PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HSG CẤP HUYỆN HUYỆN NAM TRỰC NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán 9 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề thi gồm 01 trang) Bài 1. (4,0 điểm) 3 − 5 3 + 5
1) Rút gọn biểu thức: A = + . 2 + 3 + 5 2 − 3 − 5 x + 2 x 1 x −1
2) Cho biểu thức: P = + + :
, với x 0; x 1. Hãy so x x −1 x + x +1 1− x 2 sánh 2 P và 2 . P Bài 2. (4,0 điểm) 1) Cho 1 − ;
x y 1 và thỏa mãn: 2 2
x 1− y + y 1− x = 1. Chứng minh 2 2 x + y = 1.
2) Giải phương trình: ( x + ) x + = ( x + + − x )( 2 2 1 1 1 1 2 − 1− x ). Bài 3. (6,0 điểm)
Cho đường tròn (O) và đường thẳng d (không đi qua tâm O ) cắt đường tròn (O) tại
hai điểm B và C. Kẻ đường kính CD của đường tròn (O) . Tiếp tuyến tại D của đường tròn
(O) cắt đường thẳng d tại .A Đường tròn ngoại tiếp tam giác ADO cắt đường tròn (O) tại
điểm thứ hai là E và cắt BC tại điểm I .
1) Chứng minh: AE là tiếp tuyến của đường tròn (O) và I là trung điểm của BC. 2 1 1
2) Gọi T là giao điểm của DE và BC. Chứng minh: = + . AT AB AC
3) Chứng minh rằng: DE, OI và tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) đồng quy. Bài 4. (3,0 điểm)
1) Tìm các cặp số nguyên ( ;
x y ) thỏa mãn phương trình: 2 2
2x + 4x + 3y = 19. 2) Cho ,
m n là các số tự nhiên thỏa mãn 2 2
m − 2023n + 2022 chia hết cho . mn Chứng minh rằng: ,
m n là hai số lẻ và nguyên tố cùng nhau. Bài 5. (3,0 điểm) 3
1) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn đồng thời các điều kiện: x 0; y ; z 5 và 2 2 2 y z 2 x + +
12. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = 2xy − 3x + xz + 8z + 2 z − 5. 2 9
2) Trên bảng ghi bốn số: 2, 3, 5 và 6. Ta thực hiện một trò chơi như sau: Mỗi lần xóa đi
hai số bất kì, chẳng hạn a, b và thay thế bằng hai số 2 2
a + b + a + b và 2 2
a + b − a + b , đồng thời giữ nguyên hai số còn lại. Hỏi sau một số lần thay đổi có
khi nào ta thu được bốn số mới trên bảng đều nhỏ hơn 1 hay không? Vì sao?
---------Hết---------
(Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay không có thẻ nhớ)
Họ và tên thí sinh: ..................................................... Số báo danh:……………………………………….
Giám thị 1: ................................................................. Giám thị 2:………………………………………... HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Những điều cần lưu ý:
- Các cách giải khác đúng cho điểm tương đương.
- Điểm của từng ý không chia nhỏ hơn 0,25 điểm.
- Điểm toàn bài giữ nguyên không làm tròn. II. Nội dung Bài 1. (4,0 điểm) 3 − 5 3 + 5
1) Rút gọn biểu thức: A = + . 2 + 3 + 5 2 − 3 − 5 x + 2 x 1 x −1
2) Cho biểu thức: P = + + :
, với x 0; x 1. Hãy so x x −1 x + x +1 1− x 2 sánh 2 P và 2 . P Câu Nội dung Điểm 1.1 A 3 − 5 3 + 5 0,25 = + 2 2 + 6 + 2 5 2 − 6 − 2 5 3 − 5 3 + 5 0,5 = + 3 + 5 3 − 5 ( − )2 +( + )2 3 5 3 5 = 9 − 5 = 7 0,5 A = 7 2. 0,25 1.2
Với x 0; x 1, ta có: x + 2 x 1 2 P ( = + − 0,5 x − ) 1 ( x + x + ) . 1 x + x +1 x −1 x −1
x + 2 + ( x − ) 1
x − (x + x + ) 1 2 = ( x − ) 1 ( x + x + ) . 1 x −1
x + 2 + x − x − x − x −1 2 = ( x − ) 1 ( x + x + ) . 1 x −1 0,25 x − 2 x +1 2 0,25 = ( x − ) 1 (x + x + ) . 1 x −1 ( 0,25 x − )2 1 2 = ( x − ) 1 (x + x + ) . 1 x −1 2 0,25 = . x + x +1
Chứng minh được 0 P 2. 0,5 P(P − ) 2 2 0 P 2 . P 0,25
Dấu “=” xảy ra khi x = 0. 0,25 KL: Vậy 2 P 2 . P Bài 2. (4,0 điểm) 1) Cho 1 − ;
x y 1 và thỏa mãn: 2 2
x 1− y + y 1− x = 1. Chứng minh 2 2 x + y = 1.
2) Giải phương trình: ( x + ) x + = ( x + + − x )( 2 2 1 1 1 1 2 − 1− x ). Câu Nội dung Điểm 2.1 Ta có: 2 2 2 2
x 1− y + y 1− x = 1 2 − 2x 1− y − 2 y 1− x = 0 0,5 ( x −
− y )2 +(y − − x )2 2 2 1 1 = 0 0,5 2 2 x 1 y 0 − − = x = 1− y 0,5 2 2
y − 1− x = 0 y = 1− x 2 2 x =1− y 2 2
x + y = 1 (đpcm). 0,5 2 2 y =1− x 2 2 a + b
Ghi chú: Có thể sử dụng BĐT dạng ab để đánh giá 2 2 2 2 2 x +1 − y y +1− x 2 2
x 1− y + y 1− x + = 1 2 2 2 x = 1− y 2 2 x =1− y
Đẳng thức xảy ra khi 2 2 x + y = 1. 2 2 2 y = 1− x y =1− x 2.2 Điều kiện: 1 − x 1. 0,25 a = x +1 Đặt (a,b 0) 2 2
a + b = 2 , khi đó phương trình trở thành: 0,5 b = 1− x 3 = ( + )( 2 2 2a a
b a + b − ab) 3 3 3
2a = a + b 3 3 a = b 0,5 a = b
Suy ra: x +1 = 1− x x = 0 (thỏa mãn). 0,5
KL: Phương trình có tập nghiệm là S = 0 . 0,25 Bài 3. (6,0 điểm)
Cho đường tròn (O) và đường thẳng d (không đi qua tâm O ) cắt đường tròn (O) tại
hai điểm B và C. Kẻ đường kính CD của đường tròn (O) . Tiếp tuyến tại D của đường tròn
(O) cắt đường thẳng d tại .A Đường tròn ngoại tiếp tam giác ADO cắt đường tròn (O) tại
điểm thứ hai là E và cắt BC tại điểm I .
1) Chứng minh: AE là tiếp tuyến của đường tròn (O) và I là trung điểm của BC. 2 1 1
2) Gọi T là giao điểm của DE và BC. Chứng minh: = + . AT AB AC
3) Chứng minh rằng: DE, OI và tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) đồng quy. Câu Nội dung Điểm D O H d A B T I C E P 3.1
AD là tiếp tuyến của (O) tại D AD ⊥ OD A
DO vuông tại D ADO
nội tiếp trong đường tròn đường kính AO . 0,5
E đường tròn đường kính AO A
EO vuông tại E AE ⊥ OE .
Xét (O) có: AE ⊥ OE tại E và OE là bán kính của (O) 1,0
AE là tiếp tuyến của (O) tại E.
I đường tròn đường kính AO A
IO vuông tại I OI ⊥ AI OI ⊥ BC .
Xét (O) có: OI ⊥ dây BC tại I I là trung điểm của BC. 0,5 3.2
Gọi H là giao điểm của AO và DE . 0,25
Cm được: AO ⊥ DE tại H. C/m được: 2
AD = AH .AO (1) 0,25 C/m được: 2 AD = A . B AC (2) 0,25
C/m được: AH.AO = AT.AI (3) 0,25
Từ (1), (2) và (3) suy ra: AT.AI = A . B AC 0,25 1 AI 2 2AI = = AT A . B AC AT A . B AC 0,25 AI + AI
AB + IB + AC − IC = = A . B AC A . B AC 0,25 AB + AC = (do IB = IC ) A . B AC 1 1 = + (đpcm) 0,25 AB AC 3.3
Gọi P là giao điểm của DE và OI. C/m được O HP O
IA OH.OA = OI.OP (4) 0,5 C/m được: 2 2
OH .OA = OD = OC (5) 0,25 OI OC Từ (4) và (5) suy ra 2
OC = OI.OP = OC OP 0,25
Đề HSG Toán 9 cấp tỉnh - Nam Định năm 2022-2023 có đáp án
1.3 K
654 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!v
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Toán 9 cấp tỉnh - Nam Định năm 2022-2023 có đáp án.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1308 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
HUYỆN NAM TRỰC
ĐỀ KHO ST CHT LƯNG HSG CP HUYỆN
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề thi gồm 01 trang)
Bài 1. (4,0 điểm)
1) Rút gọn biểu thức:
3 5 3 5
.
2 3 5 2 3 5
A
−+
=+
+ + − −
2) Cho biểu thức:
2 1 1
:
2
1 1 1
x x x
P
x x x x x
+−
= + +
− + + −
, với
0; 1.xx
Hãy so
sánh
2
P
và
2.P
Bài 2. (4,0 điểm)
1) Cho
1 ; 1xy−
và thỏa mãn:
22
1 1 1.x y y x− + − =
Chứng minh
22
1.xy+=
2) Giải phương trình:
( )
( )
(
)
2
2 1 1 1 1 2 1 .x x x x x+ + = + + − − −
Bài 3. (6,0 điểm)
Cho đường tròn
( )
O
và đường thẳng
d
(không đi qua tâm
O
) cắt đường tròn
( )
O
tại
hai điểm
B
và
.C
Kẻ đường kính
CD
của đường tròn
( )
O
. Tiếp tuyến tại
D
của đường tròn
( )
O
cắt đường thẳng
d
tại
.A
Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ADO
cắt đường tròn
( )
O
tại
điểm thứ hai là
E
và cắt
BC
tại điểm
I
.
1) Chứng minh:
AE
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
và
I
là trung điểm của
.BC
2) Gọi
T
là giao điểm của
DE
và
.BC
Chứng minh:
2 1 1
.
AT AB AC
=+
3) Chứng minh rằng:
,DE OI
và tiếp tuyến tại
C
của đường tròn
( )
O
đồng quy.
Bài 4. (3,0 điểm)
1) Tìm các cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn phương trình:
22
2 4 3 19.x x y+ + =
2) Cho
,mn
là các số tự nhiên thỏa mãn
22
2023 2022mn−+
chia hết cho
.mn
Chứng
minh rằng:
,mn
là hai số lẻ và nguyên tố cùng nhau.
Bài 5. (3,0 điểm)
1) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn đồng thời các điều kiện:
3
0; ; 5
2
x y z
và
22
2
12.
29
yz
x + +
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 3 8 2 5.T xy x xz z z= − + + + −
2) Trên bảng ghi bốn số:
2, 3, 5
và
6.
Ta thực hiện một trò chơi như sau: Mỗi lần xóa đi
hai số bất kì, chẳng hạn
,ab
và thay thế bằng hai số
22
a b a b+ + +
và
22
a b a b+ − +
, đồng thời giữ nguyên hai số còn lại. Hỏi sau một số lần thay đổi có
khi nào ta thu được bốn số mới trên bảng đều nhỏ hơn 1 hay không? Vì sao?
---------Hết---------
(Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay không có thẻ nhớ)
Họ và tên thí sinh: ..................................................... Số báo danh:……………………………………….
Gim th 1: ................................................................. Gim th 2:………………………………………...
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHM
I. Những điều cần lưu ý:
- Các cách giải khác đúng cho điểm tương đương.
- Điểm của từng ý không chia nhỏ hơn 0,25 điểm.
- Điểm toàn bài giữ nguyên không làm tròn.
II. Nội dung
Bài 1. (4,0 điểm)
1) Rút gọn biểu thức:
3 5 3 5
.
2 3 5 2 3 5
A
−+
=+
+ + − −
2) Cho biểu thức:
2 1 1
:
2
1 1 1
x x x
P
x x x x x
+−
= + +
− + + −
, với
0; 1.xx
Hãy so
sánh
2
P
và
2.P
Câu
Nội dung
Điểm
1.1
3 5 3 5
2
2 6 2 5 2 6 2 5
A −+
=+
+ + − −
0,25
3 5 3 5
3 5 3 5
−+
=+
+−
0,5
( ) ( )
22
3 5 3 5
95
− + +
=
−
7=
0,5
7 2.A=
0,25
1.2
Với
0; 1,xx
ta có:
( )( )
2 1 2
.
1 1 1
11
xx
P
x x x x
x x x
+
= + −
+ + − −
− + +
0,5
( ) ( )
( )( )
2 1 1
2
.
1
11
x x x x x
x
x x x
+ + − − + +
=
−
− + +
( )( )
2 1 2
.
1
11
x x x x x
x
x x x
+ + − − − −
=
−
− + +
0,25
( )( )
2 1 2
.
1
11
xx
x
x x x
−+
=
−
− + +
0,25
( )
( )( )
2
1
2
.
1
11
x
x
x x x
−
=
−
− + +
0,25
2
.
1xx
=
++
0,25
Chứng minh được
0 2.P
0,5
( )
2
2 0 2 .P P P P −
0,25
Dấu “=” xảy ra khi
0.x =
KL: Vậy
2
2.PP
0,25
Bài 2. (4,0 điểm)
1) Cho
1 ; 1xy−
và thỏa mãn:
22
1 1 1.x y y x− + − =
Chứng minh
22
1.xy+=
2) Giải phương trình:
( )
( )
(
)
2
2 1 1 1 1 2 1 .x x x x x+ + = + + − − −
Câu
Nội dung
Điểm
2.1
Ta có:
2 2 2 2
1 1 1 2 2 1 2 1 0x y y x x y y x− + − = − − − − =
0,5
(
)
(
)
22
22
1 1 0x y y x − − + − − =
0,5
22
22
1 0 1
1 0 1
x y x y
y x y x
− − = = −
− − = = −
0,5
22
22
22
1
1
1
xy
xy
yx
=−
+ =
=−
(đpcm).
0,5
Ghi chú: Có thể sử dụng BĐT dạng
22
2
ab
ab
+
để đánh giá
2 2 2 2
22
11
1 1 1
22
x y y x
x y y x
+ − + −
− + − + =
Đẳng thức xảy ra khi
2
2
1
1
xy
yx
=−
=−
22
22
22
1
1.
1
xy
xy
yx
=−
+ =
=−
2.2
Điều kiện:
1 1.x−
0,25
Đặt
( )
22
1
, 0 2
1
ax
a b a b
bx
=+
+ =
=−
, khi đó phương trình trở thành:
0,5
( )
( )
3 2 2
2a a b a b ab= + + −
3 3 3
33
2a a b
ab
ab
= +
=
=
0,5
Suy ra:
1 1 0x x x+ = − =
(thỏa mãn).
0,5
KL: Phương trình có tập nghiệm là
0.S =
0,25
Bài 3. (6,0 điểm)
Cho đường tròn
( )
O
và đường thẳng
d
(không đi qua tâm
O
) cắt đường tròn
( )
O
tại
hai điểm
B
và
.C
Kẻ đường kính
CD
của đường tròn
( )
O
. Tiếp tuyến tại
D
của đường tròn
( )
O
cắt đường thẳng
d
tại
.A
Đường tròn ngoại tiếp tam giác
ADO
cắt đường tròn
( )
O
tại
điểm thứ hai là
E
và cắt
BC
tại điểm
I
.
1) Chứng minh:
AE
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
và
I
là trung điểm của
.BC
2) Gọi
T
là giao điểm của
DE
và
.BC
Chứng minh:
2 1 1
.
AT AB AC
=+
3) Chứng minh rằng:
,DE OI
và tiếp tuyến tại
C
của đường tròn
( )
O
đồng quy.
Câu
Nội dung
Điểm
d
H
T
P
E
A
D
C
B
I
O
3.1
AD
là tiếp tuyến của
( )
O
tại
D AD OD ADO ⊥
vuông tại
D
ADO
nội tiếp trong đường tròn đường kính
AO
.
0,5
E
đường tròn đường kính
AO AEO
vuông tại
E
AE OE⊥
.
Xét
( )
O
có:
AE OE⊥
tại
E
và
OE
là bán kính của
( )
O
AE
là tiếp tuyến của
( )
O
tại
.E
1,0
I
đường tròn đường kính
AO AIO
vuông tại
I
OI AI OI BC ⊥ ⊥
.
Xét
( )
O
có:
OI ⊥
dây
BC
tại
II
là trung điểm của
.BC
0,5
3.2
Gọi
H
là giao điểm của
AO
và
DE
.
Cm được:
AO DE⊥
tại
.H
0,25
C/m được:
2
.AD AH AO=
(1)
0,25
C/m được:
2
.AD AB AC=
(2)
0,25
C/m được:
..AH AO AT AI=
(3)
0,25
Từ (1), (2) và (3) suy ra:
..AT AI AB AC=
0,25
1 2 2
..
AI AI
AT AB AC AT AB AC
= =
0,25
..
AI AI AB IB AC IC
AB AC AB AC
+ + + −
==
0,25
.
AB AC
AB AC
+
=
(do
IB IC=
)
11
AB AC
=+
(đpcm)
0,25
3.3
Gọi
P
là giao điểm của
DE
và
.OI
C/m được
..OHP OIA OH OA OI OP =
(4)
0,5
C/m được:
22
.OH OA OD OC==
(5)
0,25
Từ (4) và (5) suy ra
2
.
OI OC
OC OI OP
OC OP
= =
0,25
Xét
OIC
và
OCP
có: chung góc
O
,
OI OC
OC OP
=
Do đó
OIC
và
OCP
đồng dạng
0,5
90
o
OCP OIC CP OC = = ⊥
0,25
Xét
( )
O
có:
CP OC⊥
tại
C
,
( )
CO
PC là tiếp tuyến của
( )
O
tại
C
.
Vậy
,DE OI
và tiếp tuyến tại
C
của đường tròn
( )
O
đồng quy tại một điểm.
0,25
Bài 4. (3,0 điểm)
1) Tìm các cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn phương trình:
22
2 4 3 19.x x y+ + =
2) Cho
,mn
là các số tự nhiên thỏa mãn
22
2023 2022mn−+
chia hết cho
.mn
Chứng
minh rằng:
,mn
là hai số lẻ và nguyên tố cùng nhau.
Câu
Nội dung
Điểm
4.1
Giả sử tồn tại
( )
;xy
nguyên thỏa mãn phương trình
22
2 4 3 19.x x y+ + =
Ta có:
( )
( )
( )
2
2 2 2
2 4 3 19 2 1 3 7 *x x y x y+ + = + = −
0,25
Từ
( )
*
suy ra
22
7 0 7yy−
. (1)
0,25
Từ
( )
*
suy ra:
( )
2
3 7 2y−
mà
( )
3,2 1=
nên
2
72yy−
lẻ (2)
0,25
Từ (1) và (2) ta được
2
1y =
.
0,25
( ) ( ) ( )
22
2 1 3. 7 1 1 9 2; 4x x x + = − + = −
.
0,25
Thử lại ta thấy
( ) ( ) ( ) ( )
2;1 , 2; 1 , 4;1 , 4; 1− − − −
là những cặp số nguyên thỏa mãn.
0,25
4.2
Nếu
,mn
là hai số chẵn thì
22
2023 2022mn−+
không chia hết cho 4 và
mn
chia hết
cho 4 suy ra
22
2023 2022mn−+
không chia hết cho
mn
(loại).
0,5
Nếu
,mn
khác tính chẵn lẻ thì
22
2023 2022mn−+
lẻ và
mn
chẵn, do đó
22
2023 2022mn−+
không chia hết cho
mn
(loại).
Vậy
,mn
là những số lẻ.
0,5
Gọi
( )
2 2 2
2
2023
,
m n d
m n d
mn d
−
=
mà
22
2023 2022m n mn−+
nên
2
2022 .d
Mặt khác
2022 2.3.337=
tức 2022 không có ước chính phương nào ngoài 1, do đó
( )
2
1 1 , 1d d m n= = =
.
Vậy
,mn
là hai số nguyên tố cùng nhau.
0,5
Bài 5. (3,0 điểm)
1) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn đồng thời các điều kiện:
3
0; ; 5
2
x y z
và
22
2
12.
29
yz
x + +
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2 3 8 2 5.T xy x xz z z= − + + + −
2) Trên bảng ghi bốn số:
2, 3, 5
và
6.
Trên bảng ghi bốn số
2, 3, 5, 6.
Ta thực hiện một
trò chơi như sau: Mỗi lần xóa đi hai số bất kì, chẳng hạn
,ab
và thay thế bằng hai số
22
a b a b+ + +
và
22
a b a b+ − +
, đồng thời giữ nguyên hai số còn lại. Hỏi sau một
số lần thay đổi có khi nào ta thu được bốn số mới trên bảng đều nhỏ hơn 1 hay không?
Vì sao?