Đề HSG Toán 9 cấp tỉnh - Thái Nguyên năm 2022-2023 có đáp án

1.9 K 0.9 K lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Pdf
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 45 đề thi HSG Toán 9 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    5.6 K 2.8 K lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Toán 9 cấp tỉnh - Thái Nguyên năm 2022-2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1865 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN THI : TOÁN
(Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)
Bài 1 (3 đim). Rút gn biu thc
3
3 33
2 7 210 34 32 1
5 21
A
++ +
=
++
Li gii:
( )
( )
3
3 33
2
3
33
23
33
2
3
33
3
33
2 7 210 34 32 1
5 21
2 2 5 1 32 32 2
5 21
2 2 5 (1 2 )
5 21
2 2 51 2 2 51
1
5 21 5 21
A
++ +
=
++
+ + +− +
=
++
+ + +−
=
++
+++ ++
= = =
++ ++
Vy A=1
Bài 2 (6 đim). Cho biu thc
2 11
:
2
1 11
xx x
B
xx x x x

+−
=++

++

.
a. Rút gn biu thc B.
b. Tìm giá tr ca x đ
.
c. Tìm giá tr nguyên ca x đ giá tr ca biu thc B là s nguyên.
d. So sánh
2
B
2B
.
Li gii:
a.
2
2
2 11
:
2
1 11
( 2) ( 1) ( 1) 1
:
2
( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)
2 1 2 2( 1) 2
.
( 1)( 1) 1 ( 1) ( 1) 1
xx x
B
xx x x x
x xx x x x
x xx x xx x xx
xx x
x xx x x xx xx

+−
=++

++


+ ++
= +−

++ ++ ++

−+
= = =
++ ++ ++
Vy
2
1
B
xx
=
++
Vi
0; 1xx≥≠
.
ĐÁP ÁN
b. Ta có
2 22
17
77
1
6 0 ( 3)( 2) 0
3 0 3( )
20 2
4( dkxd)
B xx
xx
xx x x
x x loai
xx
x tm
= = + +=
++
+ −= + =

+= =

⇔⇔

−= =


⇔=
c. Do
0; 1xx≥≠
nên
11xx x+ +≥∀
Do đó
22
02
1
1xx
≤=
++
}
{
1; 2BZ B∈⇒∈
+) Nếu
2
1 1 12
1
B xx
xx
=⇔ =⇔ + +=
++
2
15
10
24
xx x

+ −= + =


mà (
1
0)
2
x +>
1 5 5 1 3 25
( ).
22 2 2
x x x tm
−−
+= = ⇔=
+) Nếu
2
2 2 11
1
B xx
xx
= = + +=
++
( )
0 10x x xx⇔+ = + =
mà (
1 0)x +>
0 0( ).x x tm =⇔=
Vy đ
3 25
0; .
2
BZ x


⇔∈



d. Xét hiu
2 2( )
22 0
11
xx
B
xx xx
−+
−= −= <
++ ++
0; 1 0x x xx ≠⇒ + >
10xx+ +>
Ta có
2
2 ( 2) 0 0B B B B do B = −< >
Vy
2
2BB<
.
Bài 3 (3 đim).
a. Trong mt phng to độ Oxy, cho đưng thng
( ) : ( 2) 3 ( 3)dy m x m=−+
. Tìm
tt c các giá tr ca tham s m đ đưng thng
()d
ct Ox ti đim A, ct Oy ti
đim B sao cho
=
o
ABO 30
.
b. Gii h phương trình:
22
22
45
4 8 5 +10 1
xy
x y xy x y
+=
++ =
Li gii:
a. Cho
0; 3xy= =
ta đưc
(0;3)B Oy
Cho
3
0;
2
yx
m
= =
ta đưc
3
( ;0) Ox
2
A
m
Suy ra, ta có:
3
;3
2
OA OB
m
= =
Ta có:
0
33
tan :3 tan 30
23
OA
OBA
OB m
=⇒==
32
23
32
m
m
m
= +
−=
=−+
b.
22
22
45
4 8 5 +10 1
xy
x y xy x y
+=
++ =
2
( 2 ) (4x 5) 0
( 2 )(4x 5) 1
xy y
xy y
+ +=
+ +=
Đặt
2
4x 5
x ya
yb
+=
+=
Ta có h phương trình
2
1
0
1
1
a
ab
b
ab
=
−=

=
=
Ta có
2
2 1 12 12
4x 5 1 4(1 2) 5 1 8 4 4 0
xy xy xy
y y y yy
+= = =

⇔⇔

+= += + +=

1; 1
1
2;
2
xy
xy
=−=
= =
Vy
(; )
xy
tho mãn là
1
( 1;1); (2; )
2
Bài 4 (6 điểm). Cho na đưng tròn tâm
O
, đưng kính
AB
, đim M di đng trên na
đưng tròn đó
(,)M AM B≠≠
. Gi đim H là hình chiếu vuông góc vi đim M trên
đưng thng AB. V đưng tròn đưng kính AH, đưng tròn đưng kính BH. Đưng thng
MA ct đưng tròn đưng kính AH ti đim E
()EA
. Đưng thng MB ct đưng tròn
đưng kính BH ti đim F
()FB
.
e. Chng minh:
..ME MA MF MB=
.
f. Gi K, G ln lưt là hai đim đi xng ca đim H qua các đưng thng
,MA MB
. Chng minh rng ba đim M, K, G thng hàng.
g. Chng minh :
3
..
MH AB AE BF=
h. Gi I, J ln lưt là tâm ca đưng tròn đưng kính AH và BH. Cho
2RAB =
.
Xác đnh v trí ca đim M đ din tích t giác IEFJ đt giá tr ln nht. Tính giá
tr đó theo R.
Li gii
a) Xét AHM vuông ti H có HE AM (Vì
AEH
là góc ni tiếp chn na đưng tròn
đưng kính AH nên
o
AEH 90=
), áp dng h thc v cnh góc vuông và hình chiếu ca nó
trên cnh huyn ta có: MH
2
= ME.MA
Xét BHM vuông ti H có HF BM (Vì
BFH
là góc ni tiếp chn na đưng tròn đưng
kính BH nên
o
BFH 90=
), áp dng h thc v cnh góc vuông và hình chiếu ca nó trên
cnh huyn ta có: MH
2
= MF.MB
ME.MA = MF.MB (Vì cùng bng MH
2
)
b) Có K đi xng vi H qua AM AM là đưng trung trc ca KH
KM = KH, MA KH ti E MKH cân ti M, có ME là đưng cao nên cũng là đưng
phân giác ca
KMH
KMH KME EMH KMH 2.EMH
2
⇒== =
CMTT ta có MG = MH,
GMH 2.FMH=
Xét đưng tròn (O) đưng kính AB, có
AMB
là góc ni tiếp chn na đưng tròn nên
o
AMB 90=
oo
KMH GMH 2.EMH 2.FMH 2(EMH FMH) 2.AMB 2.90 180+= + = + = ==
K, M, G thng hàng.
c) Áp dng mt s h thc v cnh và đưng cao trong tam giác vuông ta có:
AM.BM = MH.AB; AH
2
= AE.AM; BH
2
= BF.BM; MH
2
= AH.HB
D
F
E
O
A
K
G
B
M
H
I
J

Mô tả nội dung:


UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN THI : TOÁN ĐÁP ÁN
(Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang) 3 3 3 3 2 7 2 10 3 4 3 2 1
Bài 1 (3 điểm). Rút gọn biểu thức A + + + − − = 5 + 2 +1 Lời giải: 3 3 3 3
2 + 7 + 2 10 + 3 4 − 3 2 −1 A = 5 + 2 +1 3 2 + ( 2 + 5)2 3 3 3 2 3 3 + 1− 3 2 + 3 2 − 2 = 5 + 2 +1 3 2 + ( 2 + 5)2 3 3 3 + (1− 2) = 5 + 2 +1 3 3 2 + 2 + 5 +1− 2 2 + 5 +1 = = = 1 5 + 2 +1 5 + 2 +1 Vậy A=1  x + 2 x 1  x −1
Bài 2 (6 điểm). Cho biểu thức B =  + +  : .
x x −1 x + x +1 1−  x 2 
a. Rút gọn biểu thức B. 2
b. Tìm giá trị của x để B = . 7
c. Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức B là số nguyên. d. So sánh 2 B và 2B . Lời giải: a.  x + 2 x 1  x −1 B =  + +  :
x x −1 x + x +1 1−  x 2   (x + 2) x( x −1) (x + x +1)  x −1 =  + −  :
( x −1)(x + x +1) ( x −1)(x + x +1) ( x −1)(x + x +  1) 2  2 x − 2 x +1 2 2( x −1) 2 = . = = 2
( x −1)(x + x +1) x −1 ( x −1) (x + x +1) x + x +1 2 Vậy B =
Với x ≥ 0; x ≠1. x + x +1 b. Ta có 2 2 2 B = ⇔
= ⇔ x + x +1= 7 7 x + x +1 7
x + x − 6 = 0 ⇔ ( x + 3)( x − 2) = 0   x + 3 = 0  x = 3( − loai) ⇔  ⇔   x − 2 = 0  x = 2 ⇔ x = 4( dkxd tm )
c. Do x ≥ 0; x ≠1 nên x + x +1≥1 x ∀ 2 2 Do đó 0 ≤
≤ = 2 mà BZ B∈{1; } 2 x + x +1 1 2 +) Nếu B =1⇔
=1⇔ x + x +1= 2 x + x +1 2  1  5
x + x −1= 0 ⇔ x + = 1  mà ( x + > 0) 2    4 2 1 5 5 −1 3 − 2 5 ⇔ x + = ⇔ x = ⇔ x = (tm). 2 2 2 2 2 +) Nếu B = 2 ⇔
= 2 ⇔ x + x +1=1 x + x +1
x + x = 0 ⇔ x ( x + )
1 = 0 mà ( x +1> 0)
x = 0 ⇔ x = 0(tm).  3 − 2 5  Vậy để B Z x 0;  ∈ ⇔ ∈ .  2   2 2( − x + x)
d. Xét hiệu B − 2 = − 2 = < 0 x + x +1 x + x +1
x ≥ 0; x ≠1⇒ x + x > 0 và x + x +1> 0 Ta có 2
B − 2B = B(B − 2) < 0 do B > 0 Vậy 2 B < 2B . Bài 3 (3 điểm).
a. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d) : y = (m − 2)x + 3 (m ≠ 3). Tìm
tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt Ox tại điểm A, cắt Oy tại điểm B sao cho  = o ABO 30 . 2 2  x + 4y = 5
b. Giải hệ phương trình:  2 2
4x y + 8xy + 5x +10y =1 Lời giải:
a. Cho x = 0; y = 3 ta được B(0;3)∈Oy 3 − Cho y = 0; x = ta được m − 2 3 ( − A ;0)∈Ox m − 2 3 − Suy ra, ta có: OA = ; OB = 3 m − 2 Ta có:  OA 3 − 0 3 tanOBA = ⇒ :3 = tan30 = OB m − 2 3  m = 3 + 2 ⇒ m − 2 = 3 ⇒  m = − 3 + 2 2 2  x + 4y = 5 b.  2 2
4x y + 8xy + 5x +10y = 1 2
(x + 2y) − (4xy + 5) = 0 ⇔ 
 (x + 2y)(4xy + 5) = 1
x + 2y = a Đặt  4xy + 5 = b 2 a b = 0 a = 1
Ta có hệ phương trình  ⇔   ab = 1 b = 1  x + 2y = 1  x =1− 2yx =1− 2y Ta có  ⇔  ⇔  2 4xy + 5 = 1
4y(1− 2y) + 5 = 1  8
y + 4y + 4 = 0  x = 1; − y =1   1 − x = 2; y =  2 1 − Vậy ( ; x y)thoả mãn là ( 1 − ;1); (2; ) 2
Bài 4 (6 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB , điểm M di động trên nửa
đường tròn đó (M ≠ ,
A M B) . Gọi điểm H là hình chiếu vuông góc với điểm M trên
đường thẳng AB. Vẽ đường tròn đường kính AH, đường tròn đường kính BH. Đường thẳng
MA cắt đường tròn đường kính AH tại điểm E (E ≠ )
A . Đường thẳng MB cắt đường tròn
đường kính BH tại điểm F (F B) .
e. Chứng minh: ME.MA = MF.MB .


zalo Nhắn tin Zalo