UBND HUYỆN TIÊN DU
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn thi: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 22/2/2023 I. PHẦN CHUNG Câu 1 x 1 2 x
(3,0 điểm) Cho biểu thức A 1 : x 1 x 1
x x x x 1
1) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
2) Tính giá trị của A tại x 4 2 3.
Câu 2(3,0 điểm)
Cho hai đường thẳng d : mx y 1; d : x 4 m 1 y ;
m với m 1. 1 2
1) Chứng minh rằng đường thẳng d đi qua điểm A cố định, đường thẳng d đi qua điểm B cố 2 1
định với mọi m 1.
2) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
Câu 3(3,5 điểm) 2 x 5 2 x 3 1) Giải phương trình . x 3 4
x 4 y 5 9
2) Gọi x, y là các số thực thỏa mãn
x 5 y 4 9
Tính M 2x 3 . y
Câu 4(6,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O với bán kính R, đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB
chứa nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax tại A của nửa đường tròn. Xét điểm M thay đổi trên Ax, không
trùng với A. Gọi E là điểm đối xứng với A qua OM.
a) Chứng minh rằng ME là một tiếp tuyến của nửa đường tròn (O).
b) Đoạn OM cắt nửa đường tròn (O) tại I. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác AME.
c) Gọi N là trung điểm EB. Tia ME cắt ON tại P. Hãy xác định vị trí của điểm M trên tia Ax để diện
tích tam giác OMP đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó theo R.
d) Gọi C là giao điểm của BE và tia Ax, OC cắt AE tại Q. Kẻ đường thẳng qua Q và song song với
Ax, cắt OM tại D. Chứng minh A, D, P thẳng hàng. II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh lựa chọn làm một (chỉ một) câu trong hai câu sau:
Câu 5a (4,0 điểm)
1) Tìm cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn x 2 x x 3 6 12 y 27.
2) Với các số dương x, y, z, t thỏa mãn x + y + z + t = 4. 1 1 1 1 Chứng minh rằng 2. 2 2 2 2 x 1 y 1 z 1 t 1
Câu 5b (4,0 điểm)
1) Cho a, b, c là các số nguyên thỏa mãn ab bc ca chia hết cho 3. Chứng minh rằng nếu 3 3 3
a b c chia hết cho 3 thì 3 3 3
a b c chia hết cho 27.
2) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn 1 1 1
x y z . x y z 3 3 3 x x y y z z Chứng minh rằng 0. 3 3 3
x y z
y z x
z x y
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh ............................. UBND HUYỆN TIÊN DU HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD & ĐT
ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán - Lớp 9 Câu Đáp án Điểm 1.1. (2,0 điểm) x 1 2 x
Cho biểu thức A 1 : x 1 x 1
x x x x 1
3) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
4) Tính giá trị của A tại x 4 2 3.
ĐKXĐ: x 0; x 1. 0,25 x 1 2 x A 1 : x 1 x 1 x x x x 1 x 1 x 1 2 x : x 1 0,5 x 1
x 1 x 1 x x 1 x 1 2 x : 0,25 x 1
x 1 x 1 x x x 2 1 1 : x 1 0,25 x 1 x 1 x x 1 x 1 . 0,25 x 1 x 1 x x 1 . x 1 0,25 x x 1 Vậy A 0,25 x 1 1.2. (1,0 điểm) Theo câu 1 có x x 1 A
với x 0; x 1. x 1 Theo bài ra x x 2 4 2 3 3 1 (tmđk) Thay vào A ta đượ 0,25 c: 42 3 3 2 1 1 A 3 2 1 1 0,25 4 2 3 3 1 1 3 11 6 3 3 3 0,25 3 2 3
Vậy A = 3 2 3 tại x 4 2 3. 0,25 2.1 (2,0 điểm)
Cho hai đường thẳng d : mx y 1; d : x 4 m 1 y ;
m với m 1. 1 2
3) Chứng minh rằng đường thẳng d đi qua điểm A cố định, đường thẳng d đi 2 1
qua điểm B cố định với mọi m 1.
4) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
+)Vì d : mx y 1 y mx 1 có hệ số b = -1, nên d luôn đi qua điểm cố 1 1 định là A(0; -1). 0,5
+)Xét d : x 4 m1 y m với m 1. 2
Gọi B x ; y là điểm cố định mà d đi qua với mọi m 1. 2 0 0 Ta có: 0,25
x 4 m 1 y m với mọi m 1 0 0 0,25
4y 1 m x 4y 0 với mọi m 1 0 0 0 0,25 4 y 1 0 0 x 4 y 0 0,25 0 0 1 y 0 4 0,25 x 1 0 1
Vậy d luôn đi qua điểm cố định B 1 ; với mọi m 1 . 2 4 0,25 2.2 (1,0 điểm)
Gọi phương trình đường thẳng AB là y ax b . 0,25 Theo câu 1: A(0;-1) và 1 B 1 ; nên ta có 4 .0 a b 1 b 1 0,5 a 1 5 . 1 b a 4 4 0,25
Vậy PT đường thẳng AB là 5 y x 1. 4 3.1 (2,0 điểm)
ĐKXĐ: x 5 hoặc x 5; x 3 . 0,25 2 x 5 2 x 3 x 3 4 4 2 x 5 2 2 x 9 2 2
4 x 5 8 x 9 2 2
4 x 5 x 1 0,5 Đặ t 2 x
y y 2 2 5
0 x y 5 , PT trở thành: 2
4 y y 5 1 2
y 4y 4 0 y 2 2 0 y 2 0 y 2 0,5 Khi đó:
x 3tm 0,5 2 2
x 5 2 x 9 x 3 l 0,25
Vậy PT có tập nghiệm x = 3. 3.2 (1,5 điểm)
x 4 y 5 9
Gọi x, y là các số thực thỏa mãn
x 5 y 4 9
Tính M 2x 3 . y
Theo bài ra x, y là các số thực thỏa mãn
x 4 y 5 9
DK : x 5; y 5
x 5 y 4 9 x 4 y 5 x 5 y 4 *
x 4 x 5 y 4 y 5
x 4 x 5 x 4 x 5 y 4 y 5 y 4 y 5 x 4 x 5
y4 y5 9 9 x 4 x 5 y 4 y 5 0,5
x 4 x 5 y 4 y 5 ** Từ (*) và (**) ta có:
x4 y5 x4 x5 x5 y4 y4 y5
2 x 4 2 y 4 0,5 x y
Thay x = y vào x 4
y 5 9 ta được: x 4 x 5 9
x 4 9 x 5
x 4 81 2 x 5 x 5 x 5 4 0,5
x 21tm
y 21tm
Vậy M 2.21 3.21 105. 4.a (2,0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O với bán kính R, đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ là
đường thẳng AB chứa nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax tại A của nửa đường tròn. Xét điểm
M thay đổi trên Ax, không trùng với A. Gọi E là điểm đối xứng với A qua OM.
e) Chứng minh rằng ME là một tiếp tuyến của nửa đường tròn (O).
f) Đoạn OM cắt nửa đường tròn (O) tại I. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác AME.
g) Gọi N là trung điểm EB. Tia ME cắt ON tại P. Hãy xác định vị trí của điểm M trên
tia Ax để diện tích tam giác OMP đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó theo R.
h) Gọi C là giao điểm của BE và tia Ax, OC cắt AE tại Q. Kẻ đường thẳng qua Q và
song song với Ax, cắt OM tại D. Chứng minh A, D, P thẳng hàng.
Đề HSG Toán 9 cấp huyện Tiên Du - Bắc Ninh năm 2022-2023 có đáp án
758
379 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Toán 9 cấp huyện Tiên Du - Bắc Ninh năm 2022-2023 có đáp án.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(758 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
UBND HUYỆN TIÊN DU
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN 9
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 22/2/2023
I. PHẦN CHUNG
Câu 1(3,0 điểm) Cho biểu thức
12
1:
1
11
xx
A
x
x x x x x
1) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
2) Tính giá trị của A tại
4 2 3.x
Câu 2(3,0 điểm)
Cho hai đường thẳng
12
: 1; : 4 1 ;d mx y d x m y m
với
1.m
1) Chứng minh rằng đường thẳng
1
d
đi qua điểm A cố định, đường thẳng
2
d
đi qua điểm B cố
định với mọi
1.m
2) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
Câu 3(3,5 điểm)
1) Giải phương trình
2
5 2 3
.
34
xx
x
2) Gọi x, y là các số thực thỏa mãn
4 5 9
5 4 9
xy
xy
Tính
2 3 .M x y
Câu 4(6,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O với bán kính R, đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB
chứa nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax tại A của nửa đường tròn. Xét điểm M thay đổi trên Ax, không
trùng với A. Gọi E là điểm đối xứng với A qua OM.
a) Chứng minh rằng ME là một tiếp tuyến của nửa đường tròn (O).
b) Đoạn OM cắt nửa đường tròn (O) tại I. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác
AME.
c) Gọi N là trung điểm EB. Tia ME cắt ON tại P. Hãy xác định vị trí của điểm M trên tia Ax để diện
tích tam giác OMP đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó theo R.
d) Gọi C là giao điểm của BE và tia Ax, OC cắt AE tại Q. Kẻ đường thẳng qua Q và song song với
Ax, cắt OM tại D. Chứng minh A, D, P thẳng hàng.
II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh lựa chọn làm một (chỉ một) câu trong hai câu sau:
Câu 5a (4,0 điểm)
1) Tìm cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn
23
6 12 27.x x x y
2) Với các số dương x, y, z, t thỏa mãn x + y + z + t = 4.
Chứng minh rằng
2 2 2 2
1 1 1 1
2.
1 1 1 1x y z t
Câu 5b (4,0 điểm)
1) Cho a, b, c là các số nguyên thỏa mãn
ab bc ca
chia hết cho 3. Chứng minh rằng nếu
3 3 3
abc
chia hết cho 3 thì
3 3 3
abc
chia hết cho 27.
2) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn
1 1 1
.x y z
x y z
Chứng minh rằng
333
3 3 3
0.
x x y y z z
x y z y z x z x y
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh .............................
UBND HUYỆN TIÊN DU
PHÒNG GD & ĐT
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán - Lớp 9
Câu
Đáp án
Điểm
1.1. (2,0 điểm)
Cho biểu thức
12
1:
1
11
xx
A
x
x x x x x
3) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
4) Tính giá trị của A tại
4 2 3.x
ĐKXĐ:
0; 1.xx
2
12
1:
1
11
1 1 2
:
1
1
11
12
1
:
1
11
1
1
:
1
11
11
.
1
1
1
.
1
xx
A
x
x x x x x
x x x
x
x
xx
xx
xx
x
xx
x
xx
x
xx
x x x
x
x
xx
x
Vậy
1
1
xx
A
x
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1.2. (1,0 điểm)
Theo câu 1 có
1
1
xx
A
x
với
0; 1.xx
Theo bài ra
2
4 2 3 3 1xx
(tmđk)
Thay vào A ta được:
2
2
4 2 3 3 1 1
3 1 1
4 2 3 3 1 1
3 1 1
6 3 3
3
3 2 3
A
Vậy A =
3 2 3
tại
4 2 3.x
0,25
0,25
0,25
0,25
2.1 (2,0 điểm)
Cho hai đường thẳng
12
: 1; : 4 1 ;d mx y d x m y m
với
1.m
3) Chứng minh rằng đường thẳng
1
d
đi qua điểm A cố định, đường thẳng
2
d
đi
qua điểm B cố định với mọi
1.m
4) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
+)Vì
1
:1d mx y
1y mx
có hệ số b = -1, nên
1
d
luôn đi qua điểm cố
định là A(0;-1).
+)Xét
2
: 4 1d x m y m
với
1.m
Gọi
00
;B x y
là điểm cố định mà
2
d
đi qua với mọi
1.m
Ta có:
00
41x m y m
với mọi
1m
0 0 0
4 1 4 0y m x y
với mọi
1m
0
00
0
0
4 1 0
40
1
4
1
y
xy
y
x
Vậy
2
d
luôn đi qua điểm cố định
1
1;
4
B
với mọi
1m
.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2.2 (1,0 điểm)
Gọi phương trình đường thẳng AB là
y ax b
.
Theo câu 1: A(0;-1) và
1
1;
4
B
nên ta có
.0 1 1
15
.1
44
a b b
a b a
0,25
0,5
Vậy PT đường thẳng AB là
5
1.
4
yx
0,25
3.1 (2,0 điểm)
ĐKXĐ:
5x
hoặc
5; 3.xx
2
22
22
22
5 2 3
34
4 5 2 9
4 5 8 9
4 5 1
xx
x
xx
xx
xx
0,25
0,5
Đặt
2 2 2
5 0 5x y y x y
, PT trở thành:
2
2
4 5 1
4 4 0
yy
yy
2
20
20
y
y
2y
Khi đó:
0,5
22
3
5 2 9
3
x tm
xx
xl
Vậy PT có tập nghiệm x = 3.
0,5
0,25
3.2 (1,5 điểm)
Gọi x, y là các số thực thỏa mãn
4 5 9
5 4 9
xy
xy
Tính
2 3 .M x y
Theo bài ra x, y là các số thực thỏa mãn
4 5 9
: 5; 5
5 4 9
4 5 5 4 *
4 5 4 5
4 5 4 5 4 5 4 5
4 5 4 5
99
4 5 4 5
4 5 4 5 **
xy
DK x y
xy
x y x y
x x y y
x x x x y y y y
x x y y
x x y y
x x y y
Từ (*) và (**) ta có:
4 5 4 5 5 4 4 5
2 4 2 4
x y x x x y y y
xy
xy
0,5
0,5
Thay x = y vào
4 5 9xy
ta được:
4 5 9
4 9 5
4 81 2 5 5
54
21
21
xx
xx
x x x
x
x tm
y tm
Vậy
2.21 3.21 105.M
0,5
4.a (2,0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O với bán kính R, đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ là
đường thẳng AB chứa nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax tại A của nửa đường tròn. Xét điểm
M thay đổi trên Ax, không trùng với A. Gọi E là điểm đối xứng với A qua OM.
e) Chứng minh rằng ME là một tiếp tuyến của nửa đường tròn (O).
f) Đoạn OM cắt nửa đường tròn (O) tại I. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp của
tam giác AME.
g) Gọi N là trung điểm EB. Tia ME cắt ON tại P. Hãy xác định vị trí của điểm M trên
tia Ax để diện tích tam giác OMP đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó theo
R.
h) Gọi C là giao điểm của BE và tia Ax, OC cắt AE tại Q. Kẻ đường thẳng qua Q và
song song với Ax, cắt OM tại D. Chứng minh A, D, P thẳng hàng.
Vẽ hình đúng
0,5
+ Chỉ ra MA là tiếp tuyến của (O), tiếp điểm là A
0
90 .MA OA MAO
+ Do E đối xứng với A qua OM nên OM là đường trung trực của AE (1)
MA ME
OA OE
Chứng minh
..AMO EMO ccc
0
90MAO AEO
ME EO
Mà
;OE OA R E O R
Do đó ME là tiếp tuyến của (O).
0,25
0,75
0,5
4.b (1,5 điểm)
+ Có
0
90MAI IAO MAO
(2)
Gọi F là giao điểm của OM và AE. Từ
0
1 90AFM
hay
00
90 90AFI IAF AIF
hay
0
90IAF AIO
(3)
Mà
,A I O OA OI OAI
cân tại O
IAO AIO
(4)
Từ (2), (3) và (4)
MAI IAF
AI là tia phân giác của
MAF
hay
MAE
0,75
Xét
MAE
có MO là tia phân giác của
AME
(do (1))
AI là tia phân giác của
MAE
MO cắt AI tại I
Nên I là giao điểm ba đường phân giác của
MAE
hay I là tâm đường tròn nội tiếp
MAE
0,5
0,25
4.c (1,5 điểm)
+ Có OB = OE = R
OBE
cân tại O mà
ON BE ON
là phân giác của
BOE
.
0,25
+ Chỉ ra
0
. . 90OEP OBP c g c OPB OEP PB AB
Xét
OMP
có
11
..
22
OMP
OE MP S OE MP R MP
Mà
2
1
, ; , 2 . .2 .
2
OMP
M Ax Ax AB P BP BP AB MP AB R S R R R
0,25
0,25
0,25
I
D
G
N
O
F
Q
A
M
E
B
P
H
C