Đề cương ôn tập Cuối kì 1 Toán 9 Chân trời sáng tạo

28 14 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Đề cương ôn tập Toán 9 Cuối kì 1 theo cấu trúc trắc nghiệm mới gồm trắc nghiệm 4 lựa chọn, Đúng / Sai và trả lời ngắn Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(28 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO MÔN TOÁN – LỚP 9
PHẦN I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC A. Đại số
Chương I. Phương trình và hệ hai phương trình
– Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
– Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
– Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
– Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Chương II. Bất đẳng thức. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
– Bất đẳng thức và tính chất
– Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Chương III. Căn thức – Căn bậc hai – Căn bậc ba
– Tính chất của phép khai phương
– Biến đổi đơn giản biểu chứa căn thức bậc hai B. Hình học
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
– Tỉ số lượng giác của góc nhọn
– Một số hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông
Chương V. Đường tròn – Đường tròn
– Tiếp tuyến của đường tròn
– Góc ở tâm, góc nội tiếp
– Hình quạt tròn và hình vành khuyên
PHẦN II. MỘT SỐ CÂU HỎI, BÀI TẬP THAM KHẢO
A. Bài tập trắc nghiệm
1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng duy nhất
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2x  2  0.
B. 3y 1  5 y  2. y C. 2x  1. D. 2
3 x y  0. 2
Câu 2. Phương trình nào dưới đây nhận cặp số  2  ;4 làm nghiệm?
A. x  2y  0.
B. 2x y  0.
C. x y  2.
D. x  2y 1  0.
x  2y  4
Câu 3. Hệ phương trình  có nghiệm là 3
x  2y  8 A. 0;2. B. 4;4. C. 1;2. D. 2;  1 .
Câu 4. Phương trình 2
x  5x  6  0 viết dưới dạng phương trình tích là
A. x  2 x  3  0
B. x  2 x  3  0
C. x  2 x  3  0
D. x  2 x  3  0  1 
Câu 5. Tổng các nghiệm của phương trình x  5 
 x  3  0 là  2  A. 7  B. 2. C. 7. D. 2  . x
Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình 4 1 3 1  x  2 x  là 3
A. x  2.
B. x  3. C. x  2  ; x  3. D. x  3  ; x  2.
Câu 7. Bất đẳng thức n  3 có thể được phát biểu là
A. n lớn hơn 3.
B. n nhỏ hơn 3.
C. n không lớn hơn 3.
D. n không nhỏ hơn 3.
Câu 8. Cho m bất kỳ. Kết quả so sánh nào sau đây là đúng?
A. m  3  m  4. B. m  3  m  5.
C. m  3  m  2.
D. m  3  m  6.
Câu 9. Nghiệm của bất phương trình 3x  6  2x  5 x  4 là 13 13 13 13 A. x   . B. x  . C. x   . D. x  . 2 2 2 2
Câu 10. Cho hai biểu thức A B . Khẳng định nào sau đây là sai? A. AB
A B với A  0, B  0 .
B. AB   A  B với A  0, B  0 . A A AA C.
với A  0, B  0 . D.
với A  0, B  0 . B B BB
Câu 11. Điều kiện xác định của 16  x
A. x  16.
B. x  16.
C. x  16.
D. x  16.
Câu 12. Đẳng thức nào sau đây không đúng?
A. 16  144  16.
B. 0,64. 9  2, 4. 2 2 C.  1  8 .  6   108. D.  2 2 3 . 7  2  1.
Câu 13. Rút gọn biểu thức 9a  16a  64a với a  0 ta có kết quả A. 15 a. B. 15 . a C. 7 a. D. 7 . a
Câu 14. Giá trị của biểu thức C  3  2 2  7  2 10 là A. 1  5. B. 1  5.
C. 2 2 1 5. D. 2 2 1 5.
Câu 15. Kết quả của phép tính 27a : 6a  2 18a với a  0 là A. 12 a. B. 18 a.
C. 72 a.
D. 144 a.
Câu 16. Cho tam giác MNP vuông tại M . Khi đó, cot MNP bằng MP MN MN MP A. . B. . C. . D. . MN MP NP NP
Câu 17. Cho tam giác ABC vuông tại A . Khi đó:
A. AB A . C cos .
B B. AB A . C cos . C
C. AB BC.cos .
B D. AB B . C cos . C
Câu 18. Giá trị cot 35 2
 3 (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) là A. 1, 408. B. 1, 409. C. 1, 407. D. 1, 440.
Câu 19. Trong hình bên, cos bằng 3 3 A. . B. . 5 4 3 4 C. . D. . 4 5
Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A BC  8 cm , AC  6 cm . Tỉ số lượng giác
tan C là bao nhiêu? (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm) A. 0,87. B. 0,86. C. 0,88. D. 0,89.
Câu 21. Cho tam giác ABC vuông tại A , có B  60 và AC  10 . Độ dài cạnh BC là 20 3
A. BC  15 3.
B. BC  10 3.
C. BC  20 3. D. BC  . 3
Câu 22. Góc ở tâm là góc
A. có đỉnh nằm trên đường tròn.
B. có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn.
C. có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn.
D. có đỉnh trùng với tâm đường tròn.
Câu 23. Số đo góc nội tiếp bằng
A. số đo cung bị chắn.
B. một nửa số đo cung bị chắn.
C. hai lần số đo cung bị chắn.
D. góc ở tâm cùng chắn cùng một cung. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Số đo góc nội tiếp bằng một nửa số đo cung bị chắn.
Câu 24. Cho hai đường tròn  ;
O 5 cm ; O ;4 cm với OO  9 cm . Kết luận nào sau
đây đúng về vị trí tương đối của hai đường tròn?
A. Hai đường tròn cắt nhau.
B. Hai đường tròn ở ngoài nhau.
C. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài.
D. Hai đường tròn tiếp xúc trong.
Câu 25. Cho hai đường tròn  ;
O R và O ; R thỏa mãn R R  OO  R R . Số
điểm chung của hai đường tròn là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26. Cung có số đo 110 của đường tròn bán kính 8 cm dài bao nhiêu? (làm tròn
kết quả đến hàng phần chục) A. 15,3 cm. B. 15, 4 cm. C. 15,5 cm. D. 15 cm.
Câu 27. Cho hai đường tròn  ;
O 2 cm và O ;5 cm tiếp xúc ngoài thì độ dài của OO bằng A. 2 cm. B. 7 cm. C. 3 cm. D. 1 cm.
Câu 28. Hình vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn  ; O 2 cm và  ; O 4 cm có diện tích bằng


zalo Nhắn tin Zalo