https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-9
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS TỈNH YÊN BÁI NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (4,0 điểm) 1. 2 - 3 6 - 3 3 Rút gọn biểu thức S = + . 2 2 2. Cho ( x) 3 2 P
= x + ax + bx + c với a, ,
b c là các số thực. Biết rằng P(2) = P( ) 3 = 2023.
Tính giá trị biểu thức Q = P(5) − P(0). 2 Câu 2. 1 1 9x − 25
(3,0 điểm) Giải phương trình 8 + +1 = . 3x − 5 3x + 5 x
Câu 3. (6,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Một điểm H cố định thuộc bán kính OB (
H khác O và B ). Qua điểm H kẻ dây cung MN vuông góc với đường kính AB . Một điểm C
đi động trên cung nhỏ AN ( C khác A và N ). Gọi L là giao điểm của BC và MN .
a) Chứng minh rằng ACLH là một tứ giác nội tiếp và BH.BA = B . L BC .
b) Chứng minh rằng BN là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CLN .
c) Đường thẳng qua N và vuông góc với AC cắt MC tại D . Tìm vị trí của điểm C trên cung
nhỏ AN của đường tròn tâm O sao cho diện tích tam giác ADM đạt giá trị lớn nhất.
Câu 4. (4,0 điểm)
1. Tìm tất cả các bộ ba số nguyên tố ( , p , q r ) thỏa mãn ( 2 p + )( 2 q + ) 2 1 1 = r +1.
2. Cho m và n là các số nguyên dương thỏa mãn mn 1
+ chia hết cho 24 . Chứng minh rằng m + n cũng chia hết cho 24 .
Câu 5. (3,0 điểm) 1. Cho ,
x y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 3 . Chứng minh rằng y + z z + x x + y + + ≥ 3 . x +1 y +1 z +1
2. Để chuẩn bị cho Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, bạn Tùng quyết định luyện tập giải một số
bài toán trong vòng 6 tuần. Theo dự định, bạn Tùng sẽ giải ít nhất một bài toán mỗi ngày và
không quá 10 bài toán mỗi tuần. Chứng minh rằng luôn tồn tại một chuỗi ngày liên tiếp mà trong
khoảng thời gian đó tổng số bài toán Tùng giải bằng 23.
___________________ Hết ___________________ THCS.TOANMATH.com LỜI GIẢI
Câu 1. (4,0 điểm) 1. 2 - 3 6 - 3 3 Rút gọn biểu thức S = + . 2 2 2. Cho ( x) 3 2 P
= x + ax + bx + c với a, ,
b c là các số thực. Biết rằng P(2) = P( ) 3 = 2023.
Tính giá trị biểu thức Q = P(5) − P(0). Lời giải 1. Ta có: ( )2 ( )2 2 - 3 6 - 3 3 2 - 3 6 - 3 3 2 - 3 6 - 3 3 2 - 3 6 - 3 3 S = + = + = + = + 2 2 2(2 - 3) 2(6 -3 3) 3 −1 3 - 3 3 −1 3 ( 3 − ) 1 3 - 3 = = 1 3 ( 3 − ) 1 2. Ta có: P(2) = P( )
3 = 2023 ⇔ 8+ 4a + 2b + c = 27 + 9a + 3b + c = 2023 5a + b = 1 − 9 Do đó:
Q = P(5) − P(0) = (125 + 25a +5b + c) − c =125+5(5a +b) =125+ 5( 1 − 9) = 30. 2 Câu 2. 1 1 9x − 25
(3,0 điểm) Giải phương trình 8 + +1 = . 3x − 5 3x + 5 x Lời giải −5 < x < 0 + Điều kiện: 3 5 x > 3 2 2 1 1 9x − 25 6x 9x − 25 + Ta có: 8 + +1 = ⇔ 8. + 1 = (*) 2 3x − 5 3x + 5 x 9x − 25 x 2 2 9x − 25 9x − 25 1 + Đặt 2 = > 0 x t ⇔ t = ⇔ = 2 2 x x t 9x − 25 + Khi đó, phương trình 6 (*) 3 2 3 2 2 ⇔ 8.
+1 = t ⇔ t − t − 48 = 0 ⇔ t − 4t + 3t − 48 = 0 ⇔ (t − 4) ( 2
t − 3t +12 = 0 ⇔ t = 4 2 ) t
x = −1, t . 2 ( h m) + Với 2 9x − 25 2 t = 4 ⇔ 4 =
⇔ 9x −16x − 25 = 0 ⇔ 25 x x = , (loai) 19
+ Vậy: Phương trình đã cho có tập nghiệm là S = {− } 1 . Câu 3. (6,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Một điểm H cố định thuộc bán kính OB ( H khác O
và B ). Qua điểm H kẻ dây cung MN vuông góc với đường kính AB . Một điểm C đi động trên
cung nhỏ AN ( C khác A và N ). Gọi L là giao điểm của BC và MN .
a) Chứng minh rằng ACLH là một tứ giác nội tiếp và BH.BA = B . L BC . THCS.TOANMATH.com
b) Chứng minh rằng BN là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CLN .
c) Đường thẳng qua N và vuông góc với AC cắt MC tại D . Tìm vị trí của điểm C trên cung
nhỏ AN của đường tròn tâm O sao cho diện tích tam giác ADM đạt giá trị lớn nhất. Lời giải
a) Tứ giác ACLH có: AHL = 90° và ACL = ACB = 90° . Suy ra ACLH nội tiếp. BH BL Ta có: H ∆ LB C ∆ A , B ( . g g) = BH.BA = ∽ B . L BC BC BA b) Ta có: BNL = BNM . NCL = NCB .
Do AB ⊥ MN B là điểm chính giữa cung MN . Do đó BNM = BCN .
Suy ra BNL = NCL . Suy ra BL là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CNL.
c) Do ND ⊥ AC và BC ⊥ AC nên ND // BC .
Gọi J là giao điểm của AC và DN .
Ta có: JCN + NCB = 90° , DCJ + JCN + NCB + BCM = 180° mà
BCM = BCN DCJ = NCJ .
Suy ra CJ là đường trung trực của ND hay AC là trung trực của ND .
Ta có: AD = AN = AM .
Kẻ AK ⊥ DM A ∆ KM A ∆ ∽ C , B ( . g g) 2 S AM A ∆ KM =
= const S = . a S , a = const A ∆ KM A ∆ CB ( ) S AB A ∆ CB Ta có : S lớn nhất ⇔ S lớn nhất ⇔ S lớn nhất A ∆ DM A ∆ KM A ∆ CB THCS.TOANMATH.com
Đề HSG Toán 9 cấp tỉnh - Yên Bái năm 2022-2023 có đáp án
1.1 K
574 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Toán 9 cấp tỉnh - Yên Bái năm 2022-2023 có đáp án.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1148 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
THCS.TOANMATH.com
Câu 1. (4,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức
2 - 3 6 -3 3
S = +
2 2
.
2. Cho
( )
3 2
P = xx ax bx c+ + +
với
, ,a b c
là các số thực. Biết rằng
( ) ( )
P 2 = P 3 2023.=
Tính giá trị biểu thức
( ) ( )
Q = P 5 P 0 .−
Câu 2. (
3,0 điểm) Giải phương trình
2
1 1 9 25
8 1
3 5 3 5
x
x x x
−
+ + =
− +
.
Câu 3. (6,0 điểm) Cho đường tròn tâm
O
đường kính AB . Một điểm H cố định thuộc bán kính
OB
(
H khác
O
và
B
). Qua điểm H kẻ dây cung
MN
vuông góc với đường kính AB . Một điểm
C
đi động trên cung nhỏ
AN
(
C
khác
A
và
N
). Gọi L là giao điểm của
BC
và
MN
.
a) Chứng minh rằng
ACLH
là một tứ giác nội tiếp và
. .BH BA BL BC=
.
b) Chứng minh rằng
BN
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác
CLN
.
c) Đường thẳng qua
N
và vuông góc với
AC
cắt
MC
tại
D
. Tìm vị trí của điểm
C
trên cung
nhỏ
AN
của đường tròn tâm
O
sao cho diện tích tam giác
ADM
đạt giá trị lớn nhất.
Câu 4. (4,0 điểm)
1. Tìm tất cả các bộ ba số nguyên tố
( )
, ,p q r
thỏa mãn
( )( )
2 2 2
1 1 1p q r+ + = +
.
2. Cho
m
và
n
là các số nguyên dương thỏa mãn
1mn+
chia hết cho
24
. Chứng minh rằng m n+
cũng chia hết cho
24
.
Câu 5. (3,0 điểm)
1. Cho
, ,x y z
là các số thực dương thỏa mãn
3x y z+ + =
. Chứng minh rằng
3
1 1 1
y z z x x y
x y z
+ + +
+ + ≥
+ + +
.
2. Để chuẩn bị cho Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, bạn Tùng quyết định luyện tập giải một số
bài toán trong vòng 6 tuần. Theo dự định, bạn Tùng sẽ giải ít nhất một bài toán mỗi ngày và
không quá 10 bài toán mỗi tuần. Chứng minh rằng luôn tồn tại một chuỗi ngày liên tiếp mà trong
khoảng thời gian đó tổng số bài toán Tùng giải bằng 23.
___________________ Hết ___________________
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH YÊN BÁI
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
THCS.TOANMATH.com
LỜI GIẢI
Câu 1. (4,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức
2 - 3 6 -3 3
S = +
2 2
.
2. Cho
(
)
3 2
P = x
x ax bx c
+ + +
với
, ,
a b c
là các số thực. Biết rằng
(
)
(
)
P 2 = P 3 2023.
=
Tính giá trị biểu thức
(
)
(
)
Q = P 5 P 0 .
−
Lời giả
i
1. Ta có:
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2 2
2 - 3 6-3 3
2 - 3 6 - 3 3 2 - 3 6 -3 3 2 - 3 6 - 3 3
S = + +
2 2
3 1 3- 3 3 1
2 2 - 3 2 6 -3 3 3 3 1
3- 3
1
3 3 1
= = + = +
− −
−
= =
−
2. Ta có:
(
)
(
)
P 2 = P 3 2023 8 4 2 27 9 3 2023 5 19
a b c a b c a b
= ⇔ + + + = + + + = + = −
Do đó:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
Q = P 5 P 0 125 25 5 125 5 5 125 5 19 30.
a b c c a b− = + + + − = + + = + − =
Câu 2. (3,0 điểm) Giải phương trình
2
1 1 9 25
8 1
3 5 3 5
x
x x x
−
+ + =
− +
.
Lời giải
+ Điều kiện:
5
0
3
5
3
x
x
−
< <
>
+ Ta có:
( )
2 2
2
1 1 9 25 6 9 25
8 1 8. 1 *
3 5 3 5 9 25
x x x
x x x x x
− −
+ + = ⇔ + =
− + −
+ Đặt
2 2
2
2 2
9 25 9 25 1
0
9 25
x x x
t t
x x t x
− −
= > ⇔ = ⇔ =
−
+ Khi đó, phương trình
( ) ( )
( )
3 2 3 2 2 2
2
6
* 8. 1 48 0 4 3 48 0 4 3 12 0 4
t t t t t t t t t t
t
⇔ + = ⇔ − − = ⇔ − + − = ⇔ − − + = ⇔ =
+ Với
(
)
2
2 2
1, .
9 25
4 4 9 16 25 0
25
,( )
19
x th m
x
t x x
x
x loai
= −
−
= ⇔ = ⇔ − − = ⇔
=
+ Vậy: Phương trình đã cho có tập nghiệm là
{
}
1 .
S
= −
Câu 3. (6,0 điểm)
Cho đường tròn tâm
O
đường kính
AB
. Một điểm
H
cố định thuộc bán kính
OB
(
H
khác
O
và
B
). Qua điểm
H
kẻ dây cung
MN
vuông góc với đường kính
AB
. Một điểm
C
đi động trên
cung nhỏ
AN
(
C
khác
A
và
N
). Gọi
L
là giao điểm của
BC
và
MN
.
a) Chứng minh rằng
ACLH
là một tứ giác nội tiếp và
. .
BH BA BL BC
=
.
THCS.TOANMATH.com
b) Chứng minh rằng
BN
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác
CLN
.
c) Đường thẳng qua
N
và vuông góc với
AC
cắt
MC
tại
D
. Tìm vị trí của điểm
C
trên cung
nhỏ
AN
của đường tròn tâm
O
sao cho diện tích tam giác
ADM
đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải
a
) Tứ giác
ACLH
có:
90
AHL
= °
và
90
ACL ACB
= = °
. Suy ra
ACLH
nội tiếp.
Ta có:
,( . ) . .
BH BL
HLB CAB g g BH BA BL BC
BC BA
∆ ∆ = =
∽
b) Ta có:
BNL BNM
= .
NCL NCB
= .
Do
AB MN B
⊥
là điểm chính giữa cung
MN
. Do đó
BNM BCN
= .
Suy ra
BNL NCL
= . Suy ra
BL
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
CNL
c) Do
ND AC
⊥
và
BC AC
⊥
nên
//
ND BC
.
Gọi
J
là giao điểm của
AC
và
DN
.
Ta có:
90
JCN NCB
+ = °
,
180
DCJ JCN NCB BCM
+ + + = °
mà
BCM BCN DCJ NCJ
= = .
Suy ra
CJ
là đường trung trực của
ND
hay
AC
là trung trực của
ND
.
Ta có:
AD AN AM
= =
.
Kẻ
,( . )
AK DM AKM ACB g g
⊥ ∆ ∆
∽
( )
2
. ,
AKM
AKM ACB
ACB
S
AM
const S a S a const
S AB
∆
∆ ∆
∆
= = = =
Ta có :
ADM
S
∆
lớn nhất
AKM
S
∆
⇔ lớn nhất
ACB
S
∆
⇔ lớn nhất
THCS.TOANMATH.com
Mà:
( )
1
, .
2
ACB
S d C AB AB
∆
=
lớn nhất
⇔
C
là điểm chính giữa cung
AB
, ( vì
(
)
,
d C AB R
≤
)
Câu 4. (4,0 điểm)
1. Tìm tất cả các bộ ba số nguyên tố
(
)
, ,
p q r
thỏa mãn
(
)
(
)
(
)
2 2 2
1 1 1 *
p q r+ + = +
.
Lời giải
1. Vì
(
)
, ,
p q r
là một bộ ba số nguyên tố thỏa mãn
(
)
(
)
2 2 2
1 1 1 3
p q r r r
+ + = + >
lẻ
2
1
r
+
chẵn
2 2
1; 1
p q
+ +
không cùng lẻ
Giả sử rằng
2
2 1 5
p p
= + =
lẻ
2
1
q
+
chẵn. Từ
(
)
2 2
* 5 4
q r
+ =
+ Nếu
q
là số nguyên tố không chia hết cho
3
thì
2 2 2 2
1 (mod3) 5 2 (mod3) 5 0 (mod3) 0 (mod3) 0 (mod
3)
q q q r r≡ ≡ + ≡ ⇔ ≡ ⇔ ≡ , mà r
là số nguyên tố lớn hơn
3
, (không thỏa mãn)
3
q
=
.
+ Khi đó:
2
49 7
r r
= =
Vậy: các bộ ba số nguyên tố
(
)
, ,
p q r
thỏa mãn
(
)
(
)
(
)
2 2 2
1 1 1 *
p q r+ + = +
là :
(
)
(
)
2;3;7 ; 3;2;7
2. Cho
m
và
n
là các số nguyên dương thỏa mãn
1
mn
+
chia hết cho
24
. Chứng minh rằng
m n
+
cũng chia hết cho
24
.
Lời giải
+ Đặt :
(
)
(
)
(
)
(
)
1 1 1 ; 1 1 1
A mn m n m n B mn m n m n
= + + + = + + = + − − = − −
+ Xét
(
)
(
)
2 2
. 1 1
AB m n
= − −
+ Vì
1 24
mn
+
⋮
24
m
⋮
và
24
n
⋮
3
m
⋮
và
3
n
⋮
2
1 3
m −
⋮
và
2
1 3
n −
⋮
2
. 3
A B
⋮
,
(
)
1
+ Mặt khác, vì
1 24
mn
+
⋮
.
mn
lẻ
m
và
n
cùng lẻ
2
1 8
m −
⋮
và
2
1 8
n −
⋮
2
. 8
A B
⋮
,
(
)
2
+ Từ (1) và (2) suy ra:
(
)
( ) ( )
( )
( )
2
1 24 24
24
. 24 , 1 24
24
1 24 24
mn m n m n
A
A B vì mn
B
mn m n m n
+ + + +
+
+ − + +
⋮ ⋮
⋮
⋮ ⋮
⋮
⋮ ⋮
Câu 5. (3,0 điểm)
1. Cho
, ,
x y z
là các số thực dương thỏa mãn
3
x y z
+ + =
. Chứng minh rằng
3
1 1 1
y z z x x y
x y z
+ + +
+ + ≥
+ + +
.
Lời giải
1. Đặt
1 1 1
y z z x x y
A
x y z
+ + +
= + +
+ + +
+ Vì:
3 3 ; 3 ; 3
x y z x y z y z x x z y
+ + = + = − + = − + = −
+ Khi đó:
3 3 3 3 3 3
3 1 1 1
1 1 1 1 1 1
4 4 4
3
1 1 1
x y z x y z
A A
x y z x y z
A
x y z
− − − − − −
= + + + = + + + + +
+ + + + + +
+ = + +
+ + +
+ Vì
3 1 1 1 6
x y z x y z
+ + = + + + + + =
.
+ Ta có:
4 4 4
3 6 1 1 1
1 1 1
A x y z
x y z
+ + = + + + + + + + +
+ + +
+ Áp dụng, bất đẳng thức Cô- Si, ta có:
( )
4 4
1 . 1 4
1 1
x x
x x
+ + ≥ + =
+ +