Đề HSG Toán 9 cấp tỉnh - Nam Định năm 2022-2023 có đáp án

1.3 K 654 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Pdf
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!v

  • 1

    Bộ 45 đề thi HSG Toán 9 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    5.6 K 2.8 K lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Toán 9 cấp tỉnh - Nam Định năm 2022-2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1308 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

PHÒNG GIÁO DC ĐÀO TO
HUYN NAM TRC
ĐỀ KHO ST CHT LƯNG HSG CP HUYN
NĂM HC 2022-2023
Môn: Toán 9
Thi gian làm bài: 150 phút
thi gm 01 trang)
Bài 1. (4,0 điểm)
1) Rút gn biu thc:
3 5 3 5
.
2 3 5 2 3 5
A
−+
=+
+ +
2) Cho biu thc:
2 1 1
:
2
1 1 1
x x x
P
x x x x x

+−
= + +

+ +

, vi
0; 1.xx
Hãy so
sánh
2
P
và
2.P
Bài 2. (4,0 điểm)
1) Cho
và tha mãn:
22
1 1 1.x y y x + =
Chng minh
22
1.xy+=
2) Gii phương trình:
( )
( )
(
)
2
2 1 1 1 1 2 1 .x x x x x+ + = + +
Bài 3. (6,0 điểm)
Cho đường tròn
( )
O
và đường thng
d
(không đi qua tâm
O
) ct đường tròn
( )
O
ti
hai điểm
B
và
.C
K đường kính
CD
ca đưng tròn
( )
O
. Tiếp tuyến ti
D
ca đưng tròn
( )
O
ct đưng thng
d
ti
.A
Đường tròn ngoi tiếp tam giác
ADO
ct đường tròn
( )
O
ti
điểm th hai là
E
và ct
BC
ti điểm
I
.
1) Chng minh:
AE
là tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
O
và
I
là trung điểm ca
.BC
2) Gi
T
là giao điểm ca
DE
và
.BC
Chng minh:
2 1 1
.
AT AB AC
=+
3) Chng minh rng:
,DE OI
và tiếp tuyến ti
C
ca đường tròn
( )
O
đồng quy.
Bài 4. (3,0 điểm)
1) Tìm các cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn phương trình:
22
2 4 3 19.x x y+ + =
2) Cho
,mn
các s t nhiên tha mãn
22
2023 2022mn−+
chia hết cho
.mn
Chng
minh rng:
,mn
là hai s l và nguyên t cùng nhau.
Bài 5. (3,0 điểm)
1) Cho x, y, z các s thc tha mãn đồng thi các điều kin:
3
0; ; 5
2
x y z
và
22
2
12.
29
yz
x + +
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2 3 8 2 5.T xy x xz z z= + + +
2) Trên bng ghi bn s:
2, 3, 5
và
6.
Ta thc hin mt trò chơi như sau: Mỗi ln xóa đi
hai s bt , chng hn
,ab
thay thế bng hai s
22
a b a b+ + +
và
22
a b a b+ +
, đồng thi gi nguyên hai s còn li. Hi sau mt s ln thay đổi
khi nào ta thu được bn s mi trên bng đều nh hơn 1 hay không? Vì sao?
---------Hết---------
(Học sinh được s dng máy tính cm tay không có th nh)
H tên thí sinh: ..................................................... S báo danh:……………………………………….
Gim th 1: ................................................................. Gim th 2:………………………………………...
ĐỀ CHÍNH THC
NG DN CHM
I. Nhng điu cần lưu ý:
- Các cách gii khác đúng cho điểm tương đương.
- Đim ca tng ý không chia nh hơn 0,25 đim.
- Đim toàn bài gi nguyên không làm tròn.
II. Ni dung
Bài 1. (4,0 điểm)
1) Rút gn biu thc:
3 5 3 5
.
2 3 5 2 3 5
A
−+
=+
+ +
2) Cho biu thc:
2 1 1
:
2
1 1 1
x x x
P
x x x x x

+−
= + +

+ +

, vi
0; 1.xx
Hãy so
sánh
2
P
và
2.P
Câu
Ni dung
Đim
1.1
3 5 3 5
2
2 6 2 5 2 6 2 5
A −+
=+
+ +
0,25
3 5 3 5
3 5 3 5
−+
=+
+−
0,5
( ) ( )
22
3 5 3 5
95
+ +
=
7=
0,5
7 2.A=
0,25
1.2
Vi
0; 1,xx
ta có:
( )( )
2 1 2
.
1 1 1
11
xx
P
x x x x
x x x

+

= +

+ +
+ +

0,5
( ) ( )
( )( )
2 1 1
2
.
1
11
x x x x x
x
x x x
+ + + +
=
+ +
( )( )
2 1 2
.
1
11
x x x x x
x
x x x
+ +
=
+ +
0,25
( )( )
2 1 2
.
1
11
xx
x
x x x
−+
=
+ +
0,25
( )
( )( )
2
1
2
.
1
11
x
x
x x x
=
+ +
0,25
2
.
1xx
=
++
0,25
Chng minh được
0 2.P
0,5
( )
2
2 0 2 .P P P P
0,25
Du = xy ra khi
0.x =
KL: Vy
2
2.PP
0,25
Bài 2. (4,0 điểm)
1) Cho
và tha mãn:
22
1 1 1.x y y x + =
Chng minh
22
1.xy+=
2) Gii phương trình:
( )
( )
(
)
2
2 1 1 1 1 2 1 .x x x x x+ + = + +
Câu
Ni dung
Đim
2.1
Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 2 2 1 2 1 0x y y x x y y x + = =
0,5
(
)
(
)
22
22
1 1 0x y y x + =
0,5
22
22
1 0 1
1 0 1
x y x y
y x y x

= =




= =

0,5
22
22
22
1
1
1
xy
xy
yx
=−
+ =
=−
(đpcm).
0,5
Ghi chú: Có th s dng BĐT dng
22
2
ab
ab
+
để đánh giá
2 2 2 2
22
11
1 1 1
22
x y y x
x y y x
+ +
+ + =
Đẳng thc xy ra khi
2
2
1
1
xy
yx
=−
=−
22
22
22
1
1.
1
xy
xy
yx
=−
+ =
=−
2.2
Điu kin:
1 1.x
0,25
Đặt
( )
22
1
, 0 2
1
ax
a b a b
bx
=+
+ =
=−
, khi đó phương trình tr thành:
0,5
( )
( )
3 2 2
2a a b a b ab= + +
3 3 3
33
2a a b
ab
ab
= +
=
=
0,5
Suy ra:
1 1 0x x x+ = =
(tha mãn).
0,5
KL: Phương trình có tp nghim là
0.S =
0,25
Bài 3. (6,0 điểm)
Cho đường tròn
( )
O
và đường thng
d
(không đi qua tâm
O
) ct đường tròn
( )
O
ti
hai điểm
B
và
.C
K đường kính
CD
ca đưng tròn
( )
O
. Tiếp tuyến ti
D
ca đưng tròn
( )
O
ct đưng thng
d
ti
.A
Đường tròn ngoi tiếp tam giác
ADO
ct đường tròn
( )
O
ti
điểm th hai là
E
và ct
BC
ti điểm
I
.
1) Chng minh:
AE
là tiếp tuyến ca đưng tròn
( )
O
và
I
là trung điểm ca
.BC
2) Gi
T
là giao điểm ca
DE
và
.BC
Chng minh:
2 1 1
.
AT AB AC
=+
3) Chng minh rng:
,DE OI
và tiếp tuyến ti
C
ca đường tròn
( )
O
đồng quy.
Câu
Ni dung
Đim
d
H
T
P
E
A
D
C
B
I
O
3.1
AD
là tiếp tuyến ca
( )
O
ti
D AD OD ADO
vuông ti
D
ADO
ni tiếp trong đường tròn đường kính
AO
.
0,5
E
đường tròn đường kính
AO AEO
vuông ti
E
AE OE⊥
.
Xét
( )
O
có:
AE OE
ti
E
và
OE
là bán kính ca
( )
O
AE
là tiếp tuyến ca
( )
O
ti
.E
1,0
I
đường tròn đường kính
AO AIO
vuông ti
I
OI AI OI BC
.
Xét
( )
O
:
OI
dây
BC
ti
II
là trung điểm ca
.BC
0,5
3.2
Gi
H
là giao điểm ca
AO
và
DE
.
Cm được:
AO DE
ti
.H
0,25
C/m được:
2
.AD AH AO=
(1)
0,25
C/m được:
2
.AD AB AC=
(2)
0,25
C/m được:
..AH AO AT AI=
(3)
0,25
T (1), (2) và (3) suy ra:
..AT AI AB AC=
0,25
1 2 2
..
AI AI
AT AB AC AT AB AC
= =
0,25
..
AI AI AB IB AC IC
AB AC AB AC
+ + +
==
0,25
.
AB AC
AB AC
+
=
(do
IB IC=
)
11
AB AC
=+
(đpcm)
0,25
3.3
Gi
P
là giao điểm ca
DE
và
.OI
C/m được
..OHP OIA OH OA OI OP =
(4)
0,5
C/m được:
22
.OH OA OD OC==
(5)
0,25
T (4) và (5) suy ra
2
.
OI OC
OC OI OP
OC OP
= =
0,25
Xét
OIC
và
OCP
có: chung góc
O
,
OI OC
OC OP
=
Do đó
OIC
OCP
đồng dng
0,5
90
o
OCP OIC CP OC = =
0,25
Xét
( )
O
:
CP OC
ti
C
,
( )
CO
PC là tiếp tuyến ca
( )
O
ti
C
.
Vy
,DE OI
và tiếp tuyến ti
C
ca đường tròn
( )
O
đồng quy ti mt điểm.
0,25
Bài 4. (3,0 điểm)
1) Tìm các cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn phương trình:
22
2 4 3 19.x x y+ + =
2) Cho
,mn
các s t nhiên tha mãn
22
2023 2022mn−+
chia hết cho
.mn
Chng
minh rng:
,mn
là hai s l và nguyên t cùng nhau.
Câu
Ni dung
Đim
4.1
Gi s tn ti
( )
;xy
nguyên tha mãn phương trình
22
2 4 3 19.x x y+ + =
Ta có:
( )
( )
( )
2
2 2 2
2 4 3 19 2 1 3 7 *x x y x y+ + = + =
0,25
T
( )
*
suy ra
22
7 0 7yy
. (1)
0,25
T
( )
*
suy ra:
( )
2
3 7 2y
mà
( )
3,2 1=
nên
2
72yy
l (2)
0,25
T (1) và (2) ta được
2
1y =
.
0,25
( ) ( ) ( )
22
2 1 3. 7 1 1 9 2; 4x x x + = + =
.
0,25
Th li ta thy
( ) ( ) ( ) ( )
2;1 , 2; 1 , 4;1 , 4; 1
là nhng cp s nguyên tha mãn.
0,25
4.2
Nếu
,mn
là hai s chn thì
22
2023 2022mn−+
không chia hết cho 4 và
mn
chia hết
cho 4 suy ra
22
2023 2022mn−+
không chia hết cho
mn
(loi).
0,5
Nếu
,mn
khác tính chn l thì
22
2023 2022mn−+
l và
mn
chn, do đó
22
2023 2022mn−+
không chia hết cho
mn
(loi).
Vy
,mn
là nhng s l.
0,5
Gi
( )
2 2 2
2
2023
,
m n d
m n d
mn d
=
mà
22
2023 2022m n mn−+
nên
2
2022 .d
Mt khác
2022 2.3.337=
tc 2022 không ước chính phương nào ngoài 1, do đó
( )
2
1 1 , 1d d m n= = =
.
Vy
,mn
là hai s nguyên t cùng nhau.
0,5
Bài 5. (3,0 điểm)
1) Cho x, y, z các s thc tha mãn đồng thi các điều kin:
3
0; ; 5
2
x y z
và
22
2
12.
29
yz
x + +
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2 3 8 2 5.T xy x xz z z= + + +
2) Trên bng ghi bn s:
2, 3, 5
và
6.
Trên bng ghi bn s
2, 3, 5, 6.
Ta thc hin mt
trò chơi như sau: Mỗi ln xóa đi hai số bt , chng hn
,ab
thay thế bng hai s
22
a b a b+ + +
và
22
a b a b+ +
, đồng thi gi nguyên hai s còn li. Hi sau mt
s ln thay đổi có khi nào ta thu được bn s mi trên bng đều nh hơn 1 hay không?
Vì sao?

Mô tả nội dung:


PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG CẤP HUYỆN HUYỆN NAM TRỰC NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề thi gồm 01 trang) Bài 1. (4,0 điểm) 3 − 5 3 + 5
1) Rút gọn biểu thức: A = + . 2 + 3 + 5 2 − 3 − 5  x + 2 x 1  x −1
2) Cho biểu thức: P =  + +  :
, với x  0; x  1. Hãy so x x −1 x + x +1 1− x 2   sánh 2 P và 2 . P Bài 2. (4,0 điểm) 1) Cho 1 −  ;
x y  1 và thỏa mãn: 2 2
x 1− y + y 1− x = 1. Chứng minh 2 2 x + y = 1.
2) Giải phương trình: ( x + ) x + = ( x + + − x )( 2 2 1 1 1 1 2 − 1− x ). Bài 3. (6,0 điểm)
Cho đường tròn (O) và đường thẳng d (không đi qua tâm O ) cắt đường tròn (O) tại
hai điểm B C. Kẻ đường kính CD của đường tròn (O) . Tiếp tuyến tại D của đường tròn
(O) cắt đường thẳng d tại .A Đường tròn ngoại tiếp tam giác ADO cắt đường tròn (O) tại
điểm thứ hai là E và cắt BC tại điểm I .
1) Chứng minh: AE là tiếp tuyến của đường tròn (O) và I là trung điểm của BC. 2 1 1
2) Gọi T là giao điểm của DE BC. Chứng minh: = + . AT AB AC
3) Chứng minh rằng: DE, OI và tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) đồng quy. Bài 4. (3,0 điểm)
1) Tìm các cặp số nguyên ( ;
x y ) thỏa mãn phương trình: 2 2
2x + 4x + 3y = 19. 2) Cho ,
m n là các số tự nhiên thỏa mãn 2 2
m − 2023n + 2022 chia hết cho . mn Chứng minh rằng: ,
m n là hai số lẻ và nguyên tố cùng nhau. Bài 5. (3,0 điểm) 3
1) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn đồng thời các điều kiện: x  0; y  ; z  5 và 2 2 2 y z 2 x + +
 12. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = 2xy − 3x + xz + 8z + 2 z − 5. 2 9
2) Trên bảng ghi bốn số: 2, 3, 5 và 6. Ta thực hiện một trò chơi như sau: Mỗi lần xóa đi
hai số bất kì, chẳng hạn a, b và thay thế bằng hai số 2 2
a + b + a + b và 2 2
a + b a + b , đồng thời giữ nguyên hai số còn lại. Hỏi sau một số lần thay đổi có
khi nào ta thu được bốn số mới trên bảng đều nhỏ hơn 1 hay không? Vì sao?
---------Hết---------
(Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay không có thẻ nhớ)
Họ và tên thí sinh: ..................................................... Số báo danh:……………………………………….
Giám thị 1: ................................................................. Giám thị 2:………………………………………... HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Những điều cần lưu ý:
- Các cách giải khác đúng cho điểm tương đương.
- Điểm của từng ý không chia nhỏ hơn 0,25 điểm.
- Điểm toàn bài giữ nguyên không làm tròn. II. Nội dung Bài 1. (4,0 điểm) 3 − 5 3 + 5
1) Rút gọn biểu thức: A = + . 2 + 3 + 5 2 − 3 − 5  x + 2 x 1  x −1
2) Cho biểu thức: P =  + +  :
, với x  0; x  1. Hãy so x x −1 x + x +1 1− x 2   sánh 2 P và 2 . P Câu Nội dung Điểm 1.1 A 3 − 5 3 + 5 0,25 = + 2 2 + 6 + 2 5 2 − 6 − 2 5 3 − 5 3 + 5 0,5 = + 3 + 5 3 − 5 ( − )2 +( + )2 3 5 3 5 = 9 − 5 = 7 0,5 A = 7 2. 0,25 1.2
Với x  0; x  1, ta có:   x + 2 x 1 2 P  (  = + −  0,5 x − ) 1 ( x + x +  ) . 1 x + x +1 x −1  x −1 
x + 2 + ( x − ) 1
x − (x + x + ) 1 2 = ( x − ) 1 ( x + x + ) . 1 x −1
x + 2 + x x x x −1 2 = ( x − ) 1 ( x + x + ) . 1 x −1 0,25 x − 2 x +1 2 0,25 = ( x − ) 1 (x + x + ) . 1 x −1 ( 0,25 x − )2 1 2 = ( x − ) 1 (x + x + ) . 1 x −1 2 0,25 = . x + x +1
Chứng minh được 0  P  2. 0,5 P(P − ) 2 2  0  P  2 . P 0,25
Dấu “=” xảy ra khi x = 0. 0,25 KL: Vậy 2 P  2 . P Bài 2. (4,0 điểm) 1) Cho 1 −  ;
x y  1 và thỏa mãn: 2 2
x 1− y + y 1− x = 1. Chứng minh 2 2 x + y = 1.
2) Giải phương trình: ( x + ) x + = ( x + + − x )( 2 2 1 1 1 1 2 − 1− x ). Câu Nội dung Điểm 2.1 Ta có: 2 2 2 2
x 1− y + y 1− x = 1  2 − 2x 1− y − 2 y 1− x = 0 0,5  ( x
y )2 +(y − − x )2 2 2 1 1 = 0 0,5 2 2  x 1 y 0  − − = x = 1− y     0,5 2 2
y − 1− x = 0 y = 1− x 2 2 x =1− y 2 2  
x + y = 1 (đpcm). 0,5 2 2 y =1− x 2 2 a + b
Ghi chú: Có thể sử dụng BĐT dạng ab  để đánh giá 2 2 2 2 2 x +1 − y y +1− x 2 2
x 1− y + y 1− x  + = 1 2 2 2 x = 1− y 2 2 x =1− y
Đẳng thức xảy ra khi  2 2    x + y = 1. 2  2 2 y = 1− x y =1− x 2.2 Điều kiện: 1 −  x  1. 0,25 a = x +1 Đặt  (a,b  0) 2 2
a + b = 2 , khi đó phương trình trở thành: 0,5 b  = 1− x 3 = ( + )( 2 2 2a a
b a + b ab) 3 3 3
 2a = a + b 3 3  a = b 0,5 a = b
Suy ra: x +1 = 1− x x = 0 (thỏa mãn). 0,5
KL: Phương trình có tập nghiệm là S =   0 . 0,25 Bài 3. (6,0 điểm)
Cho đường tròn (O) và đường thẳng d (không đi qua tâm O ) cắt đường tròn (O) tại
hai điểm B C. Kẻ đường kính CD của đường tròn (O) . Tiếp tuyến tại D của đường tròn
(O) cắt đường thẳng d tại .A Đường tròn ngoại tiếp tam giác ADO cắt đường tròn (O) tại
điểm thứ hai là E và cắt BC tại điểm I .
1) Chứng minh: AE là tiếp tuyến của đường tròn (O) và I là trung điểm của BC. 2 1 1
2) Gọi T là giao điểm của DE BC. Chứng minh: = + . AT AB AC
3) Chứng minh rằng: DE, OI và tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) đồng quy. Câu Nội dung Điểm D O H d A B T I C E P 3.1
AD là tiếp tuyến của (O) tại D AD OD A
DO vuông tại D ADO
nội tiếp trong đường tròn đường kính AO . 0,5
E  đường tròn đường kính AO A
EO vuông tại E AE OE .
Xét (O) có: AE OE tại E OE là bán kính của (O) 1,0
AE là tiếp tuyến của (O) tại E.
I đường tròn đường kính AO A
IO vuông tại I OI AI OI BC .
Xét (O) có: OI ⊥ dây BC tại I I là trung điểm của BC. 0,5 3.2
Gọi H là giao điểm của AO DE . 0,25
Cm được: AO DE tại H. C/m được: 2
AD = AH .AO (1) 0,25 C/m được: 2 AD = A . B AC (2) 0,25
C/m được: AH.AO = AT.AI (3) 0,25
Từ (1), (2) và (3) suy ra: AT.AI = A . B AC 0,25 1 AI 2 2AI  =  = AT A . B AC AT A . B AC 0,25 AI + AI
AB + IB + AC IC = = A . B AC A . B AC 0,25 AB + AC = (do IB = IC ) A . B AC 1 1 = + (đpcm) 0,25 AB AC 3.3
Gọi P là giao điểm của DE OI. C/m được OHP O
IA OH.OA = OI.OP (4) 0,5 C/m được: 2 2
OH .OA = OD = OC (5) 0,25 OI OC Từ (4) và (5) suy ra 2
OC = OI.OP  = OC OP 0,25


zalo Nhắn tin Zalo