Đề cương ôn tập Cuối kì 1 Toán 12 Chân trời sáng tạo

89 45 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương Cuối kì 1 Toán 12 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 12.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(89 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm

Mô tả nội dung:


Đề cương cuối học kì I
Môn Toán lớp 12 – Chân trời sáng tạo I. NỘI DUNG ÔN TẬP
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Bài 1. Tính đơn điệu và cực trị của hàm số
- Tính đơn điệu của hàm số.
- Cực trị của hàm số: khái niệm, cách tìm cực trị.
Bài 2. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
- Định nghĩa giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
- Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên một đoạn.
Bài 3. Đường tiệm cận của đồ thị hàm số
- Đường tiệm cận ngang.
- Đường tiệm cận đứng.
- Đường tiệm cận xiên.
Bài 4. Khảo sát và vẽ đồ thị một số hàm số cơ bản
- Sơ đồ khảo sát hàm số. - Khảo sát hàm số 3 2
y ax bx cx d a  0. - Khảo sát hàm số ax b y
c  0,ad bc  0 . cx d 2   - Khảo sát hàm số ax bx c y
(a  0,m  0,đa thức tử không chia hết cho đa thức mẫu). mx n
- Vận dụng đạo hàm và khảo sát hàm số để giải quyết một số vấn đề liên quan đến thực tiễn.
Chương II. Vectơ và hệ tọa độ trong không gian
Bài 1. Vectơ và các phép toán trong không gian
- Vectơ trong không gian.
- Tổng và hiệu của hai vectơ.
- Tích của một số với một vectơ.
- Tích vô hướng của hai vectơ.
Bài 2. Tọa độ của vectơ trong không gian
-
Hệ tọa độ trong không gian.
- Tọa độ của điểm và vectơ.
Bài 3. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
- Biểu thức tọa độ của tổng, hiệu hai vectơ và tích của một số với một vectơ.
- Biểu thức tọa độ của tích vô hướng.
- Vận dụng: Xác định tọa độ của vectơ khi biết tọa độ điểm đầu, điểm cuối; tọa độ trung điểm của
đoạn thẳng và trọng tâm của tam giác.
Chương III. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu ghép nhóm
Bài 1. Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
- Khoảng biến thiên. - Khoảng tứ phân vị.
Bài 2. Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm
- Định nghĩa, cách tính phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm. II. BÀI TẬP ÔN LUYỆN A. TRẮC NGHIỆM
Chương I. Ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số
Bài 1. Tính đơn điệu và cực trị của hàm số
Câu 1.
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. 0;2. B. 0;. C. 2;0. D. 2;.
Câu 2. Cho hàm số y f x liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
Hàm số y f x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Câu 3. Hỏi hàm số 3 5 4 3
y x  3x  4x  2 đồng biến trên khoảng nào? 5 A. ;0.
B. ; . C. 0;2 . D. 2; .
Câu 4. Giá trị cực tiểu của hàm số 4 2
y x  2x  5 là: A. 5. B. 4. C. 0. D. 1.
Câu 5. Biết đồ thị hàm số 3 2
y x  2x ax b có điểm cực trị là A1;3 . Khi đó giá trị của 4a b là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Công suất P (đơn vị W ) của một mạch điện được cung cấp bởi một nguồn pin 12V được cho bởi công thức 2
P 12I  0,5I với I (đơn vị A ) là cường độ dòng điện. Hỏi công suất P tăng
trong khoảng cường độ dòng điện nào? A. 0;20 . B. 4;20 . C. 12; . D. 0;12 . 2 Câu 7. Cho hàm số x  3x  3 y
có đồ thị C và A , B là hai điểm cực trị của C . Xét tính x  2
đúng, sai của các mệnh đề sau 2 A. x  4x  3 y  . x  22
B. A B nằm ở hai phía của trục tung.
C. Đường thẳng AB có phương trình là y  2x 1.
D. A B đối xứng nhau qua đường thẳng  có phương trình là x  2y  4  0 .
Câu 8. Cho hàm số bậc ba y f (x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau
Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai?
A. Hàm số y f (x) đồng biến trên khoảng ( ;  3).
B. Tổng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số y f x là 2.
C. Hàm số y f (x) có hai cực trị trái dấu.
D. Phương trình đường thẳng qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y f (x) là d : y  3  x .
Câu 9. Biết hàm số f x 1 5 4 3
x x x nghịch biến trên khoảng a;b có độ dài bằng 2 . Tính 5
giá trị biểu thức P a.b .
Điền đáp số: …………….
Câu 10. Một chất điểm chuyển động theo quy luật 1 3 2
S   t  4t  9t với t  0 (giây) là khoảng 3
thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật chuyển động trong thời
gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, khoảng thời gian nào vận tốc của vật tăng?
Điền đáp số: …………….
Bài 2. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
Câu 1.
Cho hàm số y f (x) liên tục trên đoạn 1; 
3 và có đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;  3 . Giá trị của M m A. 2. B. 6. C. 5. D. 2.
Câu 2. Trên đoạn 1;5 , hàm số 4
y x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x A. x  5. B. x  2 . C. x 1. D. x  4 .
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số f x 3 2
x  8x 16x  9 trên đoạn 1;  3 là:
A. max f x  0 . B. f x 13 max  . 1;  3 1;  3 27
C. max f x  6  .
D. max f x  5 . 1;  3 1;  3
Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số       2 3 x f x x e . 5 5 A. min   e f x   . B. min   e f x  . 2 2 C.   5 min f x e . D. Không tồn tại.
Câu 5. Một vật chuyển động theo quy luật 1 3 2
s t t  9t , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ 3
lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường đi được trong thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu? A. 89m/s. B. 71m/s. C. 109m/s. D. 25 m/s . 3
Câu 6. Đồ thị bên dưới là tốc độ của một chiếc xe đua trên đoạn đường đua bằng phẳng dài 3 km.


zalo Nhắn tin Zalo