Đề cương ôn tập giữa học kì 2 Toán lớp 4 Kết nối tri thức

48 24 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương giữa kì 2 Toán lớp 4 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(48 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 4 KẾT NỐI TRI THỨC
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 1. Số và phép tính
1.
Phép nhân, phép chia với số có một chữ số và số có hai chữ số
2. Các tính chất của phép nhân
3. Tìm số trung bình cộng của hai hay nhiều số
4. Phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số và so sánh phân số
Chủ đề 2. Thống kê và xác suất
5.
Dãy số liệu thống kê 6. Biểu đồ cột
7. Số lần xuất hiện của một sự kiện
Chủ đề 3. Bài toán có lời văn
8.
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1.
Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình vẽ là: A. 3 B. 5 8 8 C. 3 D. 5 5 3
Câu 2. Phân số tối giản là: A. 60 B. 12 C. 15 D. 8 55 51 52 50
Câu 3. Phân số lớn hơn 1 là: A. 12 B. 9 C. 3 D. 11 19 7 3 20
Câu 4. Trong các phân số dưới đây, phân số lớn nhất là: A. 11 B. 19 C. 7 D. 17 20 20 20 20
Câu 5. Phân số nào dưới đây bằng phân số 36 ? 50 A. 18 B. 6 C. 3 D. 16 25 5 5 25
Câu 6. Phân số chỉ số phần không tô màu trong hình vẽ là: A. 2 B. 3 C. 9 D. 9 5 5 16 14
Câu 7. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 135 × 27 B. 32 × 11 C. 357 × 8 D. 294 × 3
Câu 8. Sắp xếp các phân số 6 16 1 3 ; ; ;
theo thứ tự từ bé đến lớn là: 11 11 11 11 A. 16 6 3 1 ; ; ; B. 6 6 3 1 ; ; ; C. 3 6 16 1 ; ; ; D. 1 3 6 16 ; ; ; 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11
Câu 9. Trung bình cộng hai số 80 và 124 là: A. 102 B. 112 C. 96 D. 94
Câu 10. Rút gọn phân số 36 được: 24 A. 3 B. 4 C. 3 D. 5 2 3 4 8
Câu 11. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả bé nhất là: A. 23 562 : 9 B. 1 689 : 3 C. 25 688 : 13 D. 40 600 : 25 Câu 12.
245 × 167 × 109 = (109 × …) × 167
Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là: A. 254 B. 109 C. 167 D. 245
Câu 13. Kết quả của phép tính 65 415 : 21 là: A. 3 095 B. 2 981 C. 3 115 D. 2 890 Câu 14. 18 3  60 . .
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 10 B. 9 C. 12 D. 15
Câu 15. Rút gọn phân số 45 được: 80 A. 9 B. 5 C. 8 D. 9 10 8 11 16
Câu 16. Giá trị của biểu thức 65 468 : 26 + 364 125 là: A. 365 643 B. 366 643 C. 356 643 D. 355 456
Câu 17. Mai cao 120 cm, Hoa cao 121 cm, Lan cao 125 cm. Vậy chiều cao trung bình của 3 bạn là: A. 122 cm B. 123 cm C. 124 cm D. 121 cm
Câu 18. Số dư của phép chia 32 105 : 15 là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 19. 3 . .  5 40
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 23 B. 24 C. 22 D. 25
Câu 20. 2 túi có 30 viên bi. Vậy số viên bi có trong 6 túi như thế là: A. 100 viên bi B. 120 viên bi C. 90 viên bi D. 110 viên bi
Câu 21. Mẫu số chung của hai phân số 2 và 8 là: 3 5 A. 8 B. 15 C. 25 D. 2
Câu 22. Hai phân số bằng 3 2
; và có mẫu số bằng 40 là: 8 5 A. 8 10 ; B. 6 10 ; C. 13 20 ; D. 15 16 ; 40 40 40 40 40 40 40 40
Câu 23. Phân số bé hơn phân số 5 là: 8 A. 3 B. 3 C. 15 D. 1 4 2 16 2
Câu 24. Phân số lớn nhất là: A. 19 B. 25 C. 20 D. 5 4 12 3 2
Câu 25. 4 hộp có 24 quả bóng. Hỏi 7 hộp như thế có bao nhiêu quả bóng? A. 40 quả bóng B. 60 quả bóng C. 42 quả bóng D. 54 quả bóng
Câu 26. Biểu thức nào dưới đây bằng biểu thức a × (b + 12) là: A. a × b × 12 B. a × b + a × 12 C. a × b + 12 D. a × 12 + b
Câu 27. Trong túi có 5 bút màu xanh, 3 bút màu vàng và 6 bút màu đỏ. Hùng lấy
ngẫu nhiên ra một chiếc bút màu. Vậy sự kiện không thể xảy ra là:
A. Hùng lấy ra được chiếc bút màu vàng
B. Hùng lấy ra được chiếc bút màu xanh
C. Hùng lấy ra được chiếc bút màu tím
D. Hùng lấy ra được chiếc bút màu đỏ
Câu 28. Cho bảng số liệu sau: Lớp 4A 4B 4C 4D Khối lượng (kg) 56 kg 60 kg 57 kg 63 kg
Dãy số liệu chỉ khối lượng mỗi lớp của khối lớp 4 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 63 kg; 60 kg; 57 kg; 56 kg
B. 56 kg; 60 kg; 57 kg; 63 kg
C. 57 kg; 56 kg; 60 kg; 63 kg
D. 56 kg; 57 kg; 60 kg; 63 kg
Câu 29. Trong vườn cây nhà bác Hùng có trồng một số cây ăn quả được ghi lại như sau: Loại cây ăn quả Táo Khế Nhãn Xoài Số cây 5 7 4 4
Trung bình mỗi loại cây ăn quả có bao nhiêu cây? A. 6 cây B. 5 cây C. 7 cây D. 8 cây
Câu 30. Gieo xúc xắc 15 lần liên tục rồi ghi lại kết quả như sau:


zalo Nhắn tin Zalo