BÀI 1. SỐ TỰ NHIÊN
KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Số tự nhiên
Các số 0;1;2;3;4;...;8;9;...là các số tự nhiên. Chú ý:
- Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.
- Không có số tự nhiên lớn nhất.
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
- Khái niệm liền trước liền sau.
Số 0 không có số tự nhiên liền trước.
2. Cấu tạo thập phân của số tự nhiên
- Số tự nhiên cấu tạo từ các chữ số 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9.
- Cấu tạo thập phân của số tự nhiên: Gồm các hàng, lớp. Lớp Tỉ Triệu Nghìn Đơn vị u ỉ u tỉ Hàng riệ m m t ỉ triệ iệu nghìn nghìn ă hục ă hục T m t m Tr C Tr C ă Tr ă hục Nghìn Đơn vị Tr Chục Tr C
- Hàng: đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn, triệu, chục triệu, trăm triệu, …
- Lớp: đơn vị, nghìn, triệu, tỉ, …
Ví dụ 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Lớp nghìn của số 372549 gồm các chữ số: ……………………………
b) Lớp đơn vị của số 246357 gồm các chữ số: …………………………..
c) Lớp triệu của số 92457008 gồm các chữ số: ………………………….
Ví dụ 2. Số 5261 gồm:
a) …… nghìn, …… trăm, …….. chục và ……… đơn vị.
b) ……. trăm và …………. đơn vị.
c) ……… nghìn và …………. đơn vị.
Ví dụ 3. Viết số, biết số đó gồm:
a) Bảy triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi lăm. …………………………
b) Chín triệu, bảy nghìn, tám trăm, bốn chục và hai đơn vị.
…………………………
c) Tám triệu, hai mươi lăm nghìn, chín đơn vị.
…………………………
d) Hai mươi sáu triệu, tám trăm nghìn, năm nghìn và bảy đơn vị. …………………………
e) Bốn chục triệu, chín chục nghìn, bảy trăm và năm đơn vị.
…………………………
3. Biểu diễn trên tia số
- Mỗi số tự nhiên ứng với 1 điểm trên tia số.
- Số 0 ứng với điểm gốc của tia số.
4. So sánh số tự nhiên
- Trong hai số tự nhiên, số nào có nhiều chữ số hơn sẽ lớn hơn.
- Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì số nào có chữ số đầu tiên kể tứ trái sang phải lớn hơn sẽ lớn hơn.
- Hai số cùng được biểu thị bởi 1 điểm trên tia số là hai số bằng nhau.
- Trên tia số, số ở xa gốc 0 hơn sẽ lớn hơn.
Ví dụ 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
a) 1024; 987; 20010; 1041; 8986; 30001; 28103.
…………………………………………………………………………………………………
b) 1389065; 987065; 10385012; 86154; 100246.
…………………………………………………………………………………………………
Ví dụ 5. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
a) 57602; 103068; 915; 2014; 80127; 1002346
…………………………………………………………………………………………………
b) 98326; 201345; 2008102; 420008; 981; 2017
…………………………………………………………………………………………………
4. Phân tích cấu tạo số tự nhiên
ab = a 10 + b
abcd = a 1000 + b 100 + c 10 + d
abc = a 100 + b 10 + c
= abc 10 + d
= ab 10 + c
= ab100 + cd
= a 100 + bc
= a 1000 + bcd Chú ý:
Sự thay đổi của một số khi xóa đi, hay viết thêm một, hai chữ số vào bên trái, bên phải số đó:
- Viết thêm (xóa đi) một; hai chữ số 0 vào tận cùng bên phải một số tự nhiên thì số đó tăng
lên (giảm đi) 10 lần; 100 lần.
- Viết thêm chữ số b vào tận cùng bên phải của một số tự nhiên thì số đó bớt b đơn vị rồi giảm đi 10 lần.
- Viết thêm lần lượt hai chữ số a, b vào tận cùng bên phải một số tự nhiên thì số đó tăng lên
100 lần và ab đơn vị.
- Viết thêm chữ số a vào đằng trước một số có hai chữ số thì số đó tăng thêm a00 đơn vị;
vào đằng sau số có ba chữ số thì số đó tăng thêm a000 đơn vị; ….
Ví dụ 6. Một số tự nhiên sẽ thay đổi thế nào nếu:
a) Xóa chữ số 8 ở hàng đơn vị của số đó?
…………………………………………………………………………………………………
b) Viết thêm chữ số 7 vào sau chữ số hàng đơn vị của số đó?
…………………………………………………………………………………………………
Ví dụ 7. Cho số 2019. Hỏi số này sẽ thay đổi như thế nào nếu:
a) Viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó?
…………………………………………………………………………………………………
b) Đổi chỗ chữ số 2 và chữ số 1 cho nhau?
…………………………………………………………………………………………………
6. Các cách biểu diễn một nhóm số tự nhiên
a) Số có 1;2;3;4... chữ số.
b) Số chẵn (số có chữ số hàng đơn vị là 0;2;4;6 hoặc 8).
c) Số lẻ (số có chữ số hàng đơn vị là 1;3;5;7 hoặc 9).
d) Số có các chữ số giống nhau, khác nhau…
Một số ví dụ về dãy số hay gặp
- Dãy số tự nhiên liên tiếp: 0;1; 2;3;...;8;9;...
- Dãy số chẵn liên tiếp: 0; 2; 4;6;8;10;...
- Dãy số lẻ liên tiếp: 1;3;5;7;9;...
- Dãy số cách đều: 2;6;10;14;...
- Dãy số tăng dần đều: 1; 2; 4;7;11;16;...
- Dãy số Fibonaci: số hạng sau bằng tổng của hai số hạng đứng liền trước:
0;1;1; 2;3;5;8;13; 21;34;55;89;...
7. Lập số theo điều kiện cho trước
Ví dụ 8. Cho ba chữ số 1; 2;3. Lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ ba chữ số trên? LUYỆN TẬP Câu 1.
Số tự nhiên x gồm mấy chữ số, biết số đó:
a) Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp nghìn
………………………………………………….
b) Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp triệu
………………………………………………….
c) Bé hơn 1000000 và lớn hơn 100000
……………………………………………………. Câu 2. Điền dấu ( , ,
= ) thích hợp vào chỗ trống:
a) 41000 + 8100 + 510 + 7 4875 b) a3 + 3a (a + 3)11
c) x0x0x x0000 + x0x d) abc + 750
a53 + 4b6 + 29c Câu 3.
Viết tiếp các số thích hợp để đươc một dãy số có quy luật :
a) 5866;5876;5886;5896;.......;.......;.......;
b) 2978; 3478; 2978; 2478;.......;.......;.......;
c) 2; 2; 4;6;10;16; .....; ......;......
d) 1;3;7;15;31; .....; ......;......
e) 6;9;13;18; 24; .....; ......;......
f) 1;3;6;8;16;18;.....; ......;...... Câu 4.
Cho bốn chữ số 0;2;4;8 :
a) Viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
................................................................................................................................................
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
................................................................................................................................................ Câu 5.
Tìm tất cả các số tự nhiên x , biết:
a) x 10005 và x là số có năm chữ số.
................................................................................................................................................
b) x 9998 và x là số cớ bốn chữ số.
................................................................................................................................................ Câu 6.
Viết số tự nhiên A biết:
a) A là số lớn nhất có 6 chữ số mà chữ số hàng chục nghìn là 1.
................................................................................................................................................
b) A là số lớn nhất có 6 chữ số đều là số chẵn.
................................................................................................................................................
Chuyên đề Toán lớp 4 nâng cao năm 2023-2024 có đáp án
595
298 lượt tải
300.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 2 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Chuyên đề Toán lớp 4 nâng cao mới nhất năm 2023-2024 (đang cập nhật kì 2) nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(595 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
BÀI 1. SỐ TỰ NHIÊN
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Số tự nhiên
Các số
0;1;2;3;4;...;8;9;...
là các số tự nhiên.
Chú ý:
- Số
0
là số tự nhiên nhỏ nhất.
- Không có số tự nhiên lớn nhất.
- Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau
1
đơn vị.
- Khái niệm liền trước liền sau.
Số
0
không có số tự nhiên liền trước.
2. Cấu tạo thập phân của số tự nhiên
- Số tự nhiên cấu tạo từ các chữ số
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9.
- Cấu tạo thập phân của số tự nhiên: Gồm các hàng, lớp.
Lớp
Tỉ
Triệu
Nghìn
Đơn vị
Hàng
- Hàng: đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn, trăm nghìn, triệu, chục triệu, trăm triệu, …
- Lớp: đơn vị, nghìn, triệu, tỉ, …
Ví dụ 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Lớp nghìn của số
372549
gồm các chữ số: ……………………………
b) Lớp đơn vị của số
246357
gồm các chữ số: …………………………..
c) Lớp triệu của số
92457008
gồm các chữ số: ………………………….
Ví dụ 2. Số
5261
gồm:
a) …… nghìn, …… trăm, …….. chục và ……… đơn vị.
b) ……. trăm và …………. đơn vị.
c) ……… nghìn và …………. đơn vị.
Ví dụ 3. Viết số, biết số đó gồm:
a) Bảy triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi lăm. …………………………
b) Chín triệu, bảy nghìn, tám trăm, bốn chục và hai đơn vị. …………………………
c) Tám triệu, hai mươi lăm nghìn, chín đơn vị. …………………………
Trăm tỉ
Chục
tỉ
Tỉ
Trăm t
riệu
Chục
triệu
Triệu
Trăm
nghìn
Chục
nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
d) Hai mươi sáu triệu, tám trăm nghìn, năm nghìn và bảy đơn vị. …………………………
e) Bốn chục triệu, chín chục nghìn, bảy trăm và năm đơn vị. …………………………
3. Biểu diễn trên tia số
- Mỗi số tự nhiên ứng với
1
điểm trên tia số.
- Số
0
ứng với điểm gốc của tia số.
4. So sánh số tự nhiên
- Trong hai số tự nhiên, số nào có nhiều chữ số hơn sẽ lớn hơn.
- Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì số nào có chữ số đầu tiên kể tứ trái sang phải lớn
hơn sẽ lớn hơn.
- Hai số cùng được biểu thị bởi
1
điểm trên tia số là hai số bằng nhau.
- Trên tia số, số ở xa gốc
0
hơn sẽ lớn hơn.
Ví dụ 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
a)
1024; 987; 20010; 1041; 8986; 30001; 28103.
…………………………………………………………………………………………………
b)
1389065; 987065; 10385012; 86154; 100246.
…………………………………………………………………………………………………
Ví dụ 5. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
a)
57602;103068; 915; 2014; 80127; 1002346
…………………………………………………………………………………………………
b)
98326; 201345; 2008102; 420008; 981; 2017
…………………………………………………………………………………………………
4. Phân tích cấu tạo số tự nhiên
10ab a b= +
1000 100 10abcd a b c d= + + +
100 10abc a b c= + +
10abc d= +
10ab c= +
100ab cd= +
100a bc= +
1000a bcd= +
Chú ý:
Sự thay đổi của một số khi xóa đi, hay viết thêm một, hai chữ số vào bên trái, bên phải số đó:
- Viết thêm (xóa đi) một; hai chữ số
0
vào tận cùng bên phải một số tự nhiên thì số đó tăng
lên (giảm đi)
10
lần;
100
lần.
- Viết thêm chữ số
b
vào tận cùng bên phải của một số tự nhiên thì số đó bớt
b
đơn vị rồi
giảm đi
10
lần.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
- Viết thêm lần lượt hai chữ số
,ab
vào tận cùng bên phải một số tự nhiên thì số đó tăng lên
100
lần và
ab
đơn vị.
- Viết thêm chữ số
a
vào đằng trước một số có hai chữ số thì số đó tăng thêm
00a
đơn vị;
vào đằng sau số có ba chữ số thì số đó tăng thêm
000a
đơn vị; ….
Ví dụ 6. Một số tự nhiên sẽ thay đổi thế nào nếu:
a) Xóa chữ số
8
ở hàng đơn vị của số đó?
…………………………………………………………………………………………………
b) Viết thêm chữ số
7
vào sau chữ số hàng đơn vị của số đó?
…………………………………………………………………………………………………
Ví dụ 7. Cho số
2019.
Hỏi số này sẽ thay đổi như thế nào nếu:
a) Viết thêm chữ số
5
vào bên phải số đó?
…………………………………………………………………………………………………
b) Đổi chỗ chữ số
2
và chữ số
1
cho nhau?
…………………………………………………………………………………………………
6. Các cách biểu diễn một nhóm số tự nhiên
a) Số có
1;2;3;4...
chữ số.
b) Số chẵn (số có chữ số hàng đơn vị là
0;2;4;6
hoặc
8).
c) Số lẻ (số có chữ số hàng đơn vị là
1;3;5;7
hoặc
9).
d) Số có các chữ số giống nhau, khác nhau…
Một số ví dụ về dãy số hay gặp
- Dãy số tự nhiên liên tiếp:
0;1;2;3;...;8;9;...
- Dãy số chẵn liên tiếp:
0;2;4;6;8;10;...
- Dãy số lẻ liên tiếp:
1;3;5;7;9;...
- Dãy số cách đều:
2;6;10;14;...
- Dãy số tăng dần đều:
1;2;4;7;11;16;...
- Dãy số Fibonaci: số hạng sau bằng tổng của hai số hạng đứng liền trước:
0;1;1;2;3;5;8;13;21;34;55;89;...
7. Lập số theo điều kiện cho trước
Ví dụ 8. Cho ba chữ số
1;2;3.
Lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ ba chữ số trên?
LUYỆN TẬP
Câu 1. Số tự nhiên
x
gồm mấy chữ số, biết số đó:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
a) Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp nghìn
………………………………………………….
b) Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp triệu
………………………………………………….
c) Bé hơn
1000000
và lớn hơn
100000
…………………………………………………….
Câu 2. Điền dấu
( )
,, =
thích hợp vào chỗ trống:
a)
4 1000 8 100 5 10 7 + + +
4875
b)
33aa+
( )
3 11a +
c)
00xxx
0000 0x x x+
d)
750abc +
53 4 6 29a b c++
Câu 3. Viết tiếp các số thích hợp để đươc một dãy số có quy luật :
a)
5866;5876;5886;5896;.......;.......;.......;
b)
2978; 3478; 2978; 2478;.......;.......;.......;
c)
2;2;4;6;10;16;.....;......;......
d)
1;3;7;15;31;.....;......;......
e)
6;9;13;18;24;.....;......;......
f)
1;3;6;8;16;18;.....;......;......
Câu 4. Cho bốn chữ số
0;2;4;8
:
a) Viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
................................................................................................................................................
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
................................................................................................................................................
Câu 5. Tìm tất cả các số tự nhiên
x
, biết:
a)
10005x
và
x
là số có năm chữ số.
................................................................................................................................................
b)
9998x
và
x
là số cớ bốn chữ số.
................................................................................................................................................
Câu 6. Viết số tự nhiên
A
biết:
a)
A
là số lớn nhất có
6
chữ số mà chữ số hàng chục nghìn là
1
.
................................................................................................................................................
b)
A
là số lớn nhất có
6
chữ số đều là số chẵn.
................................................................................................................................................
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
c)
A
là số chẵn nhỏ nhất có
5
chữ số khác nhau mà chữ số hàng nghìn là
2
.
................................................................................................................................................
d)
A
là số tròn trục lớn nhất có
5
chữ số khác nhau mà chữ số hàng trăm là
5
.
................................................................................................................................................
.
Câu 7. Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:
a)Số nhỏ nhất có
4
chữ số khác nhau: .................................................................................
b) Số lẻ nhỏ nhất có
5
chữ số khác nhau :............................................................................
c) số lẻ lớn nhất có
4
chữ số khác nhau: ..............................................................................
Câu 8. Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:
a)Số lớn nhất có
3
chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng
10
.
b) Số bé nhất có
3
chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng
14
.
c) Số bé nhất có
3
chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng
15
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 9. Cho Cho bốn chữ số
2;3;6;8
. Hãy viết tất các các số chẵn có ba chữ số khác nhau từ ba
trong bốn chữ số trên
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 10. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ ba trông bốn chữ số
0;1;2;8?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 11. Viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số bằng
3
.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 12. Tìm
x
,biết:
a)
abc x abcabc=
b)
a x aaa=
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
BÀI TẬP RÈN LUYỆN.
Câu 1. Thay các chữ bằng các chữ số thích hợp:
a)
3ab x ab=
b)
91abc abc=
c)
774 0ab ab+=
d)
0 828ab ab−=
e)
528 6ab ab+=
f)
7 358ab ab−=
Câu 2. Tính
abc cba−
, biết
4ac−=
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 3. So sánh
A
và
B
biết
2019A abc de= + +
và
20 9 1B bc d a e= + +
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 4. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết nếu viết thêm chữ số
3
vào bên phải, bên trái số đó ta
được hai số có ba chữ số hơn kém nhau
450
đơn vị.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 5. Tìm hai số tự nhiên có hai chữ số, biết nếu viết thêm chữ số
4
vào bên phải, bên trái số đó
ta được hai số có ba chữ số hơn kém nhau
216
đơn vị.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 6. Tìm các số tự nhiên có bốn chữ số, biết chữ số hàng nghìn gấp
2
chữ số hàng trăm, chữ
số thàng trăm gấp
2
chữ số hàng chục, chữ số hàng đơn vị hơn hàng chục là
5
.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 7. Tìm các số tự nhiên có hai chữ số, biết số đó gấp
4
lần tổng các chữ số của nó.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Câu 8. Tìm các số tự nhiên có hai chữ số, biết số đó gặp
6
lần tổng các chữ số của nó.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN
Ví dụ 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Lớp nghìn của số
372549
gồm các chữ số: ……………………………
b) Lớp đơn vị của số
246357
gồm các chữ số: …………………………..
c) Lớp triệu của số
92457008
gồm các chữ số: ………………………….
Lời giải
a) Lớp nghìn của số
372549
gồm các chữ số:
3;7;2.
b) Lớp đơn vị của số
246357
gồm các chữ số:
3;5;7.
c) Lớp triệu của số
92457008
gồm các chữ số:
92.
Ví dụ 2. Số
5261
gồm:
a) …… nghìn, …… trăm, …….. chục và ……… đơn vị.
b) ……. trăm và …………. đơn vị.
c) ……… nghìn và …………. đơn vị.
Lời giải
a)
5
nghìn,
2
trăm,
6
chục và
1
đơn vị.
b)
52
trăm và
61
đơn vị.
c)
5
nghìn và
261
đơn vị.
Ví dụ 3. Viết số, biết số đó gồm:
a) Bảy triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi lăm.…………………………
b) Chín triệu, bảy nghìn, tám trăm, bốn chục và hai đơn vị.………………..........…………
c) Tám triệu, hai mươi lăm nghìn, chín đơn vị.………………………………….…………
Lời giải
a) Bảy triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi lăm.
7237645.
b) Chín triệu, bảy nghìn, tám trăm, bốn chục và hai đơn vị.
97842.
c) Tám triệu, hai mươi lăm nghìn, chín đơn vị.
8025009.
Ví dụ 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
a)
1024; 987; 20010; 1041; 8986; 30001; 28103.
………………………………………………………………………………………………
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
b)
1389065; 987065; 10385012; 86154; 100246.
……………………………………………………………………………………………
Lời giải
a)
987; 1024; 1041; 8986; 20010; 28103; 30001.
b)
86154;100246; 987065; 1389065;10385012.
Ví dụ 5. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
a)
57602; 103068; 915; 2014; 80127; 1002346
……………………………………………………………………………………………
b)
98326; 201345; 2008102; 420008; 981; 2017
………………………………………………………………………………………………
Lời giải
a)
1002346; 103068; 80127; 57602; 2014; 915
b)
2008102; 420008; 201345; 98326; 2017; 981
Ví dụ 6. Một số tự nhiên sẽ thay đổi thế nào nếu:
a) Xóa chữ số
8
ở hàng đơn vị của số đó?
……………………………………………………………………………………………
b) Viết thêm chữ số
7
vào sau chữ số hàng đơn vị của số đó?
………………………………………………………………………………………………
Lời giải
a) Khi xóa chữ số
8
ở hàng đơn vị của số đó thì số đó giảm đi
10
lần và
8
đơn vị.
b) Viết thêm chữ số
7
vào sau chữ số hàng đơn vị của số đó thì số đó tăng lên
10
lần và
7
đơn vị.
Ví dụ 7. Cho số
2019.
Hỏi số này sẽ thay đổi như thế nào nếu:
a) Viết thêm chữ số
5
vào bên phải số đó?
………………………………………………………………………………………………
b) Đổi chỗ chữ số
2
và chữ số
1
cho nhau?
………………………………………………………………………………………………
Lời giải
a) Cách 1. Viết thêm chữ số
5
vào bên phải số
2019
ta được số mới là
20195.
Số đó tăng lên là
20195 2019 18176−=
đơn vị.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Cách 2. Viết thêm chữ số
5
vào bên phải số
2019
thì số đó tăng thêm
10
lần và
5
đơn
vị.
b) Đổi chỗ chữ số
2
và chữ số
1
của số
2019
cho nhau ta được số mới là
1029.
Số đó giảm đi
2019 1029 990−=
đơn vị.
Ví dụ 8. Cho ba chữ số
1;2;3.
Lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau từ ba chữ số trên?
Lời giải
Số có ba chữ số có dạng
.abc
a
có
3
cách chọn
b
có
2
cách chọn
c
có
1
cách chọn
Do đó có tất cả
3 2 1 6 =
số có ba chữ số khác nhau được lập từ ba chữ số đã cho.
LUYỆN TẬP
Bài 1. Số tự nhiên
x
gồm mấy chữ số, biết số đó:
a) Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp nghìn ………………………………………………
b) Có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp triệu ………………………………………………
c) Bé hơn
1000000
và lớn hơn
100000
…………………………………………………
Lời giải
a) Số tự nhiên
x
có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp nghìn thì có những trường hợp sau:
Chữ số hàng cao nhất là hàng nghìn thì số đó có
4
chữ số.
Chữ số hàng cao nhất là hàng chục nghìn thì số đó có
5
chữ số.
Chữ số hàng cao nhất là hàng trăm nghìn thì số đó có
6
chữ số.
b) Số tự nhiên
x
có chữ số hàng cao nhất thuộc lớp triệu
Chữ số hàng cao nhất là hàng triệu thì số đó có
7
chữ số.
Chữ số hàng cao nhất là hàng chục triệu thì số đó có
8
chữ số.
Chữ số hàng cao nhất là hàng trăm triệu thì số đó có
9
chữ số.
c) Số tự nhiên
x
bé hơn
1000000
và lớn hơn
100000
thì số đó có
5
chữ số.
Bài 2. Điền dấu
( )
,, =
thích hợp vào chỗ trống:
a)
4 1000 8 100 5 10 7 + + +
4875
b)
33aa+
( )
3 11a +
c)
00xxx
0000 0x x x+
d)
750abc +
53 4 6 29a b c++
Lời giải
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
a) Ta có
4 1000 8 100 5 10 7 4857 4875 + + + =
b) Ta có
3 3 10 3 3 10a a a a+ = + + +
10 30 3aa= + + +
11 33a= +
( )
3 11a= +
c) Ta có
0 0 10000 100 10101x x x x x x x= + + =
0000 0 10000 100 10101x x x x x x x+ = + + =
Vậy
0 0 0000 0x x x x x x=+
d) Ta có
53 4 6 29 100 53 400 10 6 290a b c a b c+ + = + + + + + +
100 10 749a b c= + + +
749abc=+
Vì
749 750abc abc+ +
nên
750 53 4 6 29abc a b c+ + +
Câu 3. Viết tiếp các số thích hợp để đươc một dãy số có quy luật :
a)
5866;5876;5886;5896;.......;.......;.......;
b)
3978; 3478; 2978; 2478;.......;.......;.......;
c)
2;2;4;6;10;16;.....;......;......
d)
1;3;7;15;31;.....;......;......
e)
6;9;13;18;24;.....;......;......
f)
1;3;6;8;16;18;.....;......;......
Lời giải
a)
5866;5876;5886;5896;.......;.......;.......;
Ta thấy:
5876 5866 10−=
5886 5876 10−=
5896 5886 10−=
Quy luật:
2
số liền kề nhau hơn kém nhau
10
đơn vị nên ta có dãy số:
5866;5876;5886;5896;5906;5916;5926.
b)
3978; 3478; 2978; 2478;.......;.......;.......;
Ta thấy:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3978 3478 500
3478 2978 500
2978 2478 500
−=
−=
−=
Quy luật:
2
số liền kề nhau hơn kém nhau
500
đơn vị nên ta có dãy số:
3978; 3478; 2978; 2478;1978;1478;978.
c)
2;2;4;6;10;16;.....;......;......
Ta thấy:
4 2 2
6 4 2
10 4 6
16 10 4
=+
=+
=+
=+
Quy luật: từ số hàng thứ
3
, số tiếp theo sẽ bằng tổng hai số hạng đứng trước nên ta có
dãy số:
2;2;4;6;10;16; 26;42;68.
d)
1;3;7;15;31;.....;......;......
Ta thấy:
31
15 7 2 1
31 15 2 1
3 1 2 1
72
=+
+
=
=
=
+
+
Quy luật: từ số hàng thứ
3
, số tiếp theo sẽ bằng tổng 2 lần số hạng đứng trước cộng thêm
1
đơn vị nên ta có dãy số :
1;3;7;15;31; 63;127;255.
e)
6;9;13;18;24;.....;......;......
Ta thấy:
9 6 3
13 9 4
18 13 5
24 15 6
=+
=+
=+
=+
Ta có dãy số :
6;9;13;18;24;31;39;48
f)
1;3;6;8;16;18;.....;......;......
ta có:
3 1 2
6 3 2
8 6 2
16 8 2
18 16 2
=+
=
=+
=
=+
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Dãy số cần tìm là:
1;3;6;8;16;18;36;38;76.
Câu 4. Cho bốn chữ số
0;2;4;8
:
a) Viết số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số trên.
Lời giải
a) Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số trên là
8420
.
b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau từ các chữ số trên là
2048
.
Câu 5. Tìm tất cả các số tự nhiên
x
, biết:
a)
10005x
và
x
là số có năm chữ số.
b)
9998x
và
x
là số có bốn chữ số.
Lời giải
a) Các số tự nhiên có năm chữ số và
10005x
là:
10000;10001;10002;10003;10004
.
b) Các số tự nhiên có bốn chữ số và
9998x
là:
9999
Câu 6. Viết số tự nhiên
A
biết:
a)
A
là số lớn nhất có
6
chữ số mà chữ số hàng chục nghìn là
1
.
b)
A
là số lớn nhất có
6
chữ số đều là số chẵn.
c)
A
là số chẵn nhỏ nhất có
5
chữ số khác nhau mà chữ số hàng nghìn là
2
.
d)
A
là số tròn trục lớn nhất có
5
chữ số khác nhau mà chữ số hàng trăm là
5
.
Lời giải
a)
A
là số lớn nhất có
6
chữ số mà chữ số hàng chục nghìn là
1
.
Số
A
là
919999
b)
A
là số lớn nhất có
6
chữ số đều là số chẵn.
Số
A
là
888888
c)
A
là số chẵn nhỏ nhất có
5
chữ số khác nhau mà chữ số hàng nghìn là
2
.
Số
A
là
12000
d)
A
là số tròn trục lớn nhất có
5
chữ số khác nhau mà chữ số hàng trăm là
5
.
Số
A
là
12530
Câu 7. Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:
a) Số nhỏ nhất có
4
chữ số khác nhau.
b) Số lẻ nhỏ nhất có
5
chữ số khác nhau.
c) Số lẻ lớn nhất có
4
chữ số khác nhau.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Lời giải
a) Số nhỏ nhất có
4
chữ số khác nhau là
1230
b) Số lẻ nhỏ nhất có
5
chữ số khác nhau là
10243
.
c) Số lẻ lớn nhất có
4
chữ số khác nhau là
9867
.
Câu 8. Viết số tự nhiên theo điều kiện sau:
a) Số lớn nhất có
3
chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng
10
.
b) Số bé nhất có
3
chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng
14
.
c) Số bé nhất có
3
chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng
15
.
Lời giải
a) Số lớn nhất có
3
chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng
10
.
b) Số bé nhất có
3
chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng
14
.
c) Số bé nhất có
3
chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng
15
.
Câu 9. Cho Cho bốn chữ số
2;3;6;8
. Hãy viết tất các các số chẵn có ba chữ số khác nhau từ ba
trong bốn chữ số trên
Lời giải
Lần lượt chọn các cặp số:
( )
2;3;6
,
( )
2;3;8
,
( )
2;6;8
và
( )
3;6;8
Trường hợp
1
: các các số chẵn có ba chữ số khác nhau từ ba trong
( )
2;3;6
là :
236;326;362;632
Trường hợp
2
: các các số chẵn có ba chữ số khác nhau từ ba trong
( )
2;3;8
là :
238;328;382;832
Trường hợp
3
: các các số chẵn có ba chữ số khác nhau từ ba trong
( )
2;6;8
là :
268;286;628;682;826;862.
Trường hợp
4
: các các số chẵn có ba chữ số khác nhau từ ba trong
( )
3;6;8
là :
368;386;638;836.
Câu 10. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ ba trông bốn chữ số
0;1;2;8?
Lời giải
Lần lượt chọn các cặp số:
( )
0;1;2
,
( )
0;1;8
,
( )
0;2;8
và
( )
1;2;8
Trường hợp
1
: các các số chẵn có ba chữ số khác nhau từ ba trong
( )
0;1;2
là :
102;120;201;210.
Trường hợp
2
: các các số chẵn có ba chữ số khác nhau từ ba trong
( )
0;1;8
là :
108;180;801;810.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Trường hợp
3
: các các số chẵn có ba chữ số khác nhau từ ba trong
( )
0;2;8
là :
280;208;802;820.
Trường hợp
4
: các các số chẵn có ba chữ số khác nhau từ ba trong
( )
1;2;8
là :
128;182;218;812.
Câu 11. Tìm
x
,biết:
a)
abc x abcabc=
b)
a x aaa=
Lời giải
a)Ta có:
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
100 10 100000 10000 1000 100 10
100 10 100100 10010 1001
100 10 1001 100 1001 10 1001
100 10 100 10 1001
100 10 1001
100 10
1001
abc x abcabc
a b c x a b c a b c
a b c x a b c
a b c x a b c
a b c x a b c
a b c
x
a b c
x
=
+ + = + + + + +
+ + = + +
+ + = + +
+ + = + +
+ +
=
++
=
Vậy
1001x =
b)Ta có:
100 10
111
111
111
a x a a a
a x a
a
x
a
x
= + +
=
=
=
Vậy
111x =
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
BÀI TẬP RÈN LUYỆN.
Câu 1. Thay các chữ bằng các chữ số thích hợp:
a)
53ab ab=
b)
91abc abc=
c)
774 0ab ab+=
d)
0 828ab ab−=
e)
528 6ab ab+=
f)
7 358ab ab−=
Lời giải
a) Ta có:
( )
53
10 5 300 10
40 5 300 10
40 300 4
300 4
40
ab ab
a b a b
a b a b
ab
b
a
=
+ = + +
+ = + +
=−
−
=
Bảng giá trị:
b
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
300 4
40
b
a
−
=
7,5
7,4
7,3
7,2
7,1
7
6,9
6,8
6,7
6,6
Vậy
7, 5ab==
.
b)Ta có:
( )
91
100 10 9 1000 100 10
900 90 9 1000 100 10
800 80 8 1000
abc abc
a b c a b c
a b c a b c
a b c
=
+ + = + + +
+ + = + + +
+ + =
Nếu
2a =
thì
800 2 80 8 1600 1000bc + + =
(vô lý) mà
0a
nên
1a =
Suy ra:
800 1 80 8 1000
80 8 1000 800
80 8 200
10 25
25
bc
bc
bc
bc
bc
+ + =
+ = −
+=
+=
=
Vậy
1; 2; 5a b c= = =
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
c)Ta có
774 0
10 774 100 10 0
90 9 774
774 9
90
ab ab
a b a b
ab
b
a
+=
+ + = + +
+=
−
=
Bảng giá trị:
b
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
774 9
90
b
a
−
=
8,6
8,5
8,4
8,3
8,2
8,1
8
7,9
7,8
7,7
Vậy
8; 6ab==
.
d)Ta có:
( )
0 828
100 10 0 10 828
100 10 10 828
90 9 828
10 92
92
ab ab
a b a b
a b a b
ab
ab
ab
−=
+ + − + =
+ − − =
+=
+=
=
Vậy
9; 2ab==
e) Ta có :
528 6
10 528 100 10 6
522 90 9
58 10
58
ab ab
a b a b
ab
ab
ab
+=
+ + = + +
=+
=+
=
Vậy
5; 8ab==
.
f) Ta có:
( )
7 358
100 10 7 10 358
100 10 7 10 358
90 9 351
10 39
39
ab ab
a b a b
a b a b
ab
ab
ab
−=
+ + − + =
+ + − − =
+=
+=
=
Vậy
3; 9ab==
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 2. Tính
abc cba−
, biết
4ac−=
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
( )
100 10 100 10
100 10 100 10
99 99
99
99 4
396
abc cba
a b c c b a
a b c c b a
ac
ac
−
= + + − + +
= + + − − −
=−
= −
=
=
Câu 3. So sánh
A
và
B
biết
2019A abc de= + +
và
20 9 1B bc d a e= + +
Lời giải
Ta có:
( )
2019
100 10 10 2019
100 10 2019
A abc de
a b c d e
a b d c e
= + +
= + + + + +
= + + + + +
( )
20 9 1
2000 10 10 9 100 10
100 10 2019
B bc d a e
b c d a e
a b d c e
= + +
= + + + + + + +
= + + + + +
Suy ra
AB=
Câu 4. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết nếu viết thêm chữ số
3
vào bên phải, bên trái số đó ta
được hai số có ba chữ số hơn kém nhau
450
đơn vị.
Lời giải
Gọi số cần tìm là
( )
, , 0,0 , 9ab a b a a b
.
Vì viết thêm chữ số
3
vào bên phải, bên trái số đó ta được hai số có ba chữ số hơn
kém nhau
450
đơn vị nên ta có:
( ) ( )
3 3 450
100 10 3 300 10 450
100 10 3 300 10 450
90 9 747
10 83
83
ab ab
a b a b
a b a b
ab
ab
ab
−=
+ + − + + =
+ + − − − =
+=
+=
=
Vậy số cần tìm là
83
Câu 5. Tìm hai số tự nhiên có hai chữ số, biết nếu viết thêm chữ số
4
vào bên phải, bên trái số đó
ta được hai số có ba chữ số hơn kém nhau
216
đơn vị.
Lời giải
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Gọi số cần tìm là
( )
, , 0,0 , 9ab a b a a b
.
Vì viết thêm chữ số
4
vào bên phải, bên trái số đó ta được hai số có ba chữ số hơn kém
nhau
216
đơn vị nên ta có:
( ) ( )
4 4 216
100 10 4 400 10 216
100 10 4 400 10 216
90 9 612
10 68
68
ab ab
a b a b
a b a b
ab
ab
ab
−=
+ + − + + =
+ + − + + =
+=
+=
=
Vậy số cần tìm là
68
.
Câu 6. Tìm các số tự nhiên có bốn chữ số, biết chữ số hàng nghìn gấp
2
chữ số hàng trăm, chữ
số hàng trăm gấp
2
chữ số hàng chục, chữ số hàng đơn vị hơn hàng chục là
5
.
Lời giải
Gọi số có bốn chữ số là
( )
, , , , 0.0 , , , 9abcd a b c d a a b c d
.
Do chữ số hàng đơn vị hơn hàng chục là
5
nên
5d
và
5dc−=
hay
5dc−=
Do chữ số hàng trăm gấp
2
chữ số hàng chục nên
( )
2 2 5b c d= = −
Do chữ số hàng nghìn gấp
2
chữ số hàng trăm nên
( )
2 4 5a b d= = −
.
Trường hợp
1
: Với
5d =
suy ra
5 5 5 0cd= − = − =
,
20bc==
,
20ab==
( vô lý)
Trường hợp
2
: Với
6d =
suy ra
5 6 5 1cd= − = − =
,
22bc==
,
24ab==
.
Trường hợp
3
: Với
7d =
suy ra
5 7 5 2cd= − = − =
,
24bc==
,
28ab==
Trường hợp
4
: Với
8d =
suy ra
5 8 5 3cd= − = − =
,
26bc==
,
2 12ab==
( vô lý)
Vậy số cần tìm là
4216
và
8427
.
Câu 7. Tìm các số tự nhiên có hai chữ số, biết số đó gấp
4
lần tổng các chữ số của nó.
Lời giải
Gọi số cần tìm là
( )
, , 0,0 , 9ab a b a a b
.
Do số đó gấp
4
lần tổng các chữ số của nó nên ta có:
( )
4
10 4 4
63
2
ab a b
a b a b
ab
ab
=+
+ = +
=
=
Vậy các số cần tìm là:
12;24;36;46.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 8. Tìm các số tự nhiên có hai chữ số, biết số đó gặp
6
lần tổng các chữ số của nó.
Lời giải
Gọi số cần tìm là
( )
, , 0,0 , 9ab a b a a b
.
Do số đó gấp
6
lần tổng các chữ số của nó nên ta có:
( )
6
10 6 6
45
5
4
ab a b
a b a b
ab
b
a
=+
+ = +
=
=
Suy ra
b
chia hết cho
4
Trường hợp
1
: với
4b =
thì
5a =
Trường hợp
2
: với
8b =
thì
10a =
( loại)
Vậy số cần tìm là
54