Đề HSG Toán 9 cấp tỉnh - Phú Yên năm 2022-2023 có đáp án

1.8 K 899 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Pdf
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 45 đề thi HSG Toán 9 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    5.5 K 2.8 K lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Toán 9 cấp tỉnh - Phú Yên năm 2022-2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1797 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH PHÚ YÊN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 07/3/2023
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
-----------
Câu 1.(3,00 điểm) Cho biểu thức:
31
42
Ax x x
= ++ + +
.
a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.
b) Tính x khi
2
A =
.
Câu 2.(4,00 điểm) Giải hệ phương trình:
( )
3 22 3
505 253 2022
3 4 4 4.
xy
x x y xy y
+=
+ + +=+−
Câu 3.(3,00 điểm) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình:
( )
2 45
x y xy+ +=
.
Câu 4.(3,00 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R, C là trung điểm của OA, M là một
điểm thuộc (O) sao cho MA > MB. Đường thẳng MC cắt (O) tại D (D khác M), đường thẳng
qua D vuông góc với AB cắt (O) tại E (E khác D), đường thẳng ME cắt đường thẳng AB tại
F.
a) Chứng minh AF = AO.
b) Đường thẳng qua M song song với DE cắt AB ti H ct (O) ti đim th hai N.
Chứng minh rằng 3 điểm F, D, N thẳng hàng.
c) Trong trường hợp EF = MC, tính độ dài đoạn thẳng CH theo R.
Câu 5.(5,00 điểm)
a) Cho a, b, c là 3 số dương. Chứng minh rằng:
222ab bc ca
abc
ab bc ca
+ + ++
+++
.
b) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn:
22
1 11
1
1
1
z
y
z
x
x
y
+=

+
+
+




Chứng minh rằng x = y = z.
Câu 6.(2,00 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AD. Gọi E, F, G lần lượt tâm
đường tròn nội tiếp các tam giác ABD, ACD, ABC. Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng AG
EF. Chứng minh rằng
---------Hết---------
Thí sinh không sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………………;Số báo danh:…………………….....…
Chữ kí giám thị 1:……….………………..;Chữ kí giám thị 2:………..………………………...
ĐỀ CHÍNH THỨC
2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH PHÚ YÊN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 07/3/2023
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM THI
(Gồm có 04 trang)
1. Hướng dẫn chung
- Nếu thí sinh m bài không theo cách nêu trong đáp án vẫn đúng thì cho đủ điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.
- Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm chấm phải bảo đảm không sai
lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.
- Điểm bài thi không làm tròn số.
2. Đáp án và thang điểm
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
1
Cho biểu thức :
31
42
Ax x x= ++ + +
.
a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.
b) Tính x khi
2A =
3,00 đ
a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa
1,00 đ
2
3 1 11
0
4 2 22
xx x

++ += ++



nên điều kiện của x để A có nghĩa là:
11
0
22
xx+ ≥−
0,50 đ
0,50 đ
b) Tính x biết A =2.
2,00 đ
Biến đổi ta có:
2
11 11
22
22 22
x xx x

+ + += + ++=



1,00 đ
2
11 9
22 4
x

++ =



0,50 đ
11 3 1
22 2 2
xx ++= ⇔=⋅
0,50 đ
2
Giải hệ phương trình:
( )
3 22 3
505 253 2022 (1)
3 4 4 4 (2)
xy
x x y xy y
+=
+ + +=+−
4,00 đ
Phương trình (2) tương đương:
32 32
3 31 1 3 31 1xxx x yyy y+ + ++ += + −+
( ) ( )
33
1 11 1x xy y + + += +
(3).
1,00 đ
Đặt
1; 1ux vy=+=
thì phương trình (3) là:
( )
( )
33 2 2
10u u v v u v u uv v+= +⇔ + + + =
(4).
1,00 đ
ĐỀ CHÍNH THỨC
3
Ta thấy:
2
22 2
3
1 10
24
v
u uv v u v

+ + += + + +>


nên từ (4) suy ra
uv=
.
1,00 đ
Từ u = v ta có:
1 1 2.x y yx+= −⇔ = +
Thế vào (1) ta được:
( )
505 253 2 2022 758 1516 2 4.
xx x xy+ + = = ⇔==
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất:
(
) (
)
; 2; 4xy
=
.
0,50 đ
0,50 đ
3
Tìm các nghiệm nguyên của phương trình:
( )
2 45x y xy+ +=
(1).
3,00 đ
Biến đổi (1):
(
) ( )
24
5 22 4 52 524
55
xy x y y x x
= −− =+
( )
( )
5 2 5 2 24
xy −=
(2).
1,00 đ
Giả sử
xy
thì
5 25 2
xy−≤
.
0,50 đ
Từ (2) ta có các hệ phương trình sau:
521 52 24
) ;)
5224 521
xx
ab
yy
−= −=


−= −=

522 52 12
) ;)
5212 522
xx
cd
yy
−= −=


−= −=

523 52 8
) ;)
528 523
xx
ef
yy
−= −=


−= −=

524 52 6
) ;)
526 524
xx
gk
yy
−= −=


−= −=

1,00 đ
Chỉ hệ d) nghiệm nguyên
( ) ( )
; 2; 0xy =
và he) nghiệm nguyên
( ) ( )
; 1; 2xy =
.
Vậy hệ có 4 cặp nghiệm
( )
;
xy
:
( ) ( ) ( ) ( )
1; 2 , 2;1 , 2; 0 , 0; 2−−
.
0,50 đ
4
3,00 đ
H
N
F
E
K
D
C
A
O
B
M
a) Chứng minh AF = AO
1,00 đ
Dễ thấy
MOA
cân tại O
MAO AMO AMC CMO
⇒==+
(1).
Theo tính chất góc ngoài tam giác thì
MAO FMA MFA= +
(2).
Từ (1) và (2) kết hợp với
AMC FMA=
suy ra
CMO MFA=
Suy ra
(.) 2
MF MO
OMC OFM g g
MC OC
⇒==
.
0,50 đ
4
Vì điểm A nằm chính giữa cung DE nên MA là đường phân giác của
MFC
2 (3) 2
AF MF
AF AC AF AO
AC MC
= = ⇒= ⇒=
.
0,50 đ
b) Chứng minh 3 điểm F, D, K thẳng hàng
1,00 đ
MN // DE AB
DE suy ra ABMN nên
MB BN MA AN MBF NBF=⇒=⇒ =
(. .)MBF NBF c g c MFB NFB⇒∆ =∆ =
(4).
0,50 đ
Gọi K là giao điểm của ED AB. EFD FK vừa đường cao, vừa
trung tuyến nên cân tại F suy ra
EFK DFK=
(5). Từ (4) (5) suy ra
DFB NFB
=
; hay F, D, N thẳng hàng.
0,50 đ
c) Tính số đo CH theo R khi EF = MC
1,00 đ
Khi EF = MC, kết hp vi (3) suy ra EF = EM. Vì ED//MN (gt) nên ED
đường trung bình
MFN, suy ra D là trung điểm ca FN.
0,50 đ
Khi đó C là trọng tâm MFN
1 13 3
2 22 4
R
CH CF R = =⋅=
.
0,50 đ
5
5,00 đ
a) Cho a, b, c là 3 số dương. CMR:
222ab bc ca
abc
ab bc ca
+ + ++
+++
.
2,50 đ
Xét hiệu: P =
( )
abc++
-
222ab bc ca
ab bc ca

++

+++

.
0,50 đ
Ta thấy:
222
222
a b ab b c bc c a ca
P
ab bc ca
+++
=+−+
+++
( )
( )
( )
( )
( )
( )
222
444
222
a b ab b c bc c a ca
ab bc ca
+ +− +
= ++
+++
( )
( )
( )
( )
( )
( )
222
222
ab bc ca
ab bc ca
−−
=++⋅
+++
1,50 đ
a, b, c 3 số dương nên
0, 0, 0ab bc ca+> +> +>
n
0P
(Dấu “=”
xảy ra khi a = b = c). Theo định nghĩa bất đẳng thức ta điều phải chứng
minh.
0,50 đ
b) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn:
22
1 11
(1)
1
1
1
z
y
z
x
x
y
+=

+
+
+




Chứng minh rằng x = y = z.
2,50 đ
Đặt
,
yz
ab
xy
= =
thì a > 0, b > 0. (1) viết lại là:
( ) ( )
22
1 11
1
11
ab
ab
+=
+
++
0,50 đ
( )( )
2
11 1 2
1 1 1 11a b ab a b

⇔− =−

++ + ++

(
)
( ) (
)
( )( )(
)
2
22
1
1 11
11
ab
abab
ab a b
ab
+−
⇔=
+ ++
++
0,50 đ
5
( )
( )( )
( )( )
2
11
11 1
ab a b
a b ab
−−
⇔=
++ +
( )( )
( )( )
2
22
1 11 0ab a b a b+ +− =
0,50 đ
( ) ( )
22
10ab a b ab + −=
( ) ( )
22
10a b ab⇔− = =
(do
ab
> 0)
1ab⇔==
.
Vì vậy
1
yz
xyz
xy
= =⇔==
(đpcm).
1,00 đ
6
2,00 đ
K
I
H
F
G
E
D
A
B
C
Gọi I, K lần lượt là giao điểm của BE với AFCF với AE.
Ta có
BAD ACD BAE ACK= ⇒=
.
Mà
00
90 90
BAE EAC ACK KAC+=+=
do đó
CK AE
hay
FK AE
(1).
Chứng minh tương tự ta cũng có
EI AF
(2).
0,50 đ
Từ (1) và (2), kết hợp với EI FK cùng đi qua điểm G suy ra G trực tâm
của tam giác AEF, do đó AH là đường cao của tam giác AEF.
Ta thấy
(.)HGF HEA g g∆∆
..
HG HF
HG HA HE HF
HE HA
⇒= =
(
)
..HG HG GA HE HF +=
(3).
0,50 đ
Mặt khác
0
90BAD DAC+=
00
45 45FAD DAE FAK⇒+==
Suy ra tam giác AKF vuông cân
( .. )KA KF KAG KFE g c g AG EF = ⇒∆ =∆ =
(4).
0,50 đ
Từ (3) và (4) ta có:
( ) ( )
. .. .HG HG EF HE HF HG HG HE HF HE HF+ = ++ =
.
Chia hai vế đẳng thức trên cho biểu thức
..
HE HF HG
với chú ý rằng
..
HE HF HG HA=
ta được
1 111
HG HA HE HF
=++⋅
0,50 đ

Mô tả nội dung:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP TỈNH TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 07/3/2023
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) -----------
Câu 1.(3,00 điểm) Cho biểu thức: 3 1
A = x + + x + + x . 4 2
a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.
b) Tính x khi A = 2 .
Câu 2.
(4,00 điểm) Giải hệ phương trình: 505  x + 253y = 2022   3 x + 3  ( 2 2 x + y ) 3
+ 4x = y + 4y −  4.
Câu 3.
(3,00 điểm) Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 2(x + y) + 4 = 5xy .
Câu 4.
(3,00 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R, C là trung điểm của OA, M là một
điểm thuộc (O) sao cho MA > MB. Đường thẳng MC cắt (O) tại D (D khác M), đường thẳng
qua D và vuông góc với AB cắt (O) tại E (E khác D), đường thẳng ME cắt đường thẳng AB tại F.
a) Chứng minh AF = AO.
b) Đường thẳng qua M song song với DE cắt AB tại H và cắt (O) tại điểm thứ hai N.
Chứng minh rằng 3 điểm F, D, N thẳng hàng.
c) Trong trường hợp EF = MC, tính độ dài đoạn thẳng CH theo R.
Câu 5.
(5,00 điểm)
a) Cho a, b, c là 3 số dương. Chứng minh rằng: 2ab 2bc 2ca + +
a + b + c .
a + b b + c c + a
b) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: 1 1 1 + = ⋅ 2 2  y   z  1 z 1  1 + + +  xx   y
Chứng minh rằng x = y = z.
Câu 6.(2,00 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AD. Gọi E, F, G lần lượt là tâm
đường tròn nội tiếp các tam giác ABD, ACD, ABC. Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng AG
EF. Chứng minh rằng 1 1 1 1 = + + ⋅ HG HA HE HF
---------Hết---------
Thí sinh không sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:………………………………………;Số báo danh:…………………….....…
Chữ kí giám thị 1:……….………………..;Chữ kí giám thị 2:………..………………………... 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS CẤP TỈNH TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 07/3/2023
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM THI (Gồm có 04 trang)
1. Hướng dẫn chung
- Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm
từng phần như hướng dẫn quy định.
- Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so với thang điểm chấm phải bảo đảm không sai
lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất thực hiện trong Hội đồng chấm thi.
- Điểm bài thi không làm tròn số.
2. Đáp án và thang điểm CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Cho biểu thức : 3 1
A = x + + x + + x . 1 4 2 3,00 đ
a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.
b) Tính x khi A = 2⋅
a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa 1,00 đ 2   Vì 3 1 1 1
x + + x + =  x + +  ≥ 0 nên điều kiện của x để A có nghĩa là: 0,50 đ 4 2  2 2    1 1
x + ≥ 0 ⇔ x ≥ − ⋅ 0,50 đ 2 2
b) Tính x biết A =2. 2,00 đ 2   Biến đổi ta có: 1 1 1 1
x + +  + x = 2 ⇔ x + + + x = 2 1,00 đ  2 2  2 2   2   1 1 9 ⇔  x + +  =  0,50 đ 2 2  4   1 1 3 1 ⇔ x + + = ⇔ x = ⋅ 0,50 đ 2 2 2 2 505  x + 253y = 2022 (1)  2
Giải hệ phương trình:  3 4,00 đ x + 3  ( 2 2 x + y ) 3
+ 4x = y + 4y −  4 (2)
Phương trình (2) tương đương: 3 2 3 2
x + 3x + 3x +1+ x +1 = y − 3y + 3y −1+ y −1 1,00 đ
⇔ (x + )3 + x + = ( y − )3 1 1 1 + y −1 (3).
Đặt u = x +1;v = y −1 thì phương trình (3) là: 3 3
u + u = v + v ⇔ (u v)( 2 2
u + uv + v + ) 1 = 0(4). 1,00 đ 2 2 Ta thấy: 2 2  v  3 2
u + uv + v +1 = u + + v +1 >  
0 nên từ (4) suy ra u = v . 1,00 đ  2  4
Từ u = v ta có: x +1 = y −1 ⇔ y = x + 2.Thế vào (1) ta được: 0,50 đ
505x + 253(x + 2) = 2022 ⇔ 758x =1516 ⇔ x = 2 ⇒ y = 4.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất: ( ; x y) = (2;4) . 0,50 đ 3
Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: 2(x + y) + 4 = 5xy (1). 3,00 đ Biến đổi (1): xy
x y = ⇔ y ( x − ) 2 − ( x − ) 4 5 2 2 4 5 2 5 2 = 4 + 5 5 1,00 đ
⇔ (5x − 2)(5y − 2) = 24 (2).
Giả sử x y thì 5x − 2 ≤ 5y − 2 . 0,50 đ
Từ (2) ta có các hệ phương trình sau: 5  x − 2 =1 5  x − 2 = 2 − 4 a)  ; b) 5  y 2 24 5  − =  y − 2 = 1 − 5  x − 2 = 2 5  x − 2 = 1 − 2 c)  ; d) 5 1,00 đ  y 2 12 5  − =  y − 2 = 2 − 5  x − 2 = 3 5  x − 2 = 8 − e)  ; f ) 5  y 2 8 5  − =  y − 2 = 3 − 5  x − 2 = 4 5  x − 2 = 6 − g)  ; k) 5  y 2 6 5  − =  y − 2 = 4 −
Chỉ có hệ d) có nghiệm nguyên ( ; x y) = ( 2;
− 0) và hệ e) có nghiệm nguyên ( ; x y) = (1;2) . 0,50 đ
Vậy hệ có 4 cặp nghiệm ( ; x y):(1;2),(2; ) 1 ,( 2; − 0),(0; 2 − ) . 4 3,00 đ M E C F A K O H B D N
a) Chứng minh AF = AO 1,00 đ Dễ thấy MO
A cân tại O ⇒  =  =  +  MAO AMO AMC CMO (1).
Theo tính chất góc ngoài tam giác thì  =  +  MAO FMA MFA (2).
Từ (1) và (2) kết hợp với  = 
AMC FMA suy ra  =  CMO MFA 0,50 đ Suy ra ∆  ∆ ( . ) MF MO OMC OFM g g ⇒ = = 2 . MC OC 3
Vì điểm A nằm chính giữa cung DE nên MA là đường phân giác của MFC AF MF 0,50 đ ⇒ =
= 2 (3) ⇒ AF = 2AC AF = AO . AC MC
b) Chứng minh 3 điểm F, D, K thẳng hàng 1,00 đ
MN // DE AB DE suy ra ABMN nên  0,50 đ
=  ⇒  =  ⇒  =  MB BN MA AN MBF NBF ⇒ ∆ = ∆ ⇒  =  MBF NBF ( . c g.c) MFB NFB (4).
Gọi K là giao điểm của EDAB. ∆EFD FK vừa là đường cao, vừa là 0,50 đ
trung tuyến nên cân tại F suy ra  = 
EFK DFK (5). Từ (4) và (5) suy ra  = 
DFB NFB ; hay F, D, N thẳng hàng.
c) Tính số đo CH theo R khi EF = MC 1,00 đ
Khi EF = MC, kết hợp với (3) suy ra EF = EM. Vì ED//MN (gt) nên ED
đường trung bình ∆MFN, suy ra D là trung điểm của FN. 0,50 đ
Khi đó C là trọng tâm ∆MFN 1 1 3R 3
CH = CF = ⋅ = R . 2 2 2 4 0,50 đ 5 5,00 đ
a) Cho a, b, c là 3 số dương. CMR: 2ab 2bc 2ca + +
a + b + c . 2,50 đ
a + b b + c c + a
Xét hiệu: P = (a + b + c) -  2ab 2bc 2ca  + +  . 0,50 đ a b b c c a  + + +  Ta thấy:
a + b 2ab b + c 2bc c + a 2ca P = − + − + − 2 a + b 2 b + c 2 c + a
(a +b)2 − ab (b + c)2 − bc (c + a)2 4 4 − 4ca = + + 1,50 đ 2(a + b) 2(b + c) 2(c + a)
(a b)2 (b c)2 (c a)2 = + + ⋅
2(a + b) 2(b + c) 2(c + a)
a, b, c là 3 số dương nên a + b > 0,b + c > 0,c + a > 0 nên P ≥ 0 (Dấu “=”
xảy ra khi a = b = c). Theo định nghĩa bất đẳng thức ta có điều phải chứng 0,50 đ minh.
b) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: 1 1 1 + = (1)⋅ 2 2  y   z 1 z 1  1 + + +  x 2,50 đ x   y
Chứng minh rằng x = y = z. Đặt y = , z a
b = thì a > 0, b > 0. (1) viết lại là: 1 1 1 + = ⋅ 0,50 đ x y
(1+ a)2 (1+b)2 1+ ab 2  1 1  1 2 ⇔ − = −  1 a 1 b  + + 
1+ ab (1+ a)(1+ b) (a b)2 0,50 đ
a + b ab −1 ⇔ =
(1+ a)2 (1+b)2 (1+ ab)(1+ a)(1+b) 4


zalo Nhắn tin Zalo