Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán 12 Kết nối tri thức

56 28 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương Giữa kì 2 Toán 12 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 12.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(56 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Đề cương giữa học kì II
Môn Toán lớp 12 – Kết nối tri thức và cuộc sống I. Nội dung ôn tập
Chương IV. Nguyên hàm và tích phân Bài 11. Nguyên hàm
-
Nguyên hàm của một số.
- Tính chất cơ bản của nguyên hàm.
- Nguyên hàm của một số hàm số thường gặp. Bài 12. Tích phân
- Khái niệm tích phân.
- Tính chất của tích phân.
Bài 13. Ứng dụng hình học của tích phân
- Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng.
- Ứng dụng tích phân để tính thể tích vật thể.
Chương V. Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài 14. Phương trình mặt phẳng
- Vectơ pháp tuyến và cặp vectơ chỉ phương của mặt phẳng.
- Phương trình tổng quát của mặt phẳng.
- Lập phương trình tổng quát của mặt phẳng.
- Điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.
- Điều kiện để hai mặt phẳng song song với nhau.
- Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
II. Bài tập tự luyện
A. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Chương IV. Nguyên hàm và tích phân Bài 11. Nguyên hàm
Câu 1.
Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. F x  f x, x   K .
B. Fx  f x, x   K .
C. Fx  f x, x   K .
D. f x  F x, x   K .
Câu 2. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên K . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2 f
 xdx  2FxC . B. 2 f
 xdx  2 f xC . C. 2 f
 xdx  2F xC . D. 2 f
 xdx F 2xC .
Câu 3. Cho các hàm số y f x, y g x liên tục trên . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  f x g xdx f
 xdx. g
 xdx . B. f
 x.g xdx f
 xd .x g  x dx . f xf  xdx C.
 f x g x    dx  . D.     dx f
 xdx g  x dx . g x g  xdx
Câu 4. Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Tìm G x   f
 x1dx  .
A. G x  xF x x C .
B. G x  F x  x C .
C. G x  xF x1C .
D. G x  F x1C .
Câu 5. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  2x  6 là A. 2 x C . B. 2
x  6x C . C. 2 2x C . D. 2
2x  6x C .
Câu 6. Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số 2022 y x ? 2023 2023 2023 A. x 1. B. x . C. 2021 y  2022x . D. x 1. 2023 2023 2023
Câu 7. Tìm nguyên hàm F x của hàm số f xx  
1 x  2x  3? 4
A. F xx 3 11 2 
 6x x  6x C .
B. F x 4 3 2
x  6x 11x  6x C . 4 2 4
C. F xx 3 11 2 
 2x x  6x C .
D. F x 3 2 2
x  6x 11x  6x C . 4 2
Câu 8. Tìm nguyên hàm của hàm số   2 2 f x x  . 2 x 3 3 A. f  xx 1 dx    C . B. f  xx 2 dx    C . 3 x 3 x 3 3 C. f  xx 1 dx    C . D. f  xx 2 dx    C . 3 x 3 x
Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số f x  cos x  6x A. 2
sin x  3x C . B. 2
sin x  3x C . C. 2
sin x  6x C .
D. sin x C .
Câu 10. Cho hàm số f ( ) cos x x sin x  
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 2 A. x x 1 cos sin  sin C  . B. x x 1
cos sin  cos x C 2 2 2  . 2 2 2 C. x x 1
cos sin   sin x C  . D. x x 1
cos sin   cos x C 2 2 2  . 2 2 2
Câu 11. Cho F x là một nguyên hàm của    2x f x
x 1 . Biết F 0 1 . Tính F   1 kết quả là. A. F   1 1  .
B. F   1 1 1   . 2ln 2 2 2ln 2 C. F   1 1 1 .
D. F   1 1 1   . 2ln 2 2 ln 2
Câu 12. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số ( ) x
f x e  2x thỏa mãn F   3 0  . 2 Tìm F x .
A. F xx 2 1
e x  .
B. F xx 2 5
e x  . 2 2
C. F xx 2 3
e x  .
D. F xx 2 1
 2e x  . 2 2
Câu 13. Cho hàm số y f x thỏa mãn f xf x 4 2 ' .
x x . Biết f 0  2 . Tính 2 f 2 . A. 2 f   313 2  . B. 2 f   332 2  . C. 2 f   324 2  . D. 2 f   323 2  . 15 15 15 15
Câu 14. Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái xe đạp phanh. Sau khi đạp phanh, ô
tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt  40t  20m/s , trong đó t là khoảng thời gian
tính bằng giây kể từ lúc bằng đầu đạp phanh. Gọi st là quãng đường xe ô tô đi được trong thời
gian t (giây) kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét? A. 5 (cm). B. 7,5 (m). C. 2,5 (m). D. 5 (m).
Câu 15. Bạn Minh Hiền ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới với vận tốc chuyển động của máy bay là vt 2
 3t  5m/s . Quãng đường máy bay bay từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là: A. 36 m. B.252 m. C.1134 m. D.966 m. Bài 12. Tích phân
Câu 1.
Xét f x là một hàm số tùy ý, F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên đoạn
a;b. Mệnh đề nào dưới đây đúng? b b A. f
 xdx F bF a. B. f
 xdx F aF b. a a b b C. f
 xdx F a F b. D. f
 xdx  F bF a. a a 8 4 4 Câu 2. Biết f
 xdx  2  ; f
 xdx  3; g
 xdx  7 . Đẳng thức nào sau đây sai? 1 1 1 4 8 A. 4 f
 x2gxdx  2   . B. f
 xdx 1. 1 4 8 4 C. f
 xdx  5. D. f
 x gxdx 10  . 4 1 2
Câu 3. Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 1;2 , f  
1 1 và f 2  2 . Giá trị f   xdx 1 bằng A. I 1. B. I  1. C. I  3. D. 7 I  . 2 2
Câu 4. Tính tích phân I  (2x 1)dx 0 A. I  5 . B. I  6 . C. I  2 . D. I  4 . 3 
Câu 5. Biết x 2dx a bln , c
với a,b,c  ,c  9. Tính tổng S a b  .c x 1 A. S  7 . B. S  5. C. S  8. D. S  6 . e 1 xb Câu 6. Biết e a dx  
a,b  . Khi đó giá trị của P a b là 2x e 0 ln a A. P  3. B. P 1. C. P  1. D. P  3.


zalo Nhắn tin Zalo