Đề HSG Toán 9 cấp tỉnh - Yên Bái năm 2022-2023 có đáp án

1.2 K 601 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Pdf
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 45 đề thi HSG Toán 9 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    6.1 K 3 K lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Toán 9 cấp tỉnh - Yên Bái năm 2022-2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1202 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-9
THCS.TOANMATH.com
Câu 1. (4,0 đim)
1. Rút gn biu thc
2 - 3 6 -3 3
S = +
2 2
.
2. Cho
( )
3 2
P = xx ax bx c+ + +
vi
, ,a b c
là các s thc. Biết rng
( ) ( )
P 2 = P 3 2023.=
Tính giá tr biu thc
( ) ( )
Q = P 5 P 0 .
Câu 2. (
3,0 đim) Gii phương trình
2
1 1 9 25
8 1
3 5 3 5
x
x x x
+ + =
+
.
Câu 3. (6,0 đim) Cho đường tròn tâm
O
đường kính AB . Mt đim H c định thuc bán kính
OB
(
H khác
O
B
). Qua đim H ky cung
MN
vuông góc vi đường kính AB . Mt đim
C
đi động trên cung nh
AN
(
C
khác
A
N
). Gi L là giao đim ca
BC
MN
.
a) Chng minh rng
ACLH
là mt t giác ni tiếp và
. .BH BA BL BC=
.
b) Chng minh rng
BN
là tiếp tuyến ca đường tròn ngoi tiếp tam giác
CLN
.
c) Đường thng qua
N
vuông góc vi
AC
ct
MC
ti
D
. Tìm v trí ca đim
C
tn cung
nh
AN
ca đường tròn tâm
O
sao cho din tích tam giác
ADM
đạt giá tr ln nht.
Câu 4. (4,0 đim)
1. Tìm tt c các b ba s nguyên t
( )
, ,p q r
tha mãn
( )( )
2 2 2
1 1 1p q r+ + = +
.
2. Cho
m
n
các s nguyên dương tha mãn
1mn+
chia hết cho
24
. Chng minh rng m n+
cũng chia hết cho
24
.
Câu 5. (3,0 đim)
1. Cho
, ,x y z
là các s thc dương tha mãn
3x y z+ + =
. Chng minh rng
3
1 1 1
y z z x x y
x y z
+ + +
+ +
+ + +
.
2. Để chun b cho K thi chn hc sinh gii cp tnh, bn Tùng quyết định luyn tp gii mt s
bài toán trong vòng 6 tun. Theo d định, bn Tùng s gii ít nht mt bài toán mi ngày
không quá 10 bài toán mi tun. Chng minh rng luôn tn ti mt chui ngày liên tiếp mà trong
khong thi gian đó tng s bài toán Tùng gii bng 23.
___________________ Hết ___________________
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH YÊN BÁI
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
THCS.TOANMATH.com
LI GII
Câu 1. (4,0 đim)
1. Rút gn biu thc
2 - 3 6 -3 3
S = +
2 2
.
2. Cho
(
)
3 2
P = x
x ax bx c
vi
, ,
a b c
là các s thc. Biết rng
(
)
(
)
P 2 = P 3 2023.
=
Tính giá tr biu thc
(
)
(
)
Q = P 5 P 0 .
Li gi
i
1. Ta có:
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2 2
2 - 3 6-3 3
2 - 3 6 - 3 3 2 - 3 6 -3 3 2 - 3 6 - 3 3
S = + +
2 2
3 1 3- 3 3 1
2 2 - 3 2 6 -3 3 3 3 1
3- 3
1
3 3 1
= = + = +
= =
2. Ta có:
(
)
(
)
P 2 = P 3 2023 8 4 2 27 9 3 2023 5 19
a b c a b c a b
= + + + = + + + = + =
Do đó:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
Q = P 5 P 0 125 25 5 125 5 5 125 5 19 30.
a b c c a b = + + + = + + = + =
Câu 2. (3,0 đim) Gii phương trình
2
1 1 9 25
8 1
3 5 3 5
x
x x x
+ + =
+
.
Li gii
+ Điu kin:
5
0
3
5
3
x
x
< <
>
+ Ta có:
( )
2 2
2
1 1 9 25 6 9 25
8 1 8. 1 *
3 5 3 5 9 25
x x x
x x x x x
+ + = + =
+
+ Đặt
2 2
2
2 2
9 25 9 25 1
0
9 25
x x x
t t
x x t x
= > = =
+ Khi đó, phương trình
( ) ( )
( )
3 2 3 2 2 2
2
6
* 8. 1 48 0 4 3 48 0 4 3 12 0 4
t t t t t t t t t t
t
+ = = + = + = =
+ Vi
(
)
2
2 2
1, .
9 25
4 4 9 16 25 0
25
,( )
19
x th m
x
t x x
x
x loai
=
= = =
=
+ Vy: Phương trình đã cho có tp nghim
{
}
1 .
S
=
Câu 3. (6,0 đim)
Cho đường tròn tâm
O
đường kính
AB
. Mt đim
H
c định thuc bán kính
OB
(
H
khác
O
B
). Qua đim
H
k dây cung
MN
vuông góc vi đường kính
AB
. Mt đim
C
đi động trên
cung nh
AN
(
C
khác
A
N
). Gi
L
là giao đim ca
BC
MN
.
a) Chng minh rng
ACLH
là mt t giác ni tiếp và
. .
BH BA BL BC
=
.
THCS.TOANMATH.com
b) Chng minh rng
BN
là tiếp tuyến ca đường tròn ngoi tiếp tam giác
CLN
.
c) Đường thng qua
N
vuông góc vi
AC
ct
MC
ti
D
. Tìm v trí ca đim
C
tn cung
nh
AN
ca đường tròn tâm
O
sao cho din tích tam giác
ADM
đạt giá tr ln nht.
Li gii
a
) T giác
ACLH
có:
90
AHL
= °
90
ACL ACB
= = °
. Suy ra
ACLH
ni tiếp.
Ta có:
,( . ) . .
BH BL
HLB CAB g g BH BA BL BC
BC BA
= =
b) Ta có:
BNL BNM
= .
NCL NCB
= .
Do
AB MN B
đim chính gia cung
MN
. Do đó
BNM BCN
= .
Suy ra
BNL NCL
= . Suy ra
BL
là tiếp tuyến ca đường tròn ngoi tiếp tam giác
.
CNL
c) Do
ND AC
BC AC
nên
//
ND BC
.
Gi
J
là giao đim ca
AC
DN
.
Ta có:
90
JCN NCB
+ = °
,
180
DCJ JCN NCB BCM
+ + + = °
BCM BCN DCJ NCJ
= = .
Suy ra
CJ
đường trung trc ca
ND
hay
AC
là trung trc ca
ND
.
Ta có:
AD AN AM
= =
.
K
,( . )
AK DM AKM ACB g g
( )
2
. ,
AKM
AKM ACB
ACB
S
AM
const S a S a const
S AB
= = = =
Ta có :
ADM
S
ln nht
AKM
S
ln nht
ACB
S
ln nht
THCS.TOANMATH.com
Mà:
( )
1
, .
2
ACB
S d C AB AB
=
ln nht
C
đim chính gia cung
AB
, ( vì
(
)
,
d C AB R
)
Câu 4. (4,0 đim)
1. Tìm tt c các b ba s nguyên t
(
)
, ,
p q r
tha mãn
(
)
(
)
(
)
2 2 2
1 1 1 *
p q r+ + = +
.
Li gii
1.
(
)
, ,
p q r
mt b ba s nguyên t tha mãn
(
)
(
)
2 2 2
1 1 1 3
p q r r r
+ + = + >
l
2
1
r
+
chn
2 2
1; 1
p q
+ +
không cùng l
Gi s rng
2
2 1 5
p p
= + =
l
2
1
q
+
chn. T
(
)
2 2
* 5 4
q r
+ =
+ Nếu
q
là s nguyên t không chia hết cho
3
thì
2 2 2 2
1 (mod3) 5 2 (mod3) 5 0 (mod3) 0 (mod3) 0 (mod
3)
q q q r r + , mà r
là s nguyên t ln hơn
3
, (không tha mãn)
3
q
=
.
+ Khi đó:
2
49 7
r r
= =
Vy: các b ba s nguyên t
(
)
, ,
p q r
tha mãn
(
)
(
)
(
)
2 2 2
1 1 1 *
p q r+ + = +
là :
(
)
(
)
2;3;7 ; 3;2;7
2. Cho
m
n
các s nguyên dương tha mãn
1
mn
+
chia hết cho
24
. Chng minh rng
m n
+
cũng chia hết cho
24
.
Li gii
+ Đặt :
(
)
(
)
(
)
(
)
1 1 1 ; 1 1 1
A mn m n m n B mn m n m n
= + + + = + + = + =
+ Xét
(
)
(
)
2 2
. 1 1
AB m n
=
+
1 24
mn
+
24
m
24
n
3
m
3
n
2
1 3
m
2
1 3
n
2
. 3
A B
,
(
)
1
+ Mt khác,
1 24
mn
+
.
mn
l
m
n
cùng l
2
1 8
m
2
1 8
n
2
. 8
A B
,
(
)
2
+ T (1) và (2) suy ra:
(
)
( ) ( )
( )
( )
2
1 24 24
24
. 24 , 1 24
24
1 24 24
mn m n m n
A
A B vì mn
B
mn m n m n
+ + + +
+
+ + +
Câu 5. (3,0 đim)
1. Cho
, ,
x y z
là các s thc dương tha mãn
3
x y z
+ + =
. Chng minh rng
3
1 1 1
y z z x x y
x y z
+ + +
+ +
+ + +
.
Li gii
1. Đặt
1 1 1
y z z x x y
A
x y z
+ + +
= + +
+ + +
+ Vì:
3 3 ; 3 ; 3
x y z x y z y z x x z y
+ + = + = + = + =
+ Khi đó:
3 3 3 3 3 3
3 1 1 1
1 1 1 1 1 1
4 4 4
3
1 1 1
x y z x y z
A A
x y z x y z
A
x y z
= + + + = + + + + +
+ + + + + +
+ = + +
+ + +
+ Vì
3 1 1 1 6
x y z x y z
+ + = + + + + + =
.
+ Ta có:
4 4 4
3 6 1 1 1
1 1 1
A x y z
x y z
+ + = + + + + + + + +
+ + +
+ Áp dng, bt đẳng thc Cô- Si, ta có:
( )
4 4
1 . 1 4
1 1
x x
x x
+ + + =
+ +

Mô tả nội dung:


https://thcs.toanmath.com/de-thi-hsg-toan-9
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS TỈNH YÊN BÁI NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (4,0 điểm) 1. 2 - 3 6 - 3 3 Rút gọn biểu thức S = + . 2 2 2. Cho ( x) 3 2 P
= x + ax + bx + c với a, ,
b c là các số thực. Biết rằng P(2) = P( ) 3 = 2023.
Tính giá trị biểu thức Q = P(5) − P(0). 2 Câu 2.  1 1  9x − 25
(3,0 điểm) Giải phương trình 8 +  +1 = .  3x − 5 3x + 5  x
Câu 3. (6,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Một điểm H cố định thuộc bán kính OB (
H khác O B ). Qua điểm H kẻ dây cung MN vuông góc với đường kính AB . Một điểm C
đi động trên cung nhỏ AN ( C khác A N ). Gọi L là giao điểm của BC MN .
a) Chứng minh rằng ACLH là một tứ giác nội tiếp và BH.BA = B . L BC .
b) Chứng minh rằng BN là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CLN .
c) Đường thẳng qua N và vuông góc với AC cắt MC tại D . Tìm vị trí của điểm C trên cung
nhỏ AN của đường tròn tâm O sao cho diện tích tam giác ADM đạt giá trị lớn nhất.
Câu 4. (4,0 điểm)
1. Tìm tất cả các bộ ba số nguyên tố ( , p , q r ) thỏa mãn ( 2 p + )( 2 q + ) 2 1 1 = r +1.
2. Cho mn là các số nguyên dương thỏa mãn mn 1
+ chia hết cho 24 . Chứng minh rằng m + n cũng chia hết cho 24 .
Câu 5. (3,0 điểm) 1. Cho ,
x y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 3 . Chứng minh rằng y + z z + x x + y + + ≥ 3 . x +1 y +1 z +1
2. Để chuẩn bị cho Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, bạn Tùng quyết định luyện tập giải một số
bài toán trong vòng 6 tuần. Theo dự định, bạn Tùng sẽ giải ít nhất một bài toán mỗi ngày và
không quá 10 bài toán mỗi tuần. Chứng minh rằng luôn tồn tại một chuỗi ngày liên tiếp mà trong
khoảng thời gian đó tổng số bài toán Tùng giải bằng 23.
___________________ Hết ___________________ THCS.TOANMATH.com LỜI GIẢI
Câu 1. (4,0 điểm) 1. 2 - 3 6 - 3 3 Rút gọn biểu thức S = + . 2 2 2. Cho ( x) 3 2 P
= x + ax + bx + c với a, ,
b c là các số thực. Biết rằng P(2) = P( ) 3 = 2023.
Tính giá trị biểu thức Q = P(5) − P(0). Lời giải 1. Ta có: ( )2 ( )2 2 - 3 6 - 3 3 2 - 3 6 - 3 3 2 - 3 6 - 3 3 2 - 3 6 - 3 3 S = + = + = + = + 2 2 2(2 - 3) 2(6 -3 3) 3 −1 3 - 3 3 −1 3 ( 3 − ) 1 3 - 3 = = 1 3 ( 3 − ) 1 2. Ta có: P(2) = P( )
3 = 2023 ⇔ 8+ 4a + 2b + c = 27 + 9a + 3b + c = 2023  5a + b = 1 − 9 Do đó:
Q = P(5) − P(0) = (125 + 25a +5b + c) − c =125+5(5a +b) =125+ 5( 1 − 9) = 30. 2 Câu 2.  1 1  9x − 25
(3,0 điểm) Giải phương trình 8 +  +1 = .  3x − 5 3x + 5  x Lời giải  −5 < x < 0  + Điều kiện: 3   5 x >  3 2 2  1 1  9x − 25 6x 9x − 25 + Ta có: 8 +  +1 = ⇔ 8. + 1 = (*) 2  3x − 5 3x + 5  x 9x − 25 x 2 2 9x − 25 9x − 25 1 + Đặt 2 = > 0 x tt = ⇔ = 2 2 x x t 9x − 25 + Khi đó, phương trình 6 (*) 3 2 3 2 2 ⇔ 8.
+1 = t t t − 48 = 0 ⇔ t − 4t + 3t − 48 = 0 ⇔ (t − 4) ( 2
t − 3t +12 = 0 ⇔ t = 4 2 ) t
x = −1, t . 2 ( h m) + Với 2 9x − 25 2  t = 4 ⇔ 4 =
⇔ 9x −16x − 25 = 0 ⇔  25 x x = , (loai)  19
+ Vậy: Phương trình đã cho có tập nghiệm là S = {− } 1 . Câu 3. (6,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB . Một điểm H cố định thuộc bán kính OB ( H khác O
B ). Qua điểm H kẻ dây cung MN vuông góc với đường kính AB . Một điểm C đi động trên
cung nhỏ AN ( C khác A N ). Gọi L là giao điểm của BC MN .
a)
Chứng minh rằng ACLH là một tứ giác nội tiếp và BH.BA = B . L BC . THCS.TOANMATH.com
b) Chứng minh rằng BN là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CLN .
c) Đường thẳng qua N và vuông góc với AC cắt MC tại D . Tìm vị trí của điểm C trên cung
nhỏ AN của đường tròn tâm O sao cho diện tích tam giác ADM đạt giá trị lớn nhất. Lời giải
a) Tứ giác ACLH có: AHL = 90° và ACL = ACB = 90° . Suy ra ACLH nội tiếp. BH BL Ta có: HLB CA , B ( . g g)  =  BH.BA = ∽ B . L BC BC BA b) Ta có: BNL = BNM . NCL = NCB .
Do AB MN B là điểm chính giữa cung MN . Do đó BNM = BCN .
Suy ra BNL = NCL . Suy ra BL là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác CNL.
c) Do ND AC BC AC nên ND // BC .
Gọi J là giao điểm của AC DN .
Ta có: JCN + NCB = 90° , DCJ + JCN + NCB + BCM = 180° mà
BCM = BCN DCJ = NCJ .
Suy ra CJ là đường trung trực của ND hay AC là trung trực của ND .
Ta có: AD = AN = AM .
Kẻ AK DM AKM A ∆ ∽ C , B ( . g g) 2 SAM AKM  = 
 = const S = . a S , a = const AKM ACB ( ) SAB ACB Ta có : S lớn nhất ⇔ S lớn nhất ⇔ S lớn nhất ADM AKM ACB THCS.TOANMATH.com


zalo Nhắn tin Zalo