Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) Chương II : KIM LOẠI
II.A. Bài kiểm tra 15 phút
II.A.1. Tự luận: Từ bài 21 đến bài 24 Bài 21:
Câu 1 (4 điểm): Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ sau (ghi điều kiện phản
ứng): FeO Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4
Câu 2 (3 điểm): Khử hoàn toàn 16g Fe2O3 bằng CO thành Fe và CO2. Tính khối lượng chất rắn thu được.
Câu 3 (3 điểm): Hòa tan 11,2g Fe và 2,4g Mg tác dụng vừa đủ với 109,5g dung dịch
HCl. Tính nồng độ % của dung dịch HCl đã dùng. Bài 22:
Câu 1 (3 điểm): Viết các phương trình hóa học khi cho Fe, Cu vào dung dịch AgNO3.
Câu 2 (4 điểm): Cho 8g hỗn hợp Mg, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng
khối lượng dung dịch tăng 7,6g. Tính khối lượng Mg ban đầu (Mg=24, Fe=56)
Câu 3 (3 điểm): Cho luống khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4g
muối kim loại hóa trị I. Xác định công thức hóa học của muối đó (Na=23, Ag=108, Li=7, K=39, Cl=35,5). Bài 23:
Câu 1 (3 điểm): Viết các phương trình hóa học (ghi điều kiện phản ứng) khi:
a) Nhôm tác dụng với dung dịch HCl
b) Sắt tác dụng với khí clo
c) Đồng tác dụng với khi oxi
Câu 2 (4 điểm): Nhúng một đinh sắt sạch vào cốc đựng 0,12 lít dung dịch CuSO4 1M,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nhấc định sắt ra rửa sạch, làm khô. Tính độ tăng
khối lượng của đinh sắt (Fe=56, Cu=64).
Câu 3 (3 điểm): Cho 11,5 gam một kim loại kiềm tác dụng hết với nước thu được 5,6
lít khí hidro (đktc). Xác định tên của kim loại (Li=7, Na=23, K=39, Ba=137). Bài 24:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 1 (3 điểm): Viết các phương trình hóa học ( ghi điều kiện phản ứng) xảy ra trong mỗi trường hợp sau:
a) Kẽm tác dụng với lưu huỳnh
b) Canxi tác dụng với brom
c) Đồng tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng
Câu 2 (3 điểm): Hòa tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kiềm vào nước. Để trung
hòa dung dịch thu được cần dùng 12,5 gam dung dịch HCl 7,3% (Li=7, Na=23, K=39,
Rb=85, H=1, Cl=35,5). Xác định tên kim loại kiềm.
Câu 3 (4 điểm): Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO4. Sauk hi phản
ứng kết thúc, thấy dung dịch không còn màu xanh, cân lại đinh sắt thì khối lượng tăng
thêm 0,8g. Tìm nồng độ mol dung dịch CuSO4 (Fe=56, Cu=64).
II.A.3. Trắc nghiệm khách quan: Từ bài 25 đến bài 28 Bài 25:
Câu 1 (1 điểm): Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là A. Ag B. Cu C. Al D. Fe
Câu 2 (1 điểm): Nhận xét nào sau đây sai?
A. Ở nhiệt độ cao kim loại phản ứng với nhiều phi kim tạo thành muối
B. Kim loại tác dụng được với dung dịch HCl bao giờ cũng có khí H2 thoát ra
C. Kẽm hoạt động hóa học mạnh hơn đồng
D. Không thể xác định được độ hoạt động hóa học của đồng và bạc
Câu 3 (2 điểm): Ba học sinh P, Q, R làm thí nghiệm (độc lập): cho Zn vào dung dịch CuSO4.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
P nhận xét: Có chất rắn màu đỏ bám ngoài Zn, màu xanh lam của dung dịch CuSO4 nhạt dần.
Q nhận xét: Có chất rắn màu đỏ bám ngoài Zn, khối lượng Zn không đổi.
R nhận xét: Zn không đổi màu, chỉ có màu xanh lam của dung dịch CuSO4 nhạt dần.
Học sinh nào nhận xét đúng A. P, Q B. Q, R C. P, R D. P
Câu 4 (1 điểm): Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của nhôm? A. nhẹ, màu trắng
B. nặng, không bị ăn mòn
C. dẻo, dễ dát mỏng, kéo thành sợi
D. có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt
Câu 5 (1 điểm): Có thể đựng axit nào sau đây trong bình sắt? A. HCl loãng B. H2SO4 loãng C. HNO3 đặc nguội D. HNO3 đặc nóng
Câu 6 (2 điểm): Khi được đốt nóng đỏ, sắt cháy trong oxi. Phương trình phản ứng xảy ra là ° A. 2Fe + O2→ 2FeO ° B. 4Fe + 3O2→ 2Fe2O3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) ° C. 3Fe + 2O2→ Fe3O4 ° D. 8Fe + 5O2→ 4FeO + 2Fe2O3
Câu 7 (1 điểm): Quặng manhetit chứa A. Fe2O2 B. Fe2O3.nH2O C. Fe3O4 D. FeCO3
Câu 8 (1 điểm): Nguyên liệu sản xuất thép là A. gang B. quặng hematit C. quặng manhetit D. quặng pirit Bài 26:
Câu 1 (1 điểm): Ở nhiệt độ cao, sắt phản ứng với lưu huỳnh cho A. FeS2 B. FeS C. Fe2S2 D. FeS hoặc FeS2
Câu 2 (1 điểm): Chọn các phát biểu đúng:
(1) Vàng là kim loại có tính dẻo cao nhất.
(2) Kim loại nào dẫn điện tốt thường cũng dẫn nhiệt tốt.
(3) Không phải kim loại nào cũng có tính ánh kim.
(4) Mọi kim loại đều cháy được trong oxi. A. (1), (2), (4)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đề kiểm tra Chương 2: Kim loại Hóa học 9
166
83 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ đề kiểm tra Hóa học 9 Chương 2: Kim loại (gồm Bài kiểm tra 15p và Bài kiểm tra 1 tiết) kèm đáp án giúp Giáo viên tham khảo nhiều tài liệu môn Hóa lớp 9.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(166 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Chương II : KIM LOẠI
II.A. Bài kiểm tra 15 phút
II.A.1. Tự luận: Từ bài 21 đến bài 24
Bài 21:
Câu 1 (4 điểm): Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ sau (ghi điều kiện phản
ứng): FeO Fe FeCl
2
Fe(OH)
2
FeSO
4
Câu 2 (3 điểm): Khử hoàn toàn 16g Fe
2
O
3
bằng CO thành Fe và CO
2
. Tính khối lượng
chất rắn thu được.
Câu 3 (3 điểm): Hòa tan 11,2g Fe và 2,4g Mg tác dụng vừa đủ với 109,5g dung dịch
HCl. Tính nồng độ % của dung dịch HCl đã dùng.
Bài 22:
Câu 1 (3 điểm): Viết các phương trình hóa học khi cho Fe, Cu vào dung dịch AgNO
3
.
Câu 2 (4 điểm): Cho 8g hỗn hợp Mg, Fe vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, sau phản ứng
khối lượng dung dịch tăng 7,6g. Tính khối lượng Mg ban đầu (Mg=24, Fe=56)
Câu 3 (3 điểm): Cho luống khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4g
muối kim loại hóa trị I. Xác định công thức hóa học của muối đó (Na=23, Ag=108,
Li=7, K=39, Cl=35,5).
Bài 23:
Câu 1 (3 điểm): Viết các phương trình hóa học (ghi điều kiện phản ứng) khi:
a) Nhôm tác dụng với dung dịch HCl
b) Sắt tác dụng với khí clo
c) Đồng tác dụng với khi oxi
Câu 2 (4 điểm): Nhúng một đinh sắt sạch vào cốc đựng 0,12 lít dung dịch CuSO
4
1M,
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nhấc định sắt ra rửa sạch, làm khô. Tính độ tăng
khối lượng của đinh sắt (Fe=56, Cu=64).
Câu 3 (3 điểm): Cho 11,5 gam một kim loại kiềm tác dụng hết với nước thu được 5,6
lít khí hidro (đktc). Xác định tên của kim loại (Li=7, Na=23, K=39, Ba=137).
Bài 24:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 1 (3 điểm): Viết các phương trình hóa học ( ghi điều kiện phản ứng) xảy ra trong
mỗi trường hợp sau:
a) Kẽm tác dụng với lưu huỳnh
b) Canxi tác dụng với brom
c) Đồng tác dụng với H
2
SO
4
đặc, đun nóng
Câu 2 (3 điểm): Hòa tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kiềm vào nước. Để trung
hòa dung dịch thu được cần dùng 12,5 gam dung dịch HCl 7,3% (Li=7, Na=23, K=39,
Rb=85, H=1, Cl=35,5). Xác định tên kim loại kiềm.
Câu 3 (4 điểm): Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO
4
. Sauk hi phản
ứng kết thúc, thấy dung dịch không còn màu xanh, cân lại đinh sắt thì khối lượng tăng
thêm 0,8g. Tìm nồng độ mol dung dịch CuSO
4
(Fe=56, Cu=64).
II.A.3. Trắc nghiệm khách quan: Từ bài 25 đến bài 28
Bài 25:
Câu 1 (1 điểm): Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là
A. Ag
B. Cu
C. Al
D. Fe
Câu 2 (1 điểm): Nhận xét nào sau đây sai?
A. Ở nhiệt độ cao kim loại phản ứng với nhiều phi kim tạo thành muối
B. Kim loại tác dụng được với dung dịch HCl bao giờ cũng có khí H
2
thoát ra
C. Kẽm hoạt động hóa học mạnh hơn đồng
D. Không thể xác định được độ hoạt động hóa học của đồng và bạc
Câu 3 (2 điểm): Ba học sinh P, Q, R làm thí nghiệm (độc lập): cho Zn vào dung dịch
CuSO
4
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
P nhận xét: Có chất rắn màu đỏ bám ngoài Zn, màu xanh lam của dung dịch CuSO
4
nhạt dần.
Q nhận xét: Có chất rắn màu đỏ bám ngoài Zn, khối lượng Zn không đổi.
R nhận xét: Zn không đổi màu, chỉ có màu xanh lam của dung dịch CuSO
4
nhạt dần.
Học sinh nào nhận xét đúng
A. P, Q
B. Q, R
C. P, R
D. P
Câu 4 (1 điểm): Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của nhôm?
A. nhẹ, màu trắng
B. nặng, không bị ăn mòn
C. dẻo, dễ dát mỏng, kéo thành sợi
D. có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt
Câu 5 (1 điểm): Có thể đựng axit nào sau đây trong bình sắt?
A. HCl loãng
B. H
2
SO
4
loãng
C. HNO
3
đặc nguội
D. HNO
3
đặc nóng
Câu 6 (2 điểm): Khi được đốt nóng đỏ, sắt cháy trong oxi. Phương trình phản ứng xảy
ra là
A. 2Fe + O
2
°
→ 2FeO
B. 4Fe + 3O
2
°
→ 2Fe
2
O
3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. 3Fe + 2O
2
°
→ Fe
3
O
4
D. 8Fe + 5O
2
°
→ 4FeO + 2Fe
2
O
3
Câu 7 (1 điểm): Quặng manhetit chứa
A. Fe
2
O
2
B. Fe
2
O
3
.nH
2
O
C. Fe
3
O
4
D. FeCO
3
Câu 8 (1 điểm): Nguyên liệu sản xuất thép là
A. gang
B. quặng hematit
C. quặng manhetit
D. quặng pirit
Bài 26:
Câu 1 (1 điểm): Ở nhiệt độ cao, sắt phản ứng với lưu huỳnh cho
A. FeS
2
B. FeS
C. Fe
2
S
2
D. FeS hoặc FeS
2
Câu 2 (1 điểm): Chọn các phát biểu đúng:
(1) Vàng là kim loại có tính dẻo cao nhất.
(2) Kim loại nào dẫn điện tốt thường cũng dẫn nhiệt tốt.
(3) Không phải kim loại nào cũng có tính ánh kim.
(4) Mọi kim loại đều cháy được trong oxi.
A. (1), (2), (4)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. (2), (3), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (2)
Câu 3 (1 điểm): Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng
với khí Cl
2
cho cùng một muối clorua kim loại
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Ag
Câu 4 (1 điểm): Cho phản ứng: Fe
3
O
4
+ 88HCl xFeCl
2
+ yFeCl
3
+ 4H
2
O
Tỷ lệ x : y phải là
A. 1 : 2
B. 2 : 1
C. 3 : 1
D. 1 : 1
Câu 5 (2 điểm): Phản ứng sai là:
A. 3Fe + 2O
2
Fe
3
O
4
B. 2Cu + O
2
2CuO
C. 4Ag + O
2
2Ag
2
O
D. 2Al + 3S Al
2
S
3
Câu 6 (1 điểm): Cặp chất nào có tính chất hóa học tương tự nhau?
A. Mg và S
B. Ca và O
2
C. Mg và Al
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D. C và Na
Câu 7 (1 điểm): Kim loại nào sau đây được dùng để nhận biết cả 3 dung dịch: NaCl,
CuCl
2
, Na
2
SO
4
?
A. Mg
B. Ba
C. Fe
D. Al
Câu 8 (2 điểm): Cho 1 gam Na phản ứng với 1 gam khí Cl
2
. Khối lượng muối NaCl
thu được sẽ là
A. 2 gam
B. 1 gam
C. 0,5 gam
D. 1,647 ggam
Bài 27:
Câu 1 (1 điểm): Axit H
2
SO
4
loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây?
A. Fe
B. Cu
C. Al
D. Mg
Câu 2 (1 điểm): Axit H
2
SO
4
đặc nguội không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Cu
B. Fe
C. Ca
D. Mg
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 3 (1 điểm): Cho Cu tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng sản phẩm của phản ứng là
A. CuSO
4
+ H
2
S + H
2
O
B. CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
C. CuSO
4
+ S + H
2
O
D. CuSO
4
+ H
2
Câu 4 (1 điểm): Dãy kim loại nào được sắp xếp theo chiều giảm dần muwvs độ hoạt
động hóa học?
A. K, Na, Mg, Al, Zn
B. Fe, H, Cu, Ag, Au
C. Mg, Zn, Al, Fe, H, Cu
D. Mg, Al, Fe, Zn, Cu, H
Câu 5 (1 điểm): Người ta dùng dung dịch nào sau đây để tách loại bột nhôm ra khỏi
hỗn hợp với bột sắt?
A. HCl dư
B. CuSO
4
dư
C. NaOH
D. NaOH dư
Câu 6 (1 điểm): Sự phá hủy kim loại và ___ do tác dụng ___ trong ___ được gọi là sự
ăn mòn kim loại. Các chỗ trống lần lượt là
A. hợp kim, hóa học, môi trường
B. phi kim, hóa học, môi trường
C. hợp kim, cơ học, môi trường
D. hợp kim, hóa học, nước
Câu 7 (2 điểm): Cho hỗn hợp gồm Fe, mg có khối lượng 8 gam tác dụng hết với dung
dịch HCl thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc).
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Tỉ lệ theo số mol của Fe và Mg trong hỗn hợp đó là (Fe=56, Mg=24)
A. 2:1
B. 1:2
C. 1:1
D. 1:3
Câu 8 (2 điểm): Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và
cho vào bình đựng một lượng dung dịch HCl để hòa tan hết chất rắn. Dung dịch thu
được có chưa muối
A. FeCl
2
B. FeCl
3
C. FeCl
2
và FeCl
3
D. FeCl
2
và HCl dư
Bài 28:
Câu 1 (1 điểm): Các phản ứng chính xảy ra trong lò cao để sản xuất gang:
C + O
2
°
→ CO
2
(1)
CO
2
+ C
°
→ 2CO (2)
C + O
2
°
→ 2CO (3)
Fe
2
O
3
+ 3CO
°
→ 2Fe + 3CO
2
(4)
Theo thứ tự sau
A. (1) (2) (3) (4)
B. (1) (2) (4)
C. (1) (3) (4)
D. (2) (3) (4)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 2 (1 điểm): Hiện tượng gì xảy ra khi cho dây Cu vào dung dịch AgNO
3
(thí
nghiệm 1) và cho dây Ag vào dung dịch CuSO
4
(thí nghiệm 2)?
A. Ở thí nghiệm 1 có chất rắn màu trắng bám vào dây Cu
B. Ở thí nghiệm 2 có chất rắn màu đỏ bám vào dây Ag
C. dung dịch CuSO
4
thí nghiệm 2 nhạt dần
D. khối lượng dây Cu ở thí nghiệm 1 giảm
Câu 3 (1 điểm): Hỗn hợp M gồm: Fe
2
O
3
, Al, Fe. Để loại Al ra khỏi hỗn hợp M, hóa
chất cần chọn là
A. dung dịch CuSO
4
B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch AgNO
3
Câu 4 (1 điểm): Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng hay
H
2
SO
4
đặc, đun nóng đều cho cùng một loại muối?
A. Cu
B. Ag
C. Al
D. Fe
Câu 5 (1 điểm): Nhôm được sản xuất theo phương trình hóa học nào sau đây?
A. 3Mg + 2AlCl
3
2Al + 3MgCl
2
B. 2Al
2
O
3
°,đ/
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
4Al + 3O
2
C. 2Al
2
O
3
+ 3CO
°
→ 4Al + 3CO
2
D. Al
2
O
3
+ 3H
2
°
→ 2Al + 3H
2
O
Câu 6 (1 điểm): Những yếu tố nào sau đây tạo ra sự ăn mòn kim loại?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
(1) Các chất trong môi trường (2) Nhiệt độ
(3) Tác động cơ học (4) Tác dụng sinh học
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2)
Câu 7 (2 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 2,7 gam Al trong khí O
2
. Khối lượng Al
2
O
3
tạo
thành là (Al=27, O=16)
A. 5,2 gam
B. 5,15 gam
C. 5,1 gam
D. 5,05 gam
Câu 8 (2 điểm): Cho 1 gam bột sắt tiếp xúc với oxi trong một thời gian, nhận thất khối
lượng chất rắn đã vượt quá 1,4 gam. Nếu chỉ tạo một oxit thì oxit đó là
A. FeO
B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. không xác định được
II.B. Bài kiểm tra 1 tiết
II.B.1. Trắc nghiệm khách quan (40%) và tự luận (60%): Từ bài 29 đến bài 32
Bài 29:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm: mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Hiện tượng quan sát được khi cho một ít Na vào nước nước là
A. mẩu Na vo tròn chạy quanh trên bề mặt dung dịch và tan dần
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. dung dịch có màu xanh
C. mẩu Na chìm trong dung dịch
D. không có khí thoát ra
Câu 2: Để nhận biết các dung dịch: BaCl
2
, KNO
3
, Na
2
SO
4
, FeSO
4
đựng trong các
bình riêng rẽ, người ta có thể dùng
A. dung dịch NaCl
B. dung dịch NaOH
C. quỳ tím
D. Sn
Câu 3: Phản ứng của Cu với dung dịch AgNO
3
tạo ra Ag và Cu(NO
3
)
2
được gọi là
phản ứng
A. cộng
B. hóa hợp
C. thay thế
D. trao đổi
Câu 4: Tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất của phương trình hóa học:
Cu + H
2
SO
4
đặc
°
→ CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 5: Để phân biệt 3 chất bột màu trắng: CaCO
3
, nhôm và NaCl người ta có thể chỉ
sử dụng
A. nước và dung dịch NaOH
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. dung dịch HCl
C. dung dịch phenolphtalein
D. dung dịch Na
2
SO
4
Câu 6: Khi thêm từ từ dung dịch NaOh vào dung dịch H
2
SO
4
loãng có mặt giấy đo độ
pH, người ta nhận xét trị số pH như sau
A. tăng
B. giảm
C. không đổi
D. giảm đến một trị số nào đó rồi tăng
Câu 7: Trộn V
1
ml dung dịch NaOH 1,2M với V
2
ml dung dịch NaOH 1,6M. Để tạo
ra dung dịch NaOH 1,5M thì tỉ lệ V
1
:V
2
sẽ là
A. 1:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 2:1
Câu 8: Cho 12 gam Mg tan hết trong 600ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Sauk hi kết thúc
phản ứng thì (Mg=24)
A. Mg còn
B. H
2
SO
4
còn
C. H
2
SO
4
còn 0,1 mol
D. Mg còn 0,1 mol
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9 (2 điểm): Viết các phương trình hóa học (ghii rõ điều kiện, nếu có) theo sơ đồ
sau: Al Al
2
O
3
AlCl
3
Al(OH)
3
Al
2
O
3
Al.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 10 (2 điểm): Trình bày phương pháp, viết phương trình hóa học để nhận biết các
dung dịch AgNO
3
, NaCl, HCl, FeCl
2
được đựng trong các bình riêng biệt không ghi
nhãn.
Câu 11 (2 điểm): Cho 18,4g hỗn hợp gồm Fe và một kim loại A hoá trị II tác dụng với
H
2
SO
4
loãng, dư thì được 2,24 lít khí (dktc) và 12,8g chất rắn không tan. Hòa tan
hoàn toàn phần chất rắn không tan bằng H
2
SO
4
đặc, đun nóng thì được 12,8g khí SO
2
.
Xác định tên của kim loại A (Ca=40, Fe=56, Mg=24, Cu=64, S=32, O=16)
Bài 30:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm: mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Trong một bình kín có chứa khí CO
2
và một ít dung dịch HCl, người ta thêm
vào bình một lượng bột sắt thì tỉ khối của khí trong bình so với ban đầu
A. tăng
B. không đổi
C. giảm
D. không xác định được
Câu 2: Để điều chế sắt, người ta dùng các cách nào sau đây?
(1) Cho Zn vào dung dịch FeSO
4
(2) Cho Cu vào dung dịch FeSO
4
(3) Cho ca vào dung dịch FeSO
4
(4) Khử Fe
2
O
3
bằng khí H
2
hoặc khí CO
A. (1), (3), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (4)
D. (1), (3)
Câu 3: Một số hiện tượng quan sát được khi cho mẩu Na vào dung dịch CuSO
4
:
(1) Cu màu đỏ bám vào mẩu Na
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
(2) Có kết tủa màu xanh lam xuất hiện
(3) Mẩu Na vo tròn chạy trên bề mặt dung dịch
(4) Na cháy và nổ mạnh
Các hiện tượng đúng
A. (2), (3), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
Câu 4: Để bảo quản kim loại kiềm người ta dùng
A. nước
B. rượu
C. dầu hỏa
D. dung dịch H
2
SO
4
đặc
Câu 5: Kim loại nào sau đây được dùng để nhận biết cả 4 dung dịch sau: HCl, H
2
SO
4
loãng, CuCl
2
, CuSO
4
?
A. Ba
B. Mg
C. Fe
D. Ag
Câu 6: H
2
SO
4
đặc, nguội không tác dụng với
A. Al và Fe
B. Mg và Cu
C. Zn và Ag
D. Cu và Ag
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 7: Cho 2,8 gam Fe tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng. Thể tích khí SO
2
(đktc) thu
được (Fe=56) là
A. 0,56 lít
B. 1,68 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
Câu 8: Cho 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong H
2
SO
4
loãng (dư) thấy
có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là
A. 2,0 gam
B. 2,4 gam
C. 3,92 gam
D. 1,96 gam
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9 (2 điểm): Viết các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện nếu có) theo sơ đồ
sau: Fe Fe
3
O
4
FeCl
3
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
Fe Cu.
Câu 10 (1,5 điểm): Nêu hiện tượng, viết phương trình háo học khi tiến hành thí
nghiệm rắc nhẹ bột nhôm lên ngọn lửa đèn cồn. Cho biết vai trò của nhôm trong phản
ứng đó.
Câu 11 (2,5 điểm): Một hỗn hợp foomf Fe, Mg, Al có khối lượng 10,7 gam cho tan
hoàn toàn trong dung dịch HCl thì thu được 5,6 lít khí (ở đktc). Khi chưng khô dung
dịch thu được bao nhiêu gam muối (Cl=35,5)?
Bài 31:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm: mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi được 1 mol sắt oxit. Oxit sắt tạo thành là
A. FeO
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. không xác định được
Câu 2: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tác dụng với axit
B. dễ tác dụng với phi kim
C. thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học
D. tác dụng với dung dịch muối
Câu 3: Điểm khác nhau cơ bản giữa gang và thép là
A. do có các nguyên tố khác ngoài Fe và C
B. tỉ lệ của C trong gang từ 2 – 5%, còn trong thép tỉ lệ của C dưới 2%
C. do nguyên liệu để điều chế
D. do phương pháp điều chế
Câu 4: Khi cho các kim loại Mg, Fe, Al lần lượt tác dụng với dung dịch HCl đều thu
được 6,72 lít H
2
(đktc). Kim loại tiêu tốn ít nhất (theo số mol) là
A. Mg
B. Fe
C. Mg hay Fe
D. Al
Câu 5: Theo dãy hoạt động hóa học của kim loại thì kim loại
(1) Càng về bên trái càng hoạt động mạnh (dễ bị oxi hóa).
(2) Đặt bên trái đẩy được kim loại đặt bên phải (đứng sau) ra khỏi dung dịch muối.
(3) Không tác dụng với nước đẩy được kim loại đặt bên phải (đứng sau) ra khỏi
dung dịch muối.
(4) Đặt bên trái H đẩy được hidro ra khỏi dung dịch axit HCl hay H
2
SO
4
loãng.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Những kết luận đúng
A. (1), (3), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
Câu 6: Khi cho thanh kẽm vào dung dịch FeSO
4
thì khối lượng dung dịch sau phản
ứng so với ban đầu sẽ
A. giảm
B. không đổi
C. tăng
D. ban đầu tăng sau đó giảm xuống
Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 7,8g hỗn hợp Al, Mg vào binhg đựng dung dịch HCl khối
lượng dung dịch chỉ tăng 7g. Khối lượng của nhôm là (H=1, Mg=24, Al=27)
A. 5,8 g
B. 2,4 g
C. 2,7 g
D. 5,4 g
Câu 8: Đốt cháy nhôm trong bình khí clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn
trong bình tăng thêm 4,26 gam. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là (Cl=35,5,
Al=27)
A. 1,08 g
B. 5,34 g
C. 6,42 g
D. 5,4 g
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 9 (2 điểm): Viết các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện, nếu có) theo sơ đồ
sau:
CaCO
3
CaO Ca(OH)
2
CaCO
3
Ca(HCO
3
)
2
NaHCO
3
NaCl.
Câu 10 (2 điểm): Bạc ở dạng bột có lẫn đồng và nhôm (cũng ở dạng bột). Bằng
phương pháp hóa học hãy tinh chế bạc.
Câu 11 (2 điểm): Cho 0,1 mol Fe vào dung dịch H
2
SO
4
có nồng độ 2M và đã được lấy
dư 10% so với lượng cần thirts (thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể). Tính
nồng độ mol của muối trong dung dịch.
Bài 32:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm: mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Cặp kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl ở điều kiện
thường?
A. Fe, Pb
B. Cu, Pb
C. Al, Ag
D. Mg, Hg
Câu 2: kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, nhưng không tác
dụng với H
2
SO
4
đặc nguội?
A. Al
B. Ag
C. Cu
D. Zn
Câu 3: Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm là
A. criolit
B. quặng bôxit
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. điện
D. than chì
Câu 4: Khi kim loại tác dụng với phi kim thì
A. kim loại là chất oxi hóa, còn phi kim là chất khử
B. không xác định được vì còn phụ thuộc vào các chất cụ thể
C. kim loại là chất khử, còn phi kim là chất oxi hóa
D. kim loại bị khử
Câu 5: Để chống lại sự ăn mòn kim loại người ta thường
1) Để vật nơi khô ráo.
2) Sơn hay bôi dầu mỡ.
3) Phủ một lớp kim loại bền.
4) Chế ra các vật bằng kim loại nguyên chất.
Những biện pháp thích hợp là
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 4
Câu 6: Đun nóng hỗn hợp gồm 6,4g lưu huỳnh và 1,3g kẽm. Sau phản ứng thu được
các chất với khối lượng là (S=32, Zn=65)
A. 2,17g Zn và 0,89g ZnS
B. 5,76g S và 1,94g ZnS
C. 2,12g ZnS
D.7,7g ZnS
Câu 7: Ngâm một lá kẽm (dư) vào trong 200ml dung dịch AgNO
3
0,5M. Khi phản ứng
kết thúc khối lượng Ag thu được là
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. 8,8 g
B. 13 g
C. 6,5 g
D. 10,8 g
Câu 8: Cho 8,8g một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc phân nhóm
chính nhóm II tác dụng với dung dịch HCl (dư) cho 6,72 lít khí H
2
(đktc).
Biết kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II gồm: Be, Mg, Ca, Sr, Ba (Be=9,
Mg=24, Ca=40, Sr=88, Ba=137)
Hai kim loại đó là
A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9 (2 điểm): So sánh tính chất hóa học cơ bản của nhôm và sắt.
Viết các phương trình hóa học để minh họa.
Câu 10 (2 điểm): Hoàn thành các phương trinh hóa học theo sơ đồ:
NaCl NaOH NaHCO
3
Na
2
CO
3
CaCO
3
CaCl
2
AgCl.
Câu 11 (2 điểm): Hòa tan kim loại M (hóa trị II) vào nước. Thêm H
2
SO
4
vào dung
dịch thu được ở trên, thấy tạo kết tủa A trong đó khối lượng của M bằng 0,588 lần
khối lượng của A.
Xác định kim loại M (Mg=24, Ca=40, Sr=88, Ba=137, Al=27, Na=23).