UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN THI : TOÁN ĐÁP ÁN
(Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang) 3 3 3 3 2 7 2 10 3 4 3 2 1
Bài 1 (3 điểm). Rút gọn biểu thức A + + + − − = 5 + 2 +1 Lời giải: 3 3 3 3
2 + 7 + 2 10 + 3 4 − 3 2 −1 A = 5 + 2 +1 3 2 + ( 2 + 5)2 3 3 3 2 3 3 + 1− 3 2 + 3 2 − 2 = 5 + 2 +1 3 2 + ( 2 + 5)2 3 3 3 + (1− 2) = 5 + 2 +1 3 3 2 + 2 + 5 +1− 2 2 + 5 +1 = = = 1 5 + 2 +1 5 + 2 +1 Vậy A=1 x + 2 x 1 x −1
Bài 2 (6 điểm). Cho biểu thức B = + + : .
x x −1 x + x +1 1− x 2
a. Rút gọn biểu thức B. 2
b. Tìm giá trị của x để B = . 7
c. Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức B là số nguyên. d. So sánh 2 B và 2B . Lời giải: a. x + 2 x 1 x −1 B = + + :
x x −1 x + x +1 1− x 2 (x + 2) x( x −1) (x + x +1) x −1 = + − :
( x −1)(x + x +1) ( x −1)(x + x +1) ( x −1)(x + x + 1) 2 2 x − 2 x +1 2 2( x −1) 2 = . = = 2
( x −1)(x + x +1) x −1 ( x −1) (x + x +1) x + x +1 2 Vậy B =
Với x ≥ 0; x ≠1. x + x +1 b. Ta có 2 2 2 B = ⇔
= ⇔ x + x +1= 7 7 x + x +1 7
⇔ x + x − 6 = 0 ⇔ ( x + 3)( x − 2) = 0 x + 3 = 0 x = 3( − loai) ⇔ ⇔ x − 2 = 0 x = 2 ⇔ x = 4( dkxd tm )
c. Do x ≥ 0; x ≠1 nên x + x +1≥1 x ∀ 2 2 Do đó 0 ≤
≤ = 2 mà B∈ Z ⇒ B∈{1; } 2 x + x +1 1 2 +) Nếu B =1⇔
=1⇔ x + x +1= 2 x + x +1 2 1 5
⇔ x + x −1= 0 ⇔ x + = 1 mà ( x + > 0) 2 4 2 1 5 5 −1 3 − 2 5 ⇔ x + = ⇔ x = ⇔ x = (tm). 2 2 2 2 2 +) Nếu B = 2 ⇔
= 2 ⇔ x + x +1=1 x + x +1
⇔ x + x = 0 ⇔ x ( x + )
1 = 0 mà ( x +1> 0)
⇔ x = 0 ⇔ x = 0(tm). 3 − 2 5 Vậy để B Z x 0; ∈ ⇔ ∈ . 2 2 2( − x + x)
d. Xét hiệu B − 2 = − 2 = < 0 x + x +1 x + x +1
Vì x ≥ 0; x ≠1⇒ x + x > 0 và x + x +1> 0 Ta có 2
B − 2B = B(B − 2) < 0 do B > 0 Vậy 2 B < 2B . Bài 3 (3 điểm).
a. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng (d) : y = (m − 2)x + 3 (m ≠ 3). Tìm
tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) cắt Ox tại điểm A, cắt Oy tại điểm B sao cho = o ABO 30 . 2 2 x + 4y = 5
b. Giải hệ phương trình: 2 2
4x y + 8xy + 5x +10y =1 Lời giải:
a. Cho x = 0; y = 3 ta được B(0;3)∈Oy 3 − Cho y = 0; x = ta được m − 2 3 ( − A ;0)∈Ox m − 2 3 − Suy ra, ta có: OA = ; OB = 3 m − 2 Ta có: OA 3 − 0 3 tanOBA = ⇒ :3 = tan30 = OB m − 2 3 m = 3 + 2 ⇒ m − 2 = 3 ⇒ m = − 3 + 2 2 2 x + 4y = 5 b. 2 2
4x y + 8xy + 5x +10y = 1 2
(x + 2y) − (4xy + 5) = 0 ⇔
(x + 2y)(4xy + 5) = 1
x + 2y = a Đặt 4xy + 5 = b 2 a − b = 0 a = 1
Ta có hệ phương trình ⇔ ab = 1 b = 1 x + 2y = 1 x =1− 2y x =1− 2y Ta có ⇔ ⇔ 2 4xy + 5 = 1
4y(1− 2y) + 5 = 1 8
− y + 4y + 4 = 0 x = 1; − y =1 1 − x = 2; y = 2 1 − Vậy ( ; x y)thoả mãn là ( 1 − ;1); (2; ) 2
Bài 4 (6 điểm). Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB , điểm M di động trên nửa
đường tròn đó (M ≠ ,
A M ≠ B) . Gọi điểm H là hình chiếu vuông góc với điểm M trên
đường thẳng AB. Vẽ đường tròn đường kính AH, đường tròn đường kính BH. Đường thẳng
MA cắt đường tròn đường kính AH tại điểm E (E ≠ )
A . Đường thẳng MB cắt đường tròn
đường kính BH tại điểm F (F ≠ B) .
e. Chứng minh: ME.MA = MF.MB .
Đề HSG Toán 9 cấp tỉnh - Thái Nguyên năm 2022-2023 có đáp án
1.9 K
0.9 K lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Toán 9 cấp tỉnh - Thái Nguyên năm 2022-2023 có đáp án.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1865 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
UBND THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN THI : TOÁN
(Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)
Bài 1 (3 điểm). Rút gọn biểu thức
3
3 33
2 7 210 34 32 1
5 21
A
++ + − −
=
++
Lời giải:
( )
( )
3
3 33
2
3
33
23
33
2
3
33
3
33
2 7 210 34 32 1
5 21
2 2 5 1 32 32 2
5 21
2 2 5 (1 2 )
5 21
2 2 51 2 2 51
1
5 21 5 21
A
++ + − −
=
++
+ + +− + −
=
++
+ + +−
=
++
+++− ++
= = =
++ ++
Vậy A=1
Bài 2 (6 điểm). Cho biểu thức
2 11
:
2
1 11
xx x
B
xx x x x
+−
=++
− ++ −
.
a. Rút gọn biểu thức B.
b. Tìm giá trị của x để
2
7
B =
.
c. Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức B là số nguyên.
d. So sánh
2
B
và
2B
.
Lời giải:
a.
2
2
2 11
:
2
1 11
( 2) ( 1) ( 1) 1
:
2
( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)
2 1 2 2( 1) 2
.
( 1)( 1) 1 ( 1) ( 1) 1
xx x
B
xx x x x
x xx x x x
x xx x xx x xx
xx x
x xx x x xx xx
+−
=++
− ++ −
+ − ++ −
= +−
− ++ − ++ − ++
−+ −
= = =
− ++ − − ++ ++
Vậy
2
1
B
xx
=
++
Với
0; 1xx≥≠
.
ĐÁP ÁN
b. Ta có
2 22
17
77
1
6 0 ( 3)( 2) 0
3 0 3( )
20 2
4( dkxd)
B xx
xx
xx x x
x x loai
xx
x tm
= ⇔ = ⇔ + +=
++
⇔+ −=⇔ + − =
+= =−
⇔⇔
−= =
⇔=
c. Do
0; 1xx≥≠
nên
11xx x+ +≥∀
Do đó
22
02
1
1xx
≤ ≤=
++
mà
}
{
1; 2BZ B∈⇒∈
+) Nếu
2
1 1 12
1
B xx
xx
=⇔ =⇔ + +=
++
2
15
10
24
xx x
⇔ + −= ⇔ + =
mà (
1
0)
2
x +>
1 5 5 1 3 25
( ).
22 2 2
x x x tm
−−
⇔ += ⇔ = ⇔=
+) Nếu
2
2 2 11
1
B xx
xx
= ⇔ = ⇔ + +=
++
( )
0 10x x xx⇔+ =⇔ + =
mà (
1 0)x +>
0 0( ).x x tm⇔ =⇔=
Vậy để
3 25
0; .
2
BZ x
−
∈ ⇔∈
d. Xét hiệu
2 2( )
22 0
11
xx
B
xx xx
−+
−= −= <
++ ++
Vì
0; 1 0x x xx≥ ≠⇒ + >
và
10xx+ +>
Ta có
2
2 ( 2) 0 0B B B B do B− = −< >
Vậy
2
2BB<
.
Bài 3 (3 điểm).
a. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường thẳng
( ) : ( 2) 3 ( 3)dy m x m=−+ ≠
. Tìm
tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
()d
cắt Ox tại điểm A, cắt Oy tại
điểm B sao cho
=
o
ABO 30
.
b. Giải hệ phương trình:
22
22
45
4 8 5 +10 1
xy
x y xy x y
+=
++ =
Lời giải:
a. Cho
0; 3xy= =
ta được
(0;3)B Oy∈
Cho
3
0;
2
yx
m
−
= =
−
ta được
3
( ;0) Ox
2
A
m
−
∈
−
Suy ra, ta có:
3
;3
2
OA OB
m
−
= =
−
Ta có:
0
33
tan :3 tan 30
23
OA
OBA
OB m
−
=⇒==
−
32
23
32
m
m
m
= +
⇒ −= ⇒
=−+
b.
22
22
45
4 8 5 +10 1
xy
x y xy x y
+=
++ =
2
( 2 ) (4x 5) 0
( 2 )(4x 5) 1
xy y
xy y
+ − +=
⇔
+ +=
Đặt
2
4x 5
x ya
yb
+=
+=
Ta có hệ phương trình
2
1
0
1
1
a
ab
b
ab
=
−=
⇔
=
=
Ta có
2
2 1 12 12
4x 5 1 4(1 2) 5 1 8 4 4 0
xy xy xy
y y y yy
+= =− =−
⇔⇔
+= − += − + +=
1; 1
1
2;
2
xy
xy
=−=
−
= =
Vậy
(; )
xy
thoả mãn là
1
( 1;1); (2; )
2
−
−
Bài 4 (6 điểm). Cho nửa đường tròn tâm
O
, đường kính
AB
, điểm M di động trên nửa
đường tròn đó
(,)M AM B≠≠
. Gọi điểm H là hình chiếu vuông góc với điểm M trên
đường thẳng AB. Vẽ đường tròn đường kính AH, đường tròn đường kính BH. Đường thẳng
MA cắt đường tròn đường kính AH tại điểm E
()EA≠
. Đường thẳng MB cắt đường tròn
đường kính BH tại điểm F
()FB≠
.
e. Chứng minh:
..ME MA MF MB=
.
f. Gọi K, G lần lượt là hai điểm đối xứng của điểm H qua các đường thẳng
,MA MB
. Chứng minh rằng ba điểm M, K, G thẳng hàng.
g. Chứng minh :
3
..
MH AB AE BF=
h. Gọi I, J lần lượt là tâm của đường tròn đường kính AH và BH. Cho
2RAB =
.
Xác định vị trí của điểm M để diện tích tứ giác IEFJ đạt giá trị lớn nhất. Tính giá
trị đó theo R.
Lời giải
a) Xét ∆AHM vuông tại H có HE ⊥ AM (Vì
AEH
là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn
đường kính AH nên
o
AEH 90=
), áp dụng hệ thức về cạnh góc vuông và hình chiếu của nó
trên cạnh huyền ta có: MH
2
= ME.MA
Xét ∆BHM vuông tại H có HF ⊥ BM (Vì
BFH
là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường
kính BH nên
o
BFH 90=
), áp dụng hệ thức về cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên
cạnh huyền ta có: MH
2
= MF.MB
⇒ ME.MA = MF.MB (Vì cùng bằng MH
2
)
b) Có K đối xứng với H qua AM ⇒ AM là đường trung trực của KH
⇒ KM = KH, MA ⊥ KH tại E ⇒ ∆MKH cân tại M, có ME là đường cao nên cũng là đường
phân giác của
KMH
KMH KME EMH KMH 2.EMH
2
⇒== ⇒=
CMTT ta có MG = MH,
GMH 2.FMH=
Xét đường tròn (O) đường kính AB, có
AMB
là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn nên
o
AMB 90=
⇒
oo
KMH GMH 2.EMH 2.FMH 2(EMH FMH) 2.AMB 2.90 180+= + = + = ==
⇒ K, M, G thẳng hàng.
c) Áp dụng một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
AM.BM = MH.AB; AH
2
= AE.AM; BH
2
= BF.BM; MH
2
= AH.HB
D
F
E
O
A
K
G
B
M
H
I
J