Đề HSG Toán 9 cấp tỉnh - Quảng Nam năm 2022-2023 có đáp án

1.9 K 0.9 K lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Pdf
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 45 đề thi HSG Toán 9 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    5.5 K 2.8 K lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Toán 9 cấp tỉnh - Quảng Nam năm 2022-2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1885 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 19/4/2022
Câu 1. (4,0 điểm)
a) Cho biểu thức
3 2 2 3
A
1
4 3
x x x x x
x
x x
, với
0
x
1.
x
Rút gọn biểu thức A và tìm
x
để
A 3.
x
b) Tìm giá trị của tham số
m
để phương trình
2 2
2( 2) 1 0
x m x m
hai nghiệm
phân biệt
1 2
,
x x
thỏa mãn
1 2 1 2
.
x x x x
Câu 2. (4,0 điểm)
a) Giải phương trình
2 3 2 (2 )(3 ) 7 0.
x x x x
b) Giải hệ phương trình
2 2
(2 )( ) 2
.
4 2 2 4 2
x y x y y
x y x y xy
Câu 3. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = 4cm. Gọi M, N, I lần lượt trung điểm của
các đoạn thẳng BC, AC và BN. Điểm D thuộc đoạn thẳng AM sao cho AM = 4AD.
a) Tính diện tích tam giác DMN.
b) Chứng minh tam giác DIN vuông cân.
Câu 4. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), nội tiếp trong đường tròn (O). Dựng các đường cao
AD, BE, CF của tam giác ABC. Đường thẳng EF cắt đường tròn (O) tại M N (M, N lần
ợt nằm trên cung nhỏ AB, AC). Gọi I giao điểm của BM
DF, J giao điểm của CN
và DE.
a) Chứng minh EB là tia phân giác của
DEM.
b) Chứng minh AM = AN.
c) Chứng minh tứ giác MNJI nội tiếp trong đường tròn.
Câu 5. (5,0 điểm)
a) Tìm tất cả c s t nhiên sao cho tổng của số đó với tổng các chữ số của bằng 2023.
b) Cho ba số thực dương
, ,
x y z
thỏa mãn
1.
xyz
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3 3
2 2 2
1 1 1
.
x y z
x y z y z x z x y
H
---------- HẾT ----------
* Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
* Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: ……........
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 1/7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH QUẢNG NAM
KỲ THI HỌC SINH CẤP TỈNH THCS
Năm học 2021 - 2022
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
Môn: TOÁN
(Hướng dẫn chấm này có 07 trang)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(4,0 đ)
a) Cho biểu thức
3 2 2 3
A
1
4 3
x x x x x
x
x x
, với
0
x
1.
x
Rút gọn biểu
thức A và tìm
x
để
A 3.
x
2,5
3 2 2 2 ( 1) 2( 1)
1 1 1
x x x x x x x x x x
x x x
( 1) 2
1
x x
x
0,75
2 3 ( 1)( 3) 1
4 3 ( 1)( 3) 1
x x x x x
x x x x x
0,75
( 1) 2 1 1
A 1
1 1 1
x x x x
x
x x x
0,5
A 3 1 3 2 0
x x x x x
( 1)( 2) 0
x x
2 0
x
4.
x
Đối chiếu điều kiện suy ra
4
x
là giá trị cần tìm.
0,5
b) Tìm g trị của tham số
m
để phương trình
2 2
2( 2) 1 0
x m x m
hai
nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
thỏa mãn
1 2 1 2
.
x x x x
1,5
2 2
' ( 2) 1.( 1) 4 3
m m m
0,25
+ Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi
' 0
3
4 3 0
4
m m
0,25
2
1 2
1
x x m
,
1 2
2( 2)
x x m
0,25
1 2
2( 2) 0
x x m
(vì
3 5
2 2( 2) 0
4 4
m m m
)
2
1 2
1 0
x x m
Suy ra
1 2
0, 0.
x x
0,25
Khi đó
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
( ) 0
x x x x x x x x x x x x
2 2
1 2( 2) 0 2 3 0
m m m m
2
1
1 2( 2) 0
3
m
m m
m
Đối chiếu điều kiện suy ra giá trị m cần tìm là
3.
m
0,5
* Cách khác:
2 2
' ( 2) 1( 1) 4 3
m m m
+ Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi
' 0
3
4 3 0
4
m m
2
1 2
1 0
x x m
nên ta có
2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
( ) 2 ( )
x x x x x x x x x x x x x x
2 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 ( ) ( ) ( )
x x x x x x x x x x
2
2 2
2( 2) ( 1)
m m
(Giải tìm được giá trị của m, đối chiếu điều kiện để kết luận)
Trang 2/7
Câu 2
(4,0 đ)
a) Giải phương trình
2 3 2 (2 )(3 ) 7 0
x x x x
2,0
Điều kiện:
2 0
3 2
3 0
x
x
x
.
0,25
Đặt
2
2 3 ( 0) 2 (2 )(3 ) 5
t x x t x x t
0,25
Phương trình đã cho trở thành:
2
4
12 0
3
t
t t
t
(t = - 4 không thỏa). 0,5
3 2 3 3 (2 )(3 ) 2
t x x x x
0,25
2
2 0
x x
0,25
1
2
x
x
(thỏa điều kiện)
0,25
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm
2, 1.
x x
0,25
b) Giải hệ phương trình
2 2
(2 )( ) 2
.
4 2 2 4 2
x y x y y
x y x y xy
2,0
Cộng vế theo vế hai phương trình ta được:
2 2
(2 )( ) 4 2 4 0
x y x y x y x y xy
2
(2 )( ) (2 ) (2 ) 0
x y x y x y x y
0,25
(2 )(3 2 1) 0
x y x y
2 0
x y
hoặc
3 2 1 0
x y
0,5
- Với
2 0 2
x y y x
thay vào phương trình thứ nhất của hệ ta được:
2 1.
y x
0,5
- Với
1 3
3 2 1 0
2
x
x y y
thay vào phương trình thứ nhất của hệ ta được:
2
6 5 0
x x
1
x
hoặc
5
x
.
0,25
1 2
x y
;
5 8.
x y
0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm:
( ; ) ( 1;2)
x y
( ; ) ( 5;8).
x y
0,25
* Cách khác:
2 2 2
(2 )( ) 2 (2 )( ) 2( ) (2 ) 2
4 2 2 4 2 (2 ) 2( ) 2
x y x y y x y x y x y x y
x y x y xy x y x y
(*)
Đặt 2 ,
a x y b x y
. Hệ phương trình (*) trở thành
2
2 2
2 2
ab b a
a b
(1)
Cộng vế theo vế hai phương trình của hệ (1) ta được:
2
0 ( 1) 0
a ab a a a b
0
a
hoặc
1
b a
- Với
0 1
a b
, ta có hệ:
2 0 1
1 2
x y x
x y y
.
- Với
1
b a
suy ra
2 2
2(1 ) 2 2 0
a a a a
0
a
hoặc
2
a
+
0 1
a b
(đã xét ở trên)
+
2 3
a b
, ta có hệ:
2 2 5
3 8
x y x
x y y
.
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm:
( ; ) ( 1;2)
x y
( ; ) ( 5;8).
x y
Trang 3/7
Câu 3
(3,0 đ)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = 4cm. Gọi M, N, I lần lượt trung
điểm của các đoạn thẳng BC, AC BN. Điểm D thuộc đoạn thẳng AM sao cho
AM = 4AD.
3,0
a) Tính diện tích tam giác DMN.
1,5
(Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25; Hình vẽ phục vụ câu b: 0,25)
Gọi H là trung điểm của AM. Suy ra
NH AM
.
DMN
1
S .NH.DM
2
0,25
BC 4 2 AM = 2 2
(cm)
0,25
Ta có:
1 1
NH CM= 2 2 2
2 2
,
3 3 3 2
DM AM 2 2
4 4 2
(cm)
0,5
DMN
1 1 3 2 3
S NH.DM 2
2 2 2 2
(cm
2
)
0,25
* Cách khác:
+ Ta
DMN AMN
3 3 3 1 3 1 3
MD AD S S . .AM.MN= . .2.2
4 4 4 2 4 2 2
(cm
2
)
b) Chứng minh tam giác DIN vuông cân.
1,5
- Gọi K là trung điểm của AN.
+ Ta có: IM // KN và IM = KN suy ra tứ giác MNKI là hình bình hành.
Hơn nữa, IK vuông góc KN nên tứ giác MNKI là hình chữ nhật.
0,25
+ Lại
AD AK 1
KD// CM
AM AC 4
CM AM CM KD
0,25
Suy
ra 5 đi
ểm M, N, K, D, I c
ùng n
ằm tr
ên m
ột đ
ư
ờng tr
òn
đư
ờng kính KM.
0,25
Mà đường tròn đường kính KM cũng chính là đường tròn đường kính IN.
Suy ra DN vuông góc với DI.
0,25
+ Lại
0
DIN DMN 45
nên tam giác DIN vuông cân tại D.
0,25
Trang 4/7
Câu 4
(4,0 đ)
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), nội tiếp trong đường tròn (O). Dựng các
đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC. Đường thẳng EF cắt đường tròn (O) tại
M và N (M, N lần ợt nằm tn cung nhAB, AC). Gi I là giao điểm ca BM
DF, J giao điểm của CN và DE.
4,0
a) Chứng minh EB là tia phân giác của
DEM.
1,0
(Hình vẽ phục vmỗi câu: 0,25)
+ Tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn nên
BED BAD
0,25
+ Gọi H trực m của tam giác ABC. Tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn n
BAD FEH
0,25
Suy ra
BED FEH
hay EB là tia phân giác của
DEM.
0,25
b) Chứng minh AM = AN.
1,5
Gọi K là giao điểm của
OA và EF, ta có tứ giác BCEF nội tiếp nên
1
AEF ABC AOC
2
0,5
Tam giác OAC cân ở O nên
0 0
1
2OAC AOC 180 OAC 90 AOC
2
0,25
Do đó
0
AEF OAC 90
OA MN AM= AN.
0,5
* Cách khác:
+ Dựng tiếp tuyến Ax của đường tròn (O) tại A.
xAB ACB
(cùng chắn cung AB).
ACB AFN
(cùng bù
BFE
)
xAB AFN
Ax//MN.
Mà OA vuông góc Ax nên OA vuông góc với MN. Suy ra AM = AN.
c) Chứng minh tứ giác MNJI nội tiếp trong đường tròn. 1,5
+ Tứ giác AFDC nội tiếp đường tròn nên
0
AFD ACB 180
+ Tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn nên
0
BFE ACB 180
0,25
Suy ra
AFD BFE BFI BFN
0,25
Lại có
MBA NBA
( vì chắn hai cung bằng nhau)
Do đó
BFI BFN g.c.g
suy ra
BI BN, FI FN
.
0,25
Suy ra FB là trung trực của IN hay AB là trung trực IN, do đó
AI AN
0,25

Mô tả nội dung:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn thi: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 19/4/2022 Câu 1. (4,0 điểm) x x  3 x  2 x  2 x  3 a) Cho biểu thức A   , với x  0 và x  1. x 1 x  4 x  3
Rút gọn biểu thức A và tìm x để A  x  3.
b) Tìm giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x  2(m  2)x  m 1  0 có hai nghiệm
phân biệt x , x thỏa mãn x  x  x x . 1 2 1 2 1 2 Câu 2. (4,0 điểm)
a) Giải phương trình 2  x  3  x  2 (2  x)(3  x)  7  0.
(2x  y)(x  y)  y  2 
b) Giải hệ phương trình  . 2 2
4x  y  2x  2y  4xy  2 Câu 3. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = 4cm. Gọi M, N, I lần lượt là trung điểm của
các đoạn thẳng BC, AC và BN. Điểm D thuộc đoạn thẳng AM sao cho AM = 4AD.
a) Tính diện tích tam giác DMN.
b) Chứng minh tam giác DIN vuông cân. Câu 4. (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), nội tiếp trong đường tròn (O). Dựng các đường cao
AD, BE, CF của tam giác ABC. Đường thẳng EF cắt đường tròn (O) tại M và N (M, N lần
lượt nằm trên cung nhỏ AB, AC). Gọi I là giao điểm của BM và DF, J là giao điểm của CN và DE.
a) Chứng minh EB là tia phân giác của  DEM. b) Chứng minh AM = AN.
c) Chứng minh tứ giác MNJI nội tiếp trong đường tròn. Câu 5. (5,0 điểm)
a) Tìm tất cả các số tự nhiên sao cho tổng của số đó với tổng các chữ số của nó bằng 2023.
b) Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn xyz  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 3 x 1 y 1 z 1 H    . 2 2 2 x  y  z y  z  x z  x  y ---------- HẾT ----------
* Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
* Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: ……........
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH CẤP TỈNH THCS TỈNH QUẢNG NAM Năm học 2021 - 2022
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Môn: TOÁN
(Hướng dẫn chấm này có 07 trang) Câu Đáp án Điểm x x  3 x  2 x  2 x  3 a) Cho biểu thức A  
, với x  0 và x  1. Rút gọn biểu x 1 x  4 x  3 2,5
thức A và tìm x để A  x  3. x x  3 x  2 x x  x  2 x  2 x (x 1)  2( x 1)     x ( x 1) 2  0,75 x 1 x 1 x 1 x 1 x  2 x  3 ( x 1)( x  3) x 1   0,75 x  4 x  3 ( x 1)( x  3) x 1 x ( x 1)  2 x 1 x 1  A     x 1 0,5 x 1 x 1 x 1
A  x  3  x 1  x  3  x  x  2  0  ( x 1)( x  2)  0
 x  2  0  x  4. 0,5
Đối chiếu điều kiện suy ra x  4 là giá trị cần tìm.
b) Tìm giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x  2(m  2)x  m 1  0 có hai 1,5
nghiệm phân biệt x , x thỏa mãn x  x  x x . 1 2 1 2 1 2 2 2
 '  (m  2) 1.(m 1)  4m  3 0,25 3
+ Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi  '  0  4m  3  0  m   0,25 Câu 1 4 (4,0 đ) 2 x x  m 1, x  x  2  (m  2) 0,25 1 2 1 2 3 5
x  x  2(m  2)  0 (vì m    m  2   2  (m  2)  0 ) 1 2 4 4 2 x x  m 1  0 0,25 1 2 Suy ra x  0, x  0. 1 2
Khi đó x  x  x x  x  x  x x  x x  (x  x )  0 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 m  1 2 2
 m 1 2(m  2)  0  m  2m  3  0 2
 m 1 2(m  2)  0   0,5 m  3
Đối chiếu điều kiện suy ra giá trị m cần tìm là m  3. * Cách khác: 2 2
 '  (m  2) 1(m 1)  4m  3 3
+ Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt khi  '  0  4m  3  0  m   4 Vì 2
x x  m 1  0 nên ta có 1 2
x  x  x x   x  x 2 2 2 2 2
 (x x )  x  x  2 x x  (x x ) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 2 2 2
 x  x  2x x  (x x )  (x  x )  (x x )   m  2 2 2 2( 2)  (m 1) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
(Giải tìm được giá trị của m, đối chiếu điều kiện để kết luận) Trang 1/7
a) Giải phương trình 2  x  3  x  2 (2  x)(3  x)  7  0 2,0 2  x  0 Điều kiện:   3  x  2 . 0,25 3  x  0 Đặt 2
t  2  x  3 x (t  0)  2 (2  x)(3 x)  t  5 0,25 t   4 
Phương trình đã cho trở thành: 2 t  t 12  0  (t = - 4 không thỏa). 0,5 t    3
t  3  2  x  3  x  3  (2  x)(3  x)  2 0,25 2  x  x  2  0 0,25 x  1   (thỏa điều kiện) 0,25 x  2
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x  2, x  1. 0,25
(2x  y)(x  y)  y  2
b) Giải hệ phương trình  . 2,0 2 2
4x  y  2x  2y  4xy  2 
Cộng vế theo vế hai phương trình ta được: 2 2
(2x  y)(x  y)  4x  y  2x  y  4xy  0 2
 (2x  y)(x  y)  (2x  y)  (2x  y)  0 0,25
 (2x  y)(3x  2y 1)  0  2x  y  0 hoặc 3x  2y 1  0 0,5
- Với 2x  y  0  y  2
 x thay vào phương trình thứ nhất của hệ ta được: y  2  x  1  . 0,5 Câu 2 (4,0 đ)  - Với 1 3x
3x  2 y 1  0  y 
thay vào phương trình thứ nhất của hệ ta được: 2 0,25 2
x  6x  5  0  x  1  hoặc x  5  . x  1   y  2 ; x  5   y  8. 0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm: (x; y)  ( 1  ;2) và (x; y)  ( 5  ;8). 0,25 * Cách khác:
(2x  y)(x  y)  y  2 
(2x  y)(x  y)  2(x  y)  (2x  y)  2     (*) 2 2 2
4x  y  2x  2y  4xy  2 
(2x  y)  2(x  y)  2  ab  2b  a  2 
Đặt a  2x  y, b  x  y . Hệ phương trình (*) trở thành  (1) 2 a  2b  2
Cộng vế theo vế hai phương trình của hệ (1) ta được: 2
a  ab  a  0  a(a  b 1)  0  a  0 hoặc b  1 a 2x  y  0 x  1 
- Với a  0  b  1, ta có hệ:    . x  y  1 y  2 - Với b  1 a suy ra 2 2 a  2(1 a)  2
  a  2a  0  a  0 hoặc a  2 
+ a  0  b  1 (đã xét ở trên) 2x  y  2  x  5  + a  2
  b  3, ta có hệ:    . x  y  3 y  8
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm: (x; y)  ( 1  ;2) và (x; y)  ( 5  ;8). Trang 2/7
Câu 3 Cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = 4cm. Gọi M, N, I lần lượt là trung
(3,0 đ) điểm của các đoạn thẳng BC, AC và BN. Điểm D thuộc đoạn thẳng AM sao cho 3,0 AM = 4AD.
a) Tính diện tích tam giác DMN. 1,5
(Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25; Hình vẽ phục vụ câu b: 0,25)
Gọi H là trung điểm của AM. Suy ra NH  AM . 1 S  .NH.DM 0,25 D  MN 2 BC  4 2  AM = 2 2 (cm) 0,25 1 1 3 3 3 2
Ta có: NH  CM= 2 2  2 , DM  AM  2 2  2 2 4 4 2 (cm) 0,5 1 1 3 2 3  S  NH.DM   2  D  MN 2 2 2 2 (cm2) 0,25 * Cách khác: 3 3 3 1 3 1 3 + Ta có MD  AD  S  S  . .AM.MN= . .2.2  (cm2) D  MN A  MN 4 4 4 2 4 2 2
b) Chứng minh tam giác DIN vuông cân. 1,5
- Gọi K là trung điểm của AN.
+ Ta có: IM // KN và IM = KN suy ra tứ giác MNKI là hình bình hành. 0,25
Hơn nữa, IK vuông góc KN nên tứ giác MNKI là hình chữ nhật. AD AK 1 + Lại có    KD// CM AM AC 4 0,25 Mà CM  AM  CM  KD
Suy ra 5 điểm M, N, K, D, I cùng nằm trên một đường tròn đường kính KM. 0,25
Mà đường tròn đường kính KM cũng chính là đường tròn đường kính IN.
Suy ra DN vuông góc với DI. 0,25 + Lại có   0
DIN  DMN  45 nên tam giác DIN vuông cân tại D. 0,25 Trang 3/7


zalo Nhắn tin Zalo