LỜI GIẢI ĐỀ THI HSG TỈNH NINH BÌNH 2022 − 2023
Lời giải bởi: Văn Quyền, Thầy Phạm Văn Tuyên (câu pt vô tỉ) Câu 1: (5,0 điểm) ? + √? + 1 1 √?
1. Với ? ≥ 0 ?à ? ≠ 1, rút gọn biểu thức ? = ? = + + ? + √? − 2 √? − 1 ? + 2√?
2. Cho phương trình (? + 1)?3 + (3? − 1)?2 − ? − 4? + 1 = 0 (với ? là tham số). Tìm ?
để phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt
3. Cho đa thức ?(?) = (? − 2)2023 = ?2023?2023 + ?2022?2022 + ⋯ + ?2?2 + ?1? + ?0. Tính giá trị
của biểu thứ? ? = (?0 + ?2 + ?4 + ⋯ + ?2020 + ?2022)2 − (?1 + ?3 + ?5 + ⋯ + ?2021 + ?2023)2 ?ờ? ??ả?:
1. Vớ? ? ≥ 0 và ? ≠ 1, ta có: ? + √? + 1 1 √? ? + √? + 1 1 √? ? = + + = + + ? + √? − 2 √? − 1 ? + 2√? (√? + 2)(√? − 1) √? − 1 √?(√? + 2) ? + √? + 1 1 1
? + √? + 1 + √? + 2 + √? − 1 = + + = (√? + 2)(√? − 1) √? − 1 √? + 2 (√? + 2)(√? − 1) ? + 3√? + 2 (√? + 1)(√? + 2) √? + 1 = = = (√? + 2)(√? − 1) (√? + 2)(√? − 1) √? − 1 √? + 1 Vậy ? = √? − 1
2) (? + 1)?3 + (3? − 1)?2 − ? − 4? + 1 = 0 (1)
⟺ (? + 1)?3 − (? + 1)?2 + 4??2 − 4? − ? + 1 = 0
⟺ (? + 1)?2(? − 1) + 4?(? − 1)(? + 1) − (? − 1) = 0
⟺ (? − 1)[(? + 1)?2 + 4?? + 4? − 1] = 0 x = 1 2
(m +1)x + 4mx + 4m −1 = 0(2)
Để pt (1) có 3 nghiệm phân biệt thì pt (2) là pt bậc 2 có 2 nghiệm phân biệt khác 1 ? + 1 ≠ 0
Điều kiện để pt (2) là pt bậc 2 có 2 nghiệm phân biệt: { ∆′> 0 ? ≠ −1 ⇔ {
4?2 − (? + 1)(4? − 1) > 0 ? ≠ −1 ⇔ { −3? + 1 > 0 ? ≠ −1 ⇔ { 1 ? < 3
Thay ? = 1 vào (2), ta có:
(? + 1). 12 + 4?. 1 + 4? − 1 = 0 ⇔ 9? = 0 ⇔ ? = 0 ? ≠ −1 ? ≠ 0
Pt (2) là pt bậc 2 có 2 nghiệm phân biệt khác 1 khi và chỉ khi { 1 ? < 3 1
Vậy ? ≠ 1, ? ≠ 0, ? < 3
3. ?0 + ?1 + ?2 + ⋯ + ?2023 = ?(1) = (1 − 2)2023 = −1
?0 − ?1 + ?2 + ⋯ − ?2023 = ?(−1) = (−1 − 2)2023 = (−3)2023 = −32023
Q = (?0 + ?2 + ?4 + ⋯ + ?2020 + ?2022)2 − (?1 + ?3 + ?5 + ⋯ + ?2021 + ?2023)2
= (?0 + ?2 + ?4 + ⋯ + ?2020 + ?2022 + ?1 + ?3 + ?5 + ⋯ + ?2023)(?0 + ?2 + ?4 + ⋯ + ?2020
+ ?2022 − ?1 − ?3 − ?5 − ⋯ − ?2021 − ?2023) = (−1). (−32023) = 32023 Vậy ? = 32023 Câu 2. (4 điểm)
1. Giải phương trình 2?2 + 3? − 2 = (2? − 1)√2?2 + ? − 3 2?? ?2 + ?2 + = 1
2. Giải hệ phương trình { ? + ?
2? + 3? − √? + ? = ?2 ?ờ? ??ả?: x 1
1. ĐK: 2?2 + ? − 3 ≥ 0 ⇔ (? − 1)(2? + 3) ≥ 0 3 − x 2
2?2 + 3? − 2 = (2? − 1)√2?2 + ? − 3
⇔ (2? − 1)(? + 2) = (2? − 1)√2?2 + ? − 3
⇔ (2? − 1) (? + 2 − √2?2 + ? − 3) = 0 1
TH1: 2? − 1 = 0 ⇔ ? = (??ạ?) 2 ? ≥ −2 ? ≥ −2
TH2: ? + 2 = √2?2 + ? − 3 ⇔ { ⇔ {
?2 + 4? + 4 = 2?2 + ? − 3 ?2 − 3? − 7 = 0 x 2 − 3 + 37 x = (tm) 2 3− 37 x = (tm) 2 3 + √37 3 − √37
Vậy phương trình có tập nghiệm ? = { ; } 2 2 2. ĐK ? + ? > 0 2?? ?2 + ?2 + = 1 (1) { ? + ?
2? + 3? − √? + ? = ?2 (2)
Đặt ? = ? + ?, ? = ?? (?2 ≥ 4?, ? > 0) 2? (1) ⇔ ?2 − 2? +
= 1 ⇔ ?3 − 2?? + 2? − ? = 0 ?
⇔ ?(? − 1)(? + 1) − 2?(? − 1) = 0
⇔ (? − 1)(?2 + ? − 2?) = 0
⇔ (? + ? − 1)(?2 + ?2 + ? + ?) = 0
Vì ?2 ≥ 0, ?2 ≥ 0, ? + ? > 0 nên ?2 + ?2 + ? + ? > 0
→ ? + ? = 1 → ? = 1 − ?, thay vào (2), ta có: x = 2
− y = 3(tm)
2? + 3 − 3? − 1 = ?2 ⇔ ?2 + ? − 2 = 0 ⇔ (? + 2)(? − 1) = 0
x =1 y = 0(tm)
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm ? = {(−2; 3); (1; 0)} Câu 3. (3 điểm)
1. Tìm tất cả các số tự nhiên ?, ? thoả mãn ?2(? − 1) + ?2(? − 1) = 1
2. Cho các số thực dương ?, ?, ? thoả mãn ? + ? + ? = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ?? ?? ?? ? = √ + √ + √ ?? + 3? ?? + 3? ?? + 3? ?ờ? ??ả?:
1. Đặt ? = ? + ?, ? = ?? (? ≥ 0, ? ≥ 0, ?2 ≥ 4?), phương trình đã cho trở thành
?? − ?2 + 2? − 1 = 0 ⇔ ?2 − ?? − 2? + 1 = 0 ⇔ ?2 − 4 − ?(? + 2) = −5
⇔ (? + 2)(? − 2 − ?) = −5
→ ? + 2, ? − 2 − ? ∈ Ư(−5) = {±1; ±5} ? + 2 = 5 ? = 3 Vì ? + 2 ≥ 2 nên { ⇔ { ? − 2 − ? = −1 ? = 2 x =1, y = 2
→ ?, ? là nghiệm của pt ?2 − 3? + 2 = 0 ⇔ (? − 1)(? − 2) = 0 x = 2, y =1
Vậy (?; ?) ∈ {(1; 2); (2; 1)} ?? ?? ? ? 1 3
2. ? = ∑ √ ?? = ∑ √ =∑ √ ≤ ∑ 1 ( + ) = . 3 = ??+3? ??+(?+?+?)? (?+?)(?+?) 2 ?+? ?+? 2 2
(Dấu "=" xảy ra khi ? = ? = ? = 1) Câu 4. (6 điểm)
Cho 3 điểm phân biệt cố định ?, ?, ? cùng nằm trên đường thẳng ? (điểm ? nằm giữa ? và ?),
gọi ? là trung điểm của đoạn thẳng ??. Đường tròn tâm ? luôn đi qua hai điểm ? và ? (điểm ? không
thuộc ?). Kẻ các tiếp tuyến ??, ?? với đường tròn tâm ? (?, ? là các tiếp điểm). Đường thẳng ?? cắt
?? tại điểm ? và cắt ?? tại điểm ?
Đề HSG Toán 9 cấp tỉnh - Ninh Bình năm 2022-2023 có đáp án
1 K
477 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Toán 9 cấp tỉnh - Ninh Bình năm 2022-2023 có đáp án.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(953 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
2
1
( 1) 4 4 1 0(2)
x
m x mx m
=
+ + + − =
1
3
2
x
x
−
2
3 37
()
2
3 37
()
2
x
x tm
x tm
−
+
=
−
=
2 3( )
1 0( )
x y tm
x y tm
= − =
= =
1, 2
2, 1
xy
xy
==
==
=
1). Vì
AMO =
AIO =
ANO = 90 nên 5 điểm
A,M,I,O,N cùng thuộc đường tròn đường kính AO
-> OMNI nội tiếp
Vì AM = AN (tc hai tiếp tuyến cắt nhau); OM =
ON (=R) -> AO là đường trung trực của MN ->
AO
⊥
MN
Trong
Δ
ANO (
ANO = 90; NH
⊥
AO), ta có:
AH.OA =
AN
2
2)
Δ
AHK ~
Δ
AIO (g.g) -> AK.AI = AH.AO = AM
2 -> AK =
AM
2
AI
(không đổi) -> K cố định
Vậy MN luôn đi qua điểm K cố định
3)
Δ
MHE ~
Δ
QDM (g.g) ->
ME
MH
=
QM
QD
Δ
MHP ~
Δ
QHM (g.g) ->
MP
MH
=
QM
QH
->
ME
MH
=
QM
QD
=
2QM
2QD
=
2QM
QH
=
2MP
MH
-> ME = 2MP
-> E là trung điểm MP
E
D
Q
P
K
H
I
M
N
B
O
A
C