Đề HSG Toán 9 cấp huyện Tiên Du - Bắc Ninh năm 2022-2023 có đáp án

758 379 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Pdf
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 45 đề thi HSG Toán 9 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    5.5 K 2.8 K lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Toán 9 cấp huyện Tiên Du - Bắc Ninh năm 2022-2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(758 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

UBND HUYỆN TIÊN DU
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN 9
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 22/2/2023
I. PHN CHUNG
Câu 1(3,0 điểm) Cho biu thc
12
1:
1
11
xx
A
x
x x x x x
1) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biu thc A.
2) Tính giá trị ca A ti
4 2 3.x 
Câu 2(3,0 điểm)
Cho hai đường thng
12
: 1; : 4 1 ;d mx y d x m y m
vi
1.m 
1) Chng minh rằng đường thng
1
d
đi qua điểm A c định, đường thng
đi qua điểm B c
định vi mi
1.m 
2) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
Câu 3(3,5 điểm)
1) Giải phương trình
2
5 2 3
.
34
xx
x
2) Gi x, y là các số thc thỏa mãn
4 5 9
5 4 9
xy
xy
Tính
2 3 .M x y
Câu 4(6,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O với bán kính R, đường kính AB. Trên nửa mt phng b đường thng AB
cha nửa đường tròn, k tiếp tuyến Ax ti A ca nửa đường tròn. Xét điểm M thay đổi trên Ax, không
trùng với A. Gọi E là điểm đối xng vi A qua OM.
a) Chng minh rằng ME là một tiếp tuyến ca nửa đường tròn (O).
b) Đon OM ct nửa đường tròn (O) tại I. Chứng minh I tâm đường tròn nội tiếp của tam giác
AME.
c) Gọi N trung điểm EB. Tia ME ct ON tại P. Hãy xác định v trí của điểm M trên tia Ax để din
tích tam giác OMP đạt giá trị nh nht. Tính giá trị nh nhất đó theo R.
d) Gọi C giao đim của BE tia Ax, OC cắt AE ti Q. K đường thẳng qua Q và song song vi
Ax, ct OM ti D. Chng minh A, D, P thẳng hàng.
II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh la chn làm một (ch mt) câu trong hai câu sau:
Câu 5a (4,0 điểm)
1) Tìm cp s nguyên (x, y) thỏa mãn
23
6 12 27.x x x y
2) Với các số dương x, y, z, t thỏa mãn x + y + z + t = 4.
Chng minh rng
2 2 2 2
1 1 1 1
2.
1 1 1 1x y z t
Câu 5b (4,0 điểm)
1) Cho a, b, c các số ngun thỏa mãn
ab bc ca
chia hết cho 3. Chng minh rng nếu
3 3 3
abc
chia hết cho 3 thì
3 3 3
abc
chia hết cho 27.
2) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn
1 1 1
.x y z
x y z
Chng minh rng
333
3 3 3
0.
x x y y z z
x y z y z x z x y

H và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh .............................
UBND HUYỆN TIÊN DU
PHÒNG GD & ĐT
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán - Lớp 9
Câu
Đáp án
Đim
1.1. (2,0 đim)
Cho biu thc
12
1:
1
11
xx
A
x
x x x x x
3) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biu thc A.
4) Tính giá trị ca A ti
4 2 3.x 
ĐKXĐ:
0; 1.xx
2
12
1:
1
11
1 1 2
:
1
1
11
12
1
:
1
11
1
1
:
1
11
11
.
1
1
1
.
1
xx
A
x
x x x x x
x x x
x
x
xx
xx
xx
x
xx
x
xx
x
xx
x x x
x
x
xx
x













Vy
1
1
xx
A
x

0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
1.2. (1,0 đim)
Theo câu 1 có
1
1
xx
A
x

vi
0; 1.xx
Theo bài ra
2
4 2 3 3 1xx
(tmđk)
Thay vào A ta được:
2
2
4 2 3 3 1 1
3 1 1
4 2 3 3 1 1
3 1 1
6 3 3
3
3 2 3
A



Vy A =
3 2 3
ti
4 2 3.x 
0,25
0,25
0,25
0,25
2.1 (2,0 đim)
Cho hai đường thng
12
: 1; : 4 1 ;d mx y d x m y m
vi
1.m 
3) Chng minh rằng đường thng
1
d
đi qua điểm A c định, đường thng
đi
qua điểm B c định vi mi
1.m 
4) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
+)Vì
1
:1d mx y
1y mx
hệ s b = -1, nên
1
d
luôn đi qua điểm c
định là A(0;-1).
+)Xét
2
: 4 1d x m y m
vi
1.m 
Gi
00
;B x y
là điểm c định mà
đi qua với mi
1.m 
Ta có:
00
41x m y m
vi mi
1m 
0 0 0
4 1 4 0y m x y
vi mi
1m 
0
00
0
0
4 1 0
40
1
4
1
y
xy
y
x



Vy
luôn đi qua điểm c định
1
1;
4
B



vi mi
1m 
.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2.2 (1,0 điểm)
Gọi phương trình đường thẳng AB là
y ax b
.
Theo câu 1: A(0;-1) và
1
1;
4
B



nên ta có
.0 1 1
15
.1
44
a b b
a b a





0,25
0,5
Vậy PT đường thẳng AB là
5
1.
4
yx
0,25
3.1 (2,0 đim)
ĐKXĐ:
5x
hoc
5; 3.xx
2
22
22
22
5 2 3
34
4 5 2 9
4 5 8 9
4 5 1
xx
x
xx
xx
xx
0,25
0,5
Đặt
2 2 2
5 0 5x y y x y
, PT tr thành:
2
2
4 5 1
4 4 0
yy
yy
2
20
20
y
y
2y
Khi đó:
0,5
22
3
5 2 9
3
x tm
xx
xl

Vậy PT có tập nghim x = 3.
0,5
0,25
3.2 (1,5 đim)
Gi x, y là các số thc thỏa mãn
4 5 9
5 4 9
xy
xy
Tính
2 3 .M x y
Theo bài ra x, y là các số thc thỏa mãn
4 5 9
: 5; 5
5 4 9
4 5 5 4 *
4 5 4 5
4 5 4 5 4 5 4 5
4 5 4 5
99
4 5 4 5
4 5 4 5 **
xy
DK x y
xy
x y x y
x x y y
x x x x y y y y
x x y y
x x y y
x x y y



T (*) và (**) ta có:
4 5 4 5 5 4 4 5
2 4 2 4
x y x x x y y y
xy
xy

0,5
0,5
Thay x = y vào
4 5 9xy
ta được:
4 5 9
4 9 5
4 81 2 5 5
54
21
21
xx
xx
x x x
x
x tm
y tm


Vy
2.21 3.21 105.M
0,5
4.a (2,0 đim)
Cho nửa đường tròn tâm O với bán kính R, đường kính AB. Trên nửa mt phng b
đường thng AB cha nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax ti A ca nửa đường tròn. Xét điểm
M thay đổi trên Ax, không trùng với A. Gọi E là điểm đối xng vi A qua OM.
e) Chng minh rằng ME là một tiếp tuyến ca nửa đường tròn (O).
f) Đon OM ct nửa đường tròn (O) ti I. Chứng minh I là tâm đường tròn ni tiếp ca
tam giác AME.
g) Gọi N trung đim EB. Tia ME ct ON tại P. y xác định v trí của điểm M trên
tia Ax để diện tích tam giác OMP đạt giá trị nh nht. Tính giá tr nh nhất đó theo
R.
h) Gọi C giao điểm của BE tia Ax, OC cắt AE ti Q. K đường thng qua Q
song song vi Ax, ct OM ti D. Chng minh A, D, P thẳng hàng.
V hình đúng
0,5
+ Ch ra MA là tiếp tuyến ca (O), tiếp điểm là A
0
90 .MA OA MAO
+ Do E đối xng với A qua OM nên OM là đường trung trc ca AE (1)
MA ME
OA OE
Chng minh
..AMO EMO ccc
0
90MAO AEO
ME EO

;OE OA R E O R
Do đó ME là tiếp tuyến ca (O).
0,25
0,75
0,5
4.b (1,5 đim)
+ Có
0
90MAI IAO MAO
(2)
Gọi F là giao điểm của OM và AE. Từ
0
1 90AFM
hay
00
90 90AFI IAF AIF
hay
0
90IAF AIO
(3)
,A I O OA OI OAI
cân tại O
IAO AIO
(4)
T (2), (3) và (4)
MAI IAF
AI là tia phân giác của
MAF
hay
MAE
0,75
Xét
MAE
có MO là tia phân giác của
AME
(do (1))
AI là tia phân giác của
MAE
MO ct AI ti I
Nên I là giao điểm ba đường phân giác của
MAE
hay I là tâm đường tròn nội tiếp
MAE
0,5
0,25
4.c (1,5 đim)
+ Có OB = OE = R
OBE
cân tại O mà
ON BE ON
là phân giác của
BOE
.
0,25
+ Ch ra
0
. . 90OEP OBP c g c OPB OEP PB AB
Xét
OMP
11
..
22
OMP
OE MP S OE MP R MP
2
1
, ; , 2 . .2 .
2
OMP
M Ax Ax AB P BP BP AB MP AB R S R R R
0,25
0,25
0,25
I
D
G
N
O
F
Q
A
M
E
B
P
H
C

Mô tả nội dung:

UBND HUYỆN TIÊN DU
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn thi: TOÁN 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 22/2/2023 I. PHẦN CHUNG     Câu 1 x 1 2 x
(3,0 điểm) Cho biểu thức A  1  :       x 1 x 1
x x x x 1    
1) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
2) Tính giá trị của A tại x  4  2 3.
Câu 2(3,0 điểm)
Cho hai đường thẳng d : mx y 1; d : x  4 m 1 y  ;
m với m  1.  1   2  
1) Chứng minh rằng đường thẳng d đi qua điểm A cố định, đường thẳng d đi qua điểm B cố 2  1 
định với mọi m  1. 
2) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
Câu 3(3,5 điểm) 2 x  5  2 x  3 1) Giải phương trình  . x  3 4
 x  4  y 5  9
2) Gọi x, y là các số thực thỏa mãn 
x  5  y  4  9 
Tính M  2x  3 . y
Câu 4(6,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O với bán kính R, đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB
chứa nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax tại A của nửa đường tròn. Xét điểm M thay đổi trên Ax, không
trùng với A. Gọi E là điểm đối xứng với A qua OM.
a) Chứng minh rằng ME là một tiếp tuyến của nửa đường tròn (O).
b) Đoạn OM cắt nửa đường tròn (O) tại I. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác AME.
c) Gọi N là trung điểm EB. Tia ME cắt ON tại P. Hãy xác định vị trí của điểm M trên tia Ax để diện
tích tam giác OMP đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó theo R.
d) Gọi C là giao điểm của BE và tia Ax, OC cắt AE tại Q. Kẻ đường thẳng qua Q và song song với
Ax, cắt OM tại D. Chứng minh A, D, P thẳng hàng. II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh lựa chọn làm một (chỉ một) câu trong hai câu sau:
Câu 5a (4,0 điểm)
1) Tìm cặp số nguyên (x, y) thỏa mãn x  2 x x   3 6 12  y  27.
2) Với các số dương x, y, z, t thỏa mãn x + y + z + t = 4. 1 1 1 1 Chứng minh rằng     2. 2 2 2 2 x 1 y 1 z 1 t 1
Câu 5b (4,0 điểm)
1) Cho a, b, c là các số nguyên thỏa mãn ab bc ca chia hết cho 3. Chứng minh rằng nếu 3 3 3
a b c chia hết cho 3 thì 3 3 3
a b c chia hết cho 27.
2) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn 1 1 1
x y z    . x y z 3 3 3 x x y y z z Chứng minh rằng    0. 3 3 3
x y z
y z x
z x y
Họ và tên thí sinh :....................................................... Số báo danh ............................. UBND HUYỆN TIÊN DU HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GD & ĐT
ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Toán - Lớp 9 Câu Đáp án Điểm 1.1. (2,0 điểm) x   1 2 x
Cho biểu thức A  1  :       x 1 x 1
x x x x 1    
3) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
4) Tính giá trị của A tại x  4  2 3.
ĐKXĐ: x  0; x  1. 0,25  x   1 2 xA  1  :        x 1 x 1 x x x x 1       x 1 x 1 2 x :     x 1  0,5 x 1
x  1 x   1 x x 1 x   1  2 x  : 0,25 x 1
x  1 x  1    x x x 2 1 1  : x 1  0,25 x   1  x   1 x x 1 x 1  . 0,25 x 1 x 1 x x 1  . x 1 0,25 x x 1 Vậy A  0,25 x 1 1.2. (1,0 điểm)   Theo câu 1 có x x 1 A
với x  0; x  1. x 1 Theo bài ra x    x    2 4 2 3 3 1 (tmđk) Thay vào A ta đượ 0,25 c: 42 3  3 2 1 1 A   3 2 1 1 0,25     4 2 3 3 1 1  3 11 6  3 3  3  0,25 3  2 3
Vậy A = 3  2 3 tại x  4  2 3. 0,25 2.1 (2,0 điểm)
Cho hai đường thẳng d : mx y 1; d : x  4 m 1 y  ;
m với m  1.  1   2  
3) Chứng minh rằng đường thẳng d đi qua điểm A cố định, đường thẳng d đi 2  1 
qua điểm B cố định với mọi m  1. 
4) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
+)Vì d : mx y 1  y mx 1 có hệ số b = -1, nên d luôn đi qua điểm cố 1  1  định là A(0; -1). 0,5
+)Xét d : x  4 m1 y m với m  1.  2   
Gọi B x ; y là điểm cố định mà d đi qua với mọi m  1.  2  0 0  Ta có: 0,25
x  4 m 1 y m với mọi m  1  0   0 0,25
 4y 1 m x  4y  0 với mọi m  1  0  0 0  0,25 4 y 1  0 0   x  4 y  0  0,25 0 0  1 y  0   4  0,25 x  1   0  1 
Vậy d luôn đi qua điểm cố định B 1  ; với mọi m  1  . 2     4  0,25 2.2 (1,0 điểm)
Gọi phương trình đường thẳng AB là y ax b . 0,25   Theo câu 1: A(0;-1) và 1 B 1  ;   nên ta có  4   .0 a b  1  b   1       0,5 a   1 5 . 1  b a      4  4 0,25
Vậy PT đường thẳng AB là 5 y   x 1. 4 3.1 (2,0 điểm)
ĐKXĐ: x  5 hoặc x   5; x  3  . 0,25 2 x  5  2 x  3  x  3 4  4  2 x  5  2 2  x  9 2 2 
4 x  5  8  x  9 2 2
 4 x  5  x 1 0,5 Đặ t 2 x
y y   2 2 5
0  x y  5 , PT trở thành: 2
4 y y  5 1 2
y  4y  4  0   y  2 2  0  y  2  0  y  2 0,5 Khi đó:
x  3tm 0,5 2 2
x  5  2  x  9   x  3   l 0,25
Vậy PT có tập nghiệm x = 3. 3.2 (1,5 điểm)
 x  4  y 5  9
Gọi x, y là các số thực thỏa mãn 
x  5  y  4  9 
Tính M  2x  3 . y
Theo bài ra x, y là các số thực thỏa mãn
 x  4  y 5  9 
DK : x  5; y  5
x  5  y  4  9   x  4  y  5  x  5  y  4 *
x  4  x  5  y  4  y  5 
x  4  x  5  x  4  x  5  y  4  y  5 y  4  y  5    x  4  x  5 
y4  y5 9 9   x  4  x  5 y  4  y  5 0,5
x  4  x  5  y  4  y  5 ** Từ (*) và (**) ta có:
x4  y5 x4  x5 x5 y4 y4  y5
 2 x  4  2 y  4  0,5 x y
Thay x = y vào x  4 
y  5  9 ta được: x  4  x  5  9
x  4  9  x  5
x  4  81 2 x  5  x  5  x  5  4 0,5
x  21tm
y  21tm
Vậy M  2.21 3.21 105. 4.a (2,0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O với bán kính R, đường kính AB. Trên nửa mặt phẳng bờ là
đường thẳng AB chứa nửa đường tròn, kẻ tiếp tuyến Ax tại A của nửa đường tròn. Xét điểm
M thay đổi trên Ax, không trùng với A. Gọi E là điểm đối xứng với A qua OM.
e) Chứng minh rằng ME là một tiếp tuyến của nửa đường tròn (O).
f) Đoạn OM cắt nửa đường tròn (O) tại I. Chứng minh I là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác AME.
g) Gọi N là trung điểm EB. Tia ME cắt ON tại P. Hãy xác định vị trí của điểm M trên
tia Ax để diện tích tam giác OMP đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó theo R.
h) Gọi C là giao điểm của BE và tia Ax, OC cắt AE tại Q. Kẻ đường thẳng qua Q và
song song với Ax, cắt OM tại D. Chứng minh A, D, P thẳng hàng.


zalo Nhắn tin Zalo