu thức có chứa 2 phép tính không có
dấu ngoặc đơn, còn về phải là một tổng,
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ví dụ: Tìm X
(3586 – X) : 7 = 168
3586 – X = 168 7
3586 – X = 1176
X = 3586 – 1176
X = 2410
hiệu, tích, thương của hai số
Ví dụ: Tìm X
125 4 – X = 43 + 26
125 4 – X = 69
500 – X = 69
X = 500 – 69
X = 431
6. Dạng 6: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính có dấu ngoặc
đơn, còn vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số
Ví dụ: Tìm X
(X – 10) 5 = 100 – 80
(X – 10) 5 = 20 (dạng 5)
(X – 10) = 20 : 5
X – 10 = 4
X = 4 + 10
X = 14
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B - BÀI TẬP
A – Bài tập luyện Violympic
1. X 2 = 43772
2. 14805 – X = 5916
3. X : 3 = 15287
4. X – 1357 = 8246
5. X + 936 = 9875
6. 30475 : 5 + X = 18981
7. 9638 7 + X = 90812
8. 27713 3 – X = 29945
9. X : 5 – 6666 = 1111
10. Y : 2 5 + 1234 = 2234
11. X : 5 – 6543 = 2468
12. X – 183 = 5949
13. 26 < X < 42 (X là số tròn chục)
14. X : 7 = 213846
15. X : 8348 = 2
16. 2 172 X 252 = 172 2 252 5
17. X : 19832 – 7 = 4 : 2
18. X : 28584 + 1729 = 1735
19. 7 5 45 4335 564 = 564 5 4335 A 7
20. Y 2 – 58 = 146
21. 98647 < X < 98679
22. Y : 28 = 467 (dư 15)
23. 185948 : X = 58
24. X 50 = 19750
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
25. 902 : X = 82
26. X 8 – 10398 = 241994
27. X 30 = 19800
28. X 58 = 754
29. 912 : X = 19
30. 3725 : X = 5
31. X 6 = 1848
32. 17745 : X : 7 = 5
33. Tìm y là số tròn trăm. Biết y 5 < 600
34. 517 y = 151481
35. 583 29 + 583 a = 58300
36. 371 60 – 371 a = 3710
37. 479 34 + 479 a = 47900
38. 674 91 – 674 a = 6740
39. 256 a + 256 71 = 25600
40. Tìm y biết: 28 + y 3 + 325 = 325 + 28 + 27 3
41. Tìm y biết: 1000 – 345 + 345 : y = 655 + 345 : 5
42. Tìm y biết: y (26 + 327) = 327 7 + 26 7
43. Tìm y biết: 435 + 24 : y = 500 – 65 + 24 : 3
44. X 27 + 5483 = 11828
45. Tìm số tròn chục X biết: 100 < X 6 < 150
46. 56 X = 2352
47. 74 X – 296 = 6956
48. 45408 : X + 81664 : X = 722
49. Tìm , biết 235 + 17 = 24692
50. Cho: 668 a – 668 45 = 6680. Tìm a.
51. Tìm số tự nhiên X biết:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
52. Tìm x biết: x : 72 – 69 = 84
53. Tìm y biết: y (233 + 327) = 327 99 + 99 233
54. 2014 a + 2014 79 = 201400. Vậy a = …..
55. Tìm a, biết: 678 91 – 678 a = 6780
56. Tìm X, biết:
57. Tìm X, biết: 94 : X =
58. Tìm y, biết: y : 84 =
59. Tìm x, biết: x – 183 = 5949 . x = …
a) 6132; b) 6032; c) 6232; d) 6332
60.Tìm X biết: x – 183 = 5949
61. X –
62. Hãy cho biết có mấy số tự nhiên X thỏa mãn điều kiện:
63. Tìm y biết:
64. Tìm a biết:
65. Tìm X biết: (X + 2) + (X + 4) + (X + 6) + … + (X + 100) = 2700
66. Tìm số tự nhiên n lớn nhất sao cho: 347 n < 71486
67. Tìm X biết:
68. Tìm a để:
69. Tìm a để:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



CHUYÊN ĐỂ 3 : TÌM X A – LÝ THUYẾT
I. Một số lưu ý cần nhớ khi giải toán tìm X:
Để giải được các bài toán tìm X thì cần các thành phần và kết quả của:
Phép cộng: Số hạng + số hạng – tổng
Phép trừ : Số bị trừ - số trừ = hiệu
Phép nhân : Thừa số  thừa số = tích
Phép chia: Số bị chia : số chia = thương.
II.Các dạng bài tìm X thường gặp
1. Dạng 1: Các bài tìm X mà về trái là tổng, hiệu, tích, thương của một số với 1 chữ, còn vế phải là 1 số. Ví dụ: Tìm X: 340 + X = 1380 X – 630 = 5615 X = 1380 – 340 X = 5615 + 630 X = 1040 X = 6245
2. Dạng 2: Những bài tìm X mà vế trái
3.Dạng 3: Các bài tìm X mà vế trái là
là tổng, hiệu, tích, thương của một số
biểu thức có 2 phép tính không có dấu
với 1 chữ, vế phải là một tổng, hiệu,
ngoặc đơn, vế phải là một số.
tích, thương của hai số. Ví dụ: Tìm X Ví dụ: Tìm X 845 – X : 3 = 115 X: 3 = 40 : 5
X : 3 = 845 – 115 ( dạng 2) X : 3 = 8 X : 3 = 730 (dạng 1) X = 8  3 X = 730  3 X = 24 X = 2190
4.Dạng 4: Các bài tìm X mà vế trái là
5. Dạng 5: Các bài tìm X mà vế trái là
biểu thức có 2 phép tính có dấu ngoặc
biểu thức có chứa 2 phép tính không có
đơn, vế phải là một số
dấu ngoặc đơn, còn về phải là một tổng,

Ví dụ: Tìm X
hiệu, tích, thương của hai số (3586 – X) : 7 = 168 Ví dụ: Tìm X 3586 – X = 168  7 125  4 – X = 43 + 26 3586 – X = 1176 125  4 – X = 69 X = 3586 – 1176 500 – X = 69 X = 2410 X = 500 – 69 X = 431
6. Dạng 6: Các bài tìm X mà vế trái là biểu thức có chứa 2 phép tính có dấu ngoặc
đơn, còn vế phải là một tổng, hiệu, tích, thương của hai số Ví dụ: Tìm X (X – 10)  5 = 100 – 80
(X – 10)  5 = 20 (dạng 5) (X – 10) = 20 : 5 X – 10 = 4 X = 4 + 10 X = 14

B - BÀI TẬP
A – Bài tập luyện Violympic 1. X  2 = 43772 2. 14805 – X = 5916 3. X : 3 = 15287 4. X – 1357 = 8246 5. X + 936 = 9875 6. 30475 : 5 + X = 18981 7. 9638  7 + X = 90812 8. 27713  3 – X = 29945 9. X : 5 – 6666 = 1111 10. Y : 2  5 + 1234 = 2234 11. X : 5 – 6543 = 2468 12. X – 183 = 5949
13. 26 < X < 42 (X là số tròn chục) 14. X : 7 = 213846 15. X : 8348 = 2
16. 2  172  X  252 = 172  2  252  5 17. X : 19832 – 7 = 4 : 2 18. X : 28584 + 1729 = 1735
19. 7  5  45  4335  564 = 564  5  4335  A  7 20. Y  2 – 58 = 146 21. 98647 < X < 98679 22. Y : 28 = 467 (dư 15) 23. 185948 : X = 58 24. X  50 = 19750

25. 902 : X = 82 26. X  8 – 10398 = 241994 27. X  30 = 19800 28. X  58 = 754 29. 912 : X = 19 30. 3725 : X = 5 31. X  6 = 1848 32. 17745 : X : 7 = 5
33. Tìm y là số tròn trăm. Biết y  5 < 600 34. 517  y = 151481
35. 583  29 + 583  a = 58300
36. 371  60 – 371  a = 3710
37. 479  34 + 479  a = 47900
38. 674  91 – 674  a = 6740
39. 256  a + 256  71 = 25600
40. Tìm y biết: 28 + y  3 + 325 = 325 + 28 + 27  3
41. Tìm y biết: 1000 – 345 + 345 : y = 655 + 345 : 5
42. Tìm y biết: y  (26 + 327) = 327  7 + 26  7
43. Tìm y biết: 435 + 24 : y = 500 – 65 + 24 : 3 44. X  27 + 5483 = 11828
45. Tìm số tròn chục X biết: 100 < X  6 < 150 46. 56  X = 2352 47. 74  X – 296 = 6956
48. 45408 : X + 81664 : X = 722 49. Tìm , biết  235 + 17 = 24692
50. Cho: 668  a – 668  45 = 6680. Tìm a.
51. Tìm số tự nhiên X biết:


zalo Nhắn tin Zalo