Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) Chương III : PHI KIM
III.A. Bài kiểm tra 15 phút
III.A.1. Tự luận: Từ bài 33 đến bài 36 Bài 33:
Câu 1 (3 điểm): Mô tả sự đổi màu của đồng khi oxi tác dụng với đồng
Viết phương trình hóa học.
Câu 2 (4 điểm): Một phi kim X2 khi tác dụng với kim loại M (hóa trị III) theo phương trình: 2X2 + 2M 2MX3
Cứ 6,72 lít X2 (đktc) phản ứng vừa đủ với 11,2 gam M tạo ra 32,5 gam MX3.
Xác định tên của phi kim X (O=16, Cl=35,5, Br=80, S=32).
Câu 3 (3 điểm): Đốt bột Zn trong không khí, sau khi kết thúc phản ứng, người ta cho
vào hỗn hợp một lượng dư dung dịch HCl thì thấy có khí H2 thoát ra.
Viết các phương trình hóa học đã xảy ra. Bài 34:
Câu 1 (3 điểm): Viết các phương trình hóa học khi cho clo tác dụng với nước và với
dung dịch kiềm, ở nhiệt độ thường.
Câu 2 (3 điểm): Cho dung dịch chứa 0,4 mol HCl tác dụng với MnO2 (dư) thu được
khí clo. Khí clo tạo ra phản ứng hết với nhôm.
Tính khối lượng AlCl3 thu được (Al=27, Cl=35,5).
Câu 3 (4 điểm): Đốt hỗn hợp gồm 3,36 lít khí H2 và 2,24 lít Cl2 trong bình kín. Cho
sản phẩm qua 92,7g dung dịch HCl 3,65%. Tính C% của dung dịch HCl sau cùng.
(các khí đo ở đktc, H=1, Cl=35,5) Bài 35:
Câu 1 (3 điểm): Viết phương trình hóa học điều chế khí clo từ MnO2, HCl, NaCl.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 2 (3 điểm): Tính thể tích khí CO (đktc) cần dùng để tác dụng hết với hỗn hợp
gồm 0,12 mol CuO và ),1 mol Fe2O3.
Câu 3 (4 điểm): Một hỗn hợp gồm O2 và CO2 có thể tích 4,48 lít (đktc) khi cho sục
vào dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng Na2CO3 tạo ra. Biết trong hỗn hợp đầu, thể
tích O2 và CO2 bằng nhau (C=12, O=16, Na=23). Bài 36:
Câu 1 (3 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 2 khí Cl2 và SO2 được
chhuwas trong 2 bình riêng biệt.
Câu 2 (3 điểm): Một hợp chất có thành phần theo khối lượng: SiO2 75%, CaO 12%,
Na2O 13%. Xác định công thức hóa học của các hợp chất ở dạng oxit (Ca=40, O=16, Na=23, Si=28).
Câu 3 (4 điểm): Nhiệt phân 80g đá vôi, toàn bộ khí sinh ra được sục vào dung dịch
nước vôi trong dư, thu được 60g kết tủa CaCO3. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Tính độ tinh khiết của loại đá vôi trên (Ca=40, O=16, C=12, Na=23, Si=28).
II.A.2. Trắc nghiệm khách quan: Từ bài 37 đến bài 40 Bài 37:
Câu 1 (1 điểm): Các nguyên tố phi kim có các tính chất sau:
(1) Tác dụng với kim loại cho muối.
(2) Tác dụng với hidro tạo thành hợp chất khí.
(3) Không tác dụng với phi kim khác. Tính chất nào sai? A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (3)
Câu 2 (1 điểm): Cho các nguyên tố: cacbon, lưu huỳnh, nito, clo, brom, chì, mangan, thiếc.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Dãy nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố phi kim?
A. Lưu huỳnh, nito, clo, brom, mangan
B. Cacbon, nito, clo, brom, chì, thiếc
C. Cacbon, lưu huỳnh, clo, brom, chì
D. Cacbon, lưu huỳnh, nito, clo, brom
Câu 3 (1 điểm): Trong phản ứng: 4P + 5O2 2P2O5. P là A. chất khử B. chất oxi hóa C. một axit D. một kim loại
Câu 4 (2 điểm): Cho sơ đồ chuyển đổi:
Phi kim (X1) oxit axit (X2) oxit axit (X3) axit (X4) muối sunfat tan (X5)
muối sunfat không tan (X6).
Công thức các chất: X1, X2, X3, X4, X5, X6 thích hợp lần lượt là
A. S, SO2, SO3, H2SO3, Na2SO4, BaSO4
B. S, SO2, SO3, H2SO4, Na2SO4, BaSO4
C. P, P2O3, P2O5, H3PO4, Na3PO4, BaSO4
D. S, SO2, SO3, H2SO4, BaSO4, CaSO4
Câu 5 (1 điểm): Để chứng minh phản ứng giữa khí hidro và khí clo đã xảy ra người ta
có thể kiểm chứng bằng
A. cách dùng giấy quỳ tím ẩm
B. sự giảm thể tích của hỗn hợp khí
C. sự tạo chất khí màu xanh
D. sự giảm khối lượng của hỗn hợp khí
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) °
Câu 6 (1 điểm): Cho phản ứng: H2 + Br2→ 2HBr. HBr thu được là chất A. lỏng, màu nâu
B. khí, tanh mạnh trong nước C. lỏng, không màu
D. khí, không tan trong nươc
Câu 7 (1 điểm): Đốt cháy lư huỳnh trong một bình đựng khí oxi, đáy bình có chứa
một ít nước có một mẩu giấy quỳ tím. Lắc nhẹ bình ta thấy giấy quỳ tím A. không đổi màu B. hóa đỏ C. hóa xanh
D. không đổi màu, bình có nhiều khói trắng
Câu 8 (2 điểm): Đốt cháy 1,2g cacbon, cho khí CO2 thu được sục vào dung dịch
Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch Ca(OH)2 A. không đổi B. tăng C. giảm D. giảm 5,6 g Bài 38:
Câu 1 (1 điểm): Phương trình hóa học nào sau đâ viết sai? ° A. 3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 ° B. Cl2 + Cu → CuCl2 ° C. 2Cl2 + O2→ 2Cl2O D. Cl2 + H2O⇌HCl + HClO
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đề kiểm tra Chương 3: Phi kim Hóa học 9
212
106 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ đề kiểm tra Hóa học 9 Chương 3: Phi kim (gồm Bài kiểm tra 15p và Bài kiểm tra 1 tiết) kèm đáp án giúp Giáo viên tham khảo nhiều tài liệu môn Hóa lớp 9.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(212 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Chương III : PHI KIM
III.A. Bài kiểm tra 15 phút
III.A.1. Tự luận: Từ bài 33 đến bài 36
Bài 33:
Câu 1 (3 điểm): Mô tả sự đổi màu của đồng khi oxi tác dụng với đồng
Viết phương trình hóa học.
Câu 2 (4 điểm): Một phi kim X
2
khi tác dụng với kim loại M (hóa trị III) theo phương
trình:
2X
2
+ 2M 2MX
3
Cứ 6,72 lít X
2
(đktc) phản ứng vừa đủ với 11,2 gam M tạo ra 32,5 gam MX
3
.
Xác định tên của phi kim X (O=16, Cl=35,5, Br=80, S=32).
Câu 3 (3 điểm): Đốt bột Zn trong không khí, sau khi kết thúc phản ứng, người ta cho
vào hỗn hợp một lượng dư dung dịch HCl thì thấy có khí H
2
thoát ra.
Viết các phương trình hóa học đã xảy ra.
Bài 34:
Câu 1 (3 điểm): Viết các phương trình hóa học khi cho clo tác dụng với nước và với
dung dịch kiềm, ở nhiệt độ thường.
Câu 2 (3 điểm): Cho dung dịch chứa 0,4 mol HCl tác dụng với MnO
2
(dư) thu được
khí clo. Khí clo tạo ra phản ứng hết với nhôm.
Tính khối lượng AlCl
3
thu được (Al=27, Cl=35,5).
Câu 3 (4 điểm): Đốt hỗn hợp gồm 3,36 lít khí H
2
và 2,24 lít Cl
2
trong bình kín. Cho
sản phẩm qua 92,7g dung dịch HCl 3,65%. Tính C% của dung dịch HCl sau cùng.
(các khí đo ở đktc, H=1, Cl=35,5)
Bài 35:
Câu 1 (3 điểm): Viết phương trình hóa học điều chế khí clo từ MnO
2
, HCl, NaCl.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 2 (3 điểm): Tính thể tích khí CO (đktc) cần dùng để tác dụng hết với hỗn hợp
gồm 0,12 mol CuO và ),1 mol Fe
2
O
3
.
Câu 3 (4 điểm): Một hỗn hợp gồm O
2
và CO
2
có thể tích 4,48 lít (đktc) khi cho sục
vào dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng Na
2
CO
3
tạo ra. Biết trong hỗn hợp đầu, thể
tích O
2
và CO
2
bằng nhau (C=12, O=16, Na=23).
Bài 36:
Câu 1 (3 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt 2 khí Cl
2
và SO
2
được
chhuwas trong 2 bình riêng biệt.
Câu 2 (3 điểm): Một hợp chất có thành phần theo khối lượng: SiO
2
75%, CaO 12%,
Na
2
O 13%. Xác định công thức hóa học của các hợp chất ở dạng oxit (Ca=40, O=16,
Na=23, Si=28).
Câu 3 (4 điểm): Nhiệt phân 80g đá vôi, toàn bộ khí sinh ra được sục vào dung dịch
nước vôi trong dư, thu được 60g kết tủa CaCO
3
. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Tính độ tinh khiết của loại đá vôi trên (Ca=40, O=16, C=12, Na=23, Si=28).
II.A.2. Trắc nghiệm khách quan: Từ bài 37 đến bài 40
Bài 37:
Câu 1 (1 điểm): Các nguyên tố phi kim có các tính chất sau:
(1) Tác dụng với kim loại cho muối.
(2) Tác dụng với hidro tạo thành hợp chất khí.
(3) Không tác dụng với phi kim khác.
Tính chất nào sai?
A. (1)
B. (2)
C. (1) và (2)
D. (3)
Câu 2 (1 điểm): Cho các nguyên tố: cacbon, lưu huỳnh, nito, clo, brom, chì, mangan,
thiếc.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Dãy nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố phi kim?
A. Lưu huỳnh, nito, clo, brom, mangan
B. Cacbon, nito, clo, brom, chì, thiếc
C. Cacbon, lưu huỳnh, clo, brom, chì
D. Cacbon, lưu huỳnh, nito, clo, brom
Câu 3 (1 điểm): Trong phản ứng: 4P + 5O
2
2P
2
O
5
. P là
A. chất khử
B. chất oxi hóa
C. một axit
D. một kim loại
Câu 4 (2 điểm): Cho sơ đồ chuyển đổi:
Phi kim (X
1
) oxit axit (X
2
) oxit axit (X
3
) axit (X
4
) muối sunfat tan (X
5
)
muối sunfat không tan (X
6
).
Công thức các chất: X
1
, X
2
, X
3
, X
4
, X
5
, X
6
thích hợp lần lượt là
A. S, SO
2
, SO
3
, H
2
SO
3
, Na
2
SO
4
, BaSO
4
B. S, SO
2
, SO
3
, H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, BaSO
4
C. P, P
2
O
3
, P
2
O
5
, H
3
PO
4
, Na
3
PO
4
, BaSO
4
D. S, SO
2
, SO
3
, H
2
SO
4
, BaSO
4
, CaSO
4
Câu 5 (1 điểm): Để chứng minh phản ứng giữa khí hidro và khí clo đã xảy ra người ta
có thể kiểm chứng bằng
A. cách dùng giấy quỳ tím ẩm
B. sự giảm thể tích của hỗn hợp khí
C. sự tạo chất khí màu xanh
D. sự giảm khối lượng của hỗn hợp khí
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 6 (1 điểm): Cho phản ứng: H
2
+ Br
2
°
→ 2HBr. HBr thu được là chất
A. lỏng, màu nâu
B. khí, tanh mạnh trong nước
C. lỏng, không màu
D. khí, không tan trong nươc
Câu 7 (1 điểm): Đốt cháy lư huỳnh trong một bình đựng khí oxi, đáy bình có chứa
một ít nước có một mẩu giấy quỳ tím. Lắc nhẹ bình ta thấy giấy quỳ tím
A. không đổi màu
B. hóa đỏ
C. hóa xanh
D. không đổi màu, bình có nhiều khói trắng
Câu 8 (2 điểm): Đốt cháy 1,2g cacbon, cho khí CO
2
thu được sục vào dung dịch
Ca(OH)
2
dư thì khối lượng dung dịch Ca(OH)
2
A. không đổi
B. tăng
C. giảm
D. giảm 5,6 g
Bài 38:
Câu 1 (1 điểm): Phương trình hóa học nào sau đâ viết sai?
A. 3Cl
2
+ 2Fe
°
→ 2FeCl
3
B. Cl
2
+ Cu
°
→ CuCl
2
C. 2Cl
2
+ O
2
°
→ 2Cl
2
O
D. Cl
2
+ H
2
O⇌HCl + HClO
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 2 (2 điểm): Dẫn khí clo vào cốc nước có pha quỳ tím. Hiện tượng quan sát được
là
A. dung dịch có màu vàng lục, quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mất màu
B. dung dịch không có màu, quỳ tím chuyển sang màu đỏ
C. dung dịch có màu vàng lục, quỳ tím mất màu
D. dung dịch có màu đỏ
Câu 3 (1 điểm): Nước Gia-ven là dung dịch trong nước của
A. NaClO
B. NaCl
C. NaClO và NaOH
D. NaClO và NaCl
Câu 4 (1 điểm): Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ: clo, hidro, clorua, oxi. Dùng chất
nào sau đây để nhận biết từng khí?
A. quỳ tím ướt
B. dung dịch NaOH
C. than nóng đỏ
D. bột nhôm
Câu 5 (1 điểm): Điều chế clo bằng hương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. MnO
2
+ 4HCl
°
→ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
B. 2KMnO
4
+ 16HCl 2KCl + 2MnCl
2
+ 5Cl
2
+ 8H
2
O
C. 2NaCl + 2H
2
O
đệ â ó á ă
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
2NaOH + H
2
+ Cl
2
D. 2FeCl
3
°
→ 2FeCl
2
+ Cl
2
Câu 6 (1 điểm): Dung dịch nước clo hay nước Gia–ven có tính tẩy màu vì có mặt
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. HClO hay NaClO là những chất có tính oxi hóa mạnh
B. HClO hay NaClO dễ tạo ra oxi
C. nguyên tố clo
D. HClO là một axit yếu và NaClO là muối của HClO
Câu 7 (1 điểm): Để loại khí HCl that ra cùng với khí Cl
2
trong phản ứng
MnO
2
+ 4HCl
°
→ MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O người ta dùng
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch NaCl bão hòa
C. H
2
SO
4
đặc
D. dung dịch nước vôi trong
Câu 8 (2 điểm): Dẫn khí clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường, dung dịch tạo ra
có chứa
A. HCl và HClO
B. KOH và Cl
2
C. KClO và KCl
D. KClO
3
và HClO
Bài 39:
Câu 1 (1 điểm): Chất nào sau đây không phải là dạng thù hình của nhau?
A. oxi và ozon
B. kim cương và than chì
C. than chì và cacbon vô định hình
D. nhôm và oxit nhôm
Câu 2 (1 điểm): Than hoạt tính là một loại than
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. có hoạt tính hóa học cao
B. mới điều chế có tính hấp thụ cao
C. có khả năng giữ trên bề mặt của nó các chất khí hay hơi
D. có khả năng hấp thụ các chất có màu trong dung dịch
Câu 3 (1 điểm): Cacbon là một phi kim hoạt động
A. yếu
B. trung bình
C. mạnh
D. rất mạnh
Câu 4 (2 điểm): Trong 2 phản ứng sau: C + O
2
°
→ CO
2
(1)
2CuO + C
°
→ 2Cu + CO
2
↑ (2)
Vai trò của cacbon đơn chất
A. ở phương trình (1) là chất khử, ở phương trình (2) là chất oxi hóa
B. ở cả hai phương trình đều là chất khử
C. ở cả hai phương trình đều là chất oxi hóa
D. ở phương trình (1) là chất oxi hóa, ở phương trình (2) là chất khử
Câu 5 (2 điểm): Một hợp chất gồm hai nguyên tố cacbon và oxi, có tỉ khối đối với khí
nito bằng 1. Công thức phân tử của hợp chất đó là
A. CO
2
B. CO
C. CO
3
D. CO hoặc CO
2
Câu 6 (1 điểm): Khí CO có tính chất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. của một oxit axit
B. của một chất khử
C. tác dụng với nước cho một axit
D. của một oxit bazo
Câu 7 (1 điểm): Trong phản ứng: 4CO + Fe
3
O
4
°
→ 3Fe + 4CO
2
Khí CO có tính
A. khử
B. oxi hóa
C. axit
D. bazo
Câu 8 (1 điểm): Cho giấy quỳ tím vào bình đựng nước, sục khí CO
2
vào. Đun nóng
bình một thời gia, người ta thấy quỳ tím
A. không đổi màu
B. chuyển sang màu đỏ
C. chuyển sang màu đỏ, sau khi đun lại chuyển thành màu tím
D. chuyển sang màu xanh
Bài 40:
Câu 1 (1 điểm):
Công thức
phân tử
Ca(HCO
3
)
2
NaHCO
3
NaClO KMnO
4
Gọi tên Canxi
cacbonat
Natri
hidrocacbonat
Natri
hipoclorat
Kali
pemanganat
(1) (2) (3) (4)
Các chất gọi đúng tên là
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (4)
Câu 2 (1 điểm): Cho sơ đồ:
CO
2
()
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
NaHCO
3
()
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
Na
2
CO
3
()
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
NaHCO
3
Trong 3 vị trí trên, chất phản ứng ở vị trí nào sai?
A. (2)
B. (3)
C. (1)
D. (1) và (2)
Câu 3 (2 điểm): Phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất của NaHCO
3
?
(1) NaHCO
3
+ NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O
(2) 2NaHCO
3
°
→Na
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O
(3) 2NaHCO
3
+ Ca(OH)
2
Na
2
CO
3
+ CaCO
3
+2H
2
O
(4) 2NaHCO
3
+ CaCl
2
Ca(HCO
3
)
2
+ 2NaCl
A. (2), (3), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
Câu 4 (1 điểm): Có các chất bột màu trắng: Na
2
CO
3
, CaCO
3
, NaHCO
3
, NaCl. Có thể
dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết từng chất?
A. nước, dung dịch HCl
B. nước, dung dịch CaCl
2
, dung dịch HCl
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. dung dịch HCl, dung dịch CaCl
2
D. dung dịch Ca(OH)
2
Câu 5 (1 điểm): Cho các phương trình hóa học
CO
2
+ H
2
O ⇌H
2
CO
3
(1)
CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O (2)
Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. phương trình (1) chứng tỏ axit H
2
CO
3
là axit không bền. Phương trình (2) chứng tỏ
axit H
2
CO
3
có tính axit yếu hơn axit HCl
B. phương trình (1) nói lên axit H
2
CO
3
là axit 2 nấc
C. phương trình (2) nói lên CaCO
3
là muối tan được trong nước
D. phương trình (2) có thể xảy ra theo chiều ngược lại
Câu 6 (1 điểm): CO
2
và SiO
2
có điểm giống nhau là cùng
A. tác dụng với kiềm và oxit bazo
B. tác dụng với nước
C. tác dụng với dung dịch muối
D. được dùng để chữa cháy
Câu 7 (1 điểm): Phương trình hóa học nào sau đây không dùng để sản xuất thủy tinh?
A. CaCO
3
°
→ CaO + CO
2
B. CaO + SiO
2
°
→ CaSiO
3
C. Na
2
CO
3
+ SiO
2
°
→ Na
2
SiO
3
+ CO
2
D. Si + O
2
°
→ SiO
2
Câu 8 (2 điểm): Khối lượng KHCO
3
thu được khí sục 6,72 lít khí CO
2
(đktc) vào
400ml dung dịch KOH 1M là (K=39, O=16, C=12, H=1)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. 20g
B. 10g
C. 30g
D. 40g
III.B. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
III.B.1. Tự luận: Từ bài 41 đến bài 44
Bài 41:
Câu 1 (2 điểm): Từ MnO
2
, dung dịch HCl, KClO
3
và cacbon, viết phương trình hóa
học để điều chế các khí: clo, oxi, cacbon ddioxxit.
Câu 2 (2 điểm): Tính thể tích khí oxi thu được (đktc) khi nhiệt phân 15,8g KMnO
4
với
hiệu suất 85% (K=39, Mn=55, O=16).
Câu 3 (2 điểm): Cho m gam SO
3
vào 20g dung dịch H
2
SO
4
10% tạo ra dung dịch
H
2
SO
4
20%.
a) Viết phương trình hóa học của SO
3
với H
2
O.
b) Tìm giá trị của m (H=1, O=16, S=32).
Câu 4 (2 điểm): Cho hỗn hợp gồm Fe, Mg có khối lượng 8g tác dụng hết với dung
dịch HCl thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc).
a) Viết phương trình hóa học của Fe và Mg với dung dịch HCl.
b) Tính tỉ lệ theo số mol của Fe và của Mg trong hỗn hợp ban đầu (Fe=56,
Mg=24)
Câu 5 (2 điểm): Cho luồng khí clo (dư) tác dụng với 9,2g kim loại hóa trị I, tạo ra
23,4 g muối. Xác định tên kim loại (Na=23, Ag=108, Li=7, K=39, Cl=35,5).
Bài 42:
Câu 1 (2 điểm): Viết phương trình hóa học của CuO lần lượt với dung dịch HCl, dung
dịch H
2
SO
4
loãng.
Câu 2 (2 điểm): Khi điện phân dung dịch NaCl thu được 250g dung dịch NaOH 12%.
Tính thể tích khí Cl
2
(ở đktc) thu được (Na=23, O=16, H=1).
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 3 (2 điểm): Xác định chất X trong sơ đồ chuyển hóa:
X
,°
⎯
⎯
SO
2
,
⎯
⎯
⎯
SO
3
Viết phương trình hóa học.
Câu 3 (2 điểm): Khi cho 4,48 lít khí clo (đktc) đủ để tác dụng hết với 88,81 ml dung
dịch KBr (D=1,34 g/ml). Phản ứng xảy ra theo phương trình:
Cl
2
+ 2KBr 2KCl + Br
2
Thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
Tính nồng độ % của dung dịch KBr (K=39, Br=80).
Câu 5 (2 điểm): Chỉ dùng quỳ tím, hãy phân biệt 3 dung dịch: NaCl, H
2
SO
4
và BaCl
2
.
Bài 43:
Câu 1 (2 điểm): Lấy một thí dụ cho mỗi loại phản ứng sau:
a) Loại phản ứng trao đổi
b) Loại phản ứng thay thế
c) Loại phản ứng hóa hợp
d) Loại phản ứng trung hòa
Câu 2 (2 điểm): Gọi x, y lần lượt là số mol của NaOH và HCl.
Trộn 2 dung dịch NaOH và HCl trên với nhau, tạo ra dung dịch có pH=7.
Tìm biểu thức liên hệ giữa x và y.
Câu 3 (2 điểm): Có thể dùng hóa chất nào để phân biệt dung dịch HCl với dung dịch
H
2
SO
4
loãng?
Câu 4 (2 điểm): Hoàn thành phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe
x
O
y
+ CO
°
→ (M) + (N)
Câu 5 (2 điểm): Ống nghiệm (1) chứa 2ml dung dịch HCl 1M. Ống nghiệm (20 chứa
2ml dung dịch H
2
SO
4
1M. Cho Zn dư vào hai dung dịch axit trên thì thể tích khí hidro
thu được từ ống nghiệm (1) và (2) tương ứng là V
1
và V
2
đo ở cùng điều kiện. viết
phương trình hóa học. So sánh V
1
và V
2
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài 44:
Câu 1 (2 điểm): Viết phương trình hóa học chứng tỏ khi sục khí Cl
2
vào nước, nước
clo có tính tẩy màu.
Câu 2 (2 điểm): Cho 1 lít hỗn hợp các khí H
2
, Cl
2
đi qua dung dịch Ca(OH)
2
dư, còn
lại một chất khí có thể tích là 0,5 lít (đo ở cùng điều kiện).
Tính thành phần % theo thể tích của clo trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 3 (2 điểm): Rắc bột nhôm đun nóng vào lọ chứa khí Cl
2
. Thu được 0,1 mol muối
và Al còn dư. Hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HCl (dư) thấy có tạo
ra 3,36 lít khí H
2
(đktc).
Xác định tỉ lệ % lượng Al tác dụng với clo so với lượng Al ban đầu.
Câu 4 (2 điểm): Sục khí CO
2
vào nước vôi trong, sau đó nhỏ tiếp dung dịch HCl vào.
Mô tả hiện tượng quan sát được.
Câu 5 (2 điểm): Cho hỗn hợp gồm Fe, Fe
2
O
3
tác dụng với dung dịch Hcl thu được
4,48 lít khí (đktc) và một dung dịch có chứa 57,9g hỗn hợp 2 muối.
Tính khối lượng mỗi muối (Fe=56, Cl=35,5, Al=27).
III.B.2. Trắc nghiệm khách quan (40%) và tự luận (60%):
Từ bài 45 đến bài 48
Bài 45:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm: mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Ngâm hỗn hợp gồm các kim loại Al, Cu, Fe trong dung dịch AgNO
3
(dư).
Người ta thu được
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. cả Cu lẫn Ag
Câu 2: Công thức oxit cao nhất của 3 nguyên tố P, S, Cl là
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. P
2
O
3
, SO
3
, Cl
2
O
7
B. P
2
O
5
, SO
3
, Cl
2
O
5
C. P
2
O
5
, SO
2
, Cl
2
O
5
D. P
2
O
5
, SO
3
, Cl
2
O
7
Câu 3: Khi Fe tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, sản phẩm của phản ứng là
A. FeSO
4
B. Fe
2
(SO
4
)
3
C. FeSO
4
và H
2
D. Fe
2
(SO
4
)
2
và SO
2
Câu 4: Có các chất: brom, iot, clo, nito, oxi. Phi kim ở trang thái khí, khi ẩm có tính
tẩy màu là
A. brom
B. oxi
C. clo
D. iot
Câu 5: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH?
A. Ag
B. Fe
C. Cu
D. Al
Câu 6: Một quá trình không sinh ra khí CO
2
là
A. đốt cháy khí đốt tự nhiên
B. sản xuất vôi sống
C. sự hô hấp
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D. sự vôi tôi
Câu 7: Khi cho KMnO
4
, MnO
2
(số mol bằng nhau) lần lượt tác dụng hết với dung
dịch HCl thu được khí clo có thể tích tương ứng là V
1
và V
2
(đktc). Biểu thức liên hệ
giữa V
1
và V
2
là
A. V
1
= 2,5V
2
B. V
1
= V
2
C. V
1
= 1,5V
2
D. V
1
= 0,5V
2
Câu 8: Cho 1,008 m
3
(đktc) hỗn hợp khí Co và H
2
khử hoàn toàn Fe
2
O
3
ở nhiệt độ
thích hợp. Khối lượng sắt thu được sẽ là (Fe=56)
A. 0,84kg
B. 2,52kg
C. 5,04kg
D. 1,68kg
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9 (2 điểm): Có 4 lọ đựng 4 khí riêng biệt: oxi, hidro, clo và cacbon dioxit. Hãy
nhận biết mỗi khí.
Câu 10 (2 điểm): Viết phương trình hóa học biểu diễn những chuyển đổi hóa học sau:
Fe
2
O
3
()
Fe
()
FeCl
3
()
Fe(OH)
3
()
Fe(NO
3
)
3
.
Câu 11 (2 điểm): Nguyên tố R có công thức oxit là RO
3
. Trong RO
3
oxi chiếm 60%
về khối lượng.
a) Xác định tên nguyên tố R.
b) Cho biết tính chất hóa học cơ bản của R.
Viết phương trình hóa học để minh họa (O=16, S=32, Fe=56, Se=79).
Bài 46:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm: mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Cho dãy các khí: CO
2
, CO, NO, O
2
, Cl
2
. Các khí thỏa mãn cả 3 tính chất:
không có tính tẩy màu khi ẩm, không làm đổi màu dung dịch quỳ tím, không làm tàn
đóm đỏ bùng cháy là
A. CO
2
, Cl
2
, O
2
B. CO
2
, CO, O
2
C. Co, Cl
2
D. CO, NO
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm có các hóa chất sau: dung dịch HCl, KMnO
4
, MnO
2
,
NaCl, H
2
O. Để điều chế clo người ta có thể dùng những hóa chất nào?
A. HCl, KMnO
4
, MnO
2
, NaCl, H
2
O
B. HCl, KMnO
4
, MnO
2
C. HCl, MnO
2
, NaCl, H
2
O
D. HCl, KMnO
4
, NaCl
Câu 3: Cho sơ đồ: H
2
+ X Y (1)
Y + MnO
2
X + Z + MnCl
2
(2)
X + Z Y + U (3)
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Cl
2
, HCl, H
2
O, HClO
B. Cl
2
, HCl, H
2
O, O
2
C. Cl
2
, HCl, MnCl
2
, HClO
D. Cl
2
, HCl, H
2
O, HClO
3
Câu 4: Có những chất sau: NaHCO
3
, Ca(OH)
2
, Na
2
SO
4
, CaCO
3
. Các chất tác dụng
được với dung dịch HCl là
A. Ca(OH)
2
, Na
2
SO
4
, CaCO
3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. NaHCO
3
, Na
2
SO
4
, CaCO
3
C. NaHCO
3
, Ca(OH)
2
, CaCO
3
D. NaHCO
3
, Ca(OH)
2
, Na
2
SO
4
Câu 5: Có 3 lá kim loại: sắt, đồng, nhôm. Để nhận biết mỗi kim loại người ta có thể
dùng dung dịch
A. NaOH và HCl
B. HCl
C. NaOH
D. AgNO
3
Câu 6: Chất X ở điều kiện thường là một chất khí, có tỉ khối đối với hidro bằng 14. X
là chất nào trong các chất sau (C=12, O=16, N=14, Cl=35,5)?
A. CO
B. O
2
C. N
2
và CO
D. Cl
2
Câu 7: Cho 1,2g cacbon phản ứng với 1,68 lít oxi (đktc) thì lượng tối đa cacbon dioxit
sinh ra (đktc) là (C=12)
A. 1,12 lít
B. 1,68 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
Câu 8: Cho 8g một oxit có công thức XO
3
tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra 14,2g
Na
2
XO
4
. Nguyên tử khối của nguyên tố X là
A. 32
B. 79
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. 24
D. 40
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9 (2 điểm): Có hỗn hợp bột CaCO
3
và BaSO
4
. Nêu cách để xác định thành phần
% theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. Viết phương trình hóa học.
Câu 10 (2 điểm): Hãy viết phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a) 2C + ___ 2CO
b) Fe
2
O
3
+ ___ 2Fe + CO
2
c) CO
2
+ ___ CaCO
3
+ H
2
O
d) Cl
2
+ ___ HCl + HClO
Câu 11 (2 điểm): Một oxit có công thức XO
2
trong đó X chiếm 27,27% (theo khối
lượng).
a) Xác định tên nguyên tố X (cho O=16, S=32, C=12, Si=28, Se=79).
b) Viết phương trình hóa học của X với CaO.
Bài 47:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm: mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Thứ tự mức độ hoạt động hóa học của các kim loại: Na, Mg, Al, Fe là
A. Mg > Na > Al > Fe
B. Na < Mg < Al < Fe
C. Na < Al < Mg < Fe
D. Na > Mg > Al > F
Câu 2: Trong sơ đồ: KClO
3
°
→ X + Y
X + H
2
O
đệ â ó á ă
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
Z + T + U
Z + T KCl + KClO + H
2
O
Các chất X, Y, Z, T, U lần lượt là
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. KCl, O
2
, KOH, Cl
2
, H
2
B. KClO
4
, O
2
, KOH, Cl
2
, H
2
C. KCl, O
2
, KClO
3
, Cl
2
, HCl
D. KCl, O
2
, KOH, KClO
2
, H
2
Câu 3: Cho 2 phương trình hóa học: 3Cl
2
+ 2Fe
°
→ 2FeCl
3
S + Fe
°
→ FeS
Từ đó có thể rút ra nhận xét
A. S có tính phi kim mạnh hơn Cl
2
B. Cl
2
có tính phi kim mạnh hơn S
C. Fe là một kim loại hoạt động mạnh
D. Cl thuộc nhóm III còn S thuộc nhóm II
Câu 4: Hệ số cân bằng còn thiếu (?) của phương trình hóa học:
3Cl
2
+ 6KOH
°
→ (?) KCl + (?) KClO
3
+ (?) H
2
O là
A. 5, 1, 3
B. 4, 2, 1
C. 3, 3, 3
D. 2, 4, 1
Câu 5: Có 4 cốc đựng 4 chất lỏng sau: H
2
O, dung dịch HCl, dung dịch NaCl, dung
dịch Na
2
CO
3
. Ta có thể nhận biết từng chất bằng cách đơn giản nhất là (được dùng
phương pháp vật lí)
A. mà không cần dùng thêm chất khác
B. khi dùng dung dịch H
2
SO
4
C. khi dùng dung dịch H
2
SO
4
và AgNO
3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D. khi dùng quỳ tím
Câu 6: Cho sơ đồ sau: MgCO
3
()
MgSO
4
()
BaSO
4
()
BaCl
2
Phản ứng nào không thực hiện được? Vì sao?
A. (1) vì MgCO
3
không tan trong nước
B. (2) vì MgSO
4
không tác dụng với BaCO
3
C. (3) vì BaSO
4
khong tác dụng với HCl hay các muối clorua khác
D. (2), (3)
Câu 7: Hợp chất khí của nguyên tố R với hidro có công thức là RH
2
. Trong RH
2
hidro
chiếm 5,88% theo khối lượng. R là nguyên tố nào sau đây (H=1, C=12, Be=9, N=14,
S=16)?
A. cacbon
B. beri
C. nito
D. lưu huỳnh
Câu 8: Cho Fe lấy dư vào 400g dung dịch HCl 3,65%. Dẫn khí tạo ra qua ống đựng
CuO (dư) nung nóng thì thu được 11,52g Cu. Hiệu suất của phản ứng khử CuO là
(Cu=64, Cl=35,5, H=1)
A. 75%
B. 80%
C. 85%
D. 90%
II. TỰ LUÂN (6 điểm)
Câu 9 (2 điểm): Viết phương trình hóa học biểu diễn những chuyển đổi sau:
CaCO
3
()
CaO
()
Ca(OH)
2
()
Ca(HCO
3
)
2
()
Na
2
CO
3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 10 (2 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách phân biệt 4 dung dịch
được đựng trong 4 bình riêng biệt, không ghi nhãn: nước clo, NaOH, H
2
SO
4
, AgNO
3
.
Câu 11 (2 điểm): Cho 2 kim loại Fe và Cu tác dụng với khí clo (dư) thu được 59,5g
hõn hợp muối. Cũng cho 2 kim loại trên tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu
đươc 25,4 g một muối.
Tính khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu (cho Fe=56, Cu=64, Cl=35,5)
Bài 48:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm: mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Có các cặp nguyên tố sau: (1) Zn – He, (2) H – S, (3) O – Na, (4) K – Ne.
Cặp nào kết hợp với nhau để tạo thành một hợp chất ổn định?
A. (2), (3), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (2), (3)
Câu 2: Tổng hệ số cân bằng tối thiểu của phương trình hóa học
MnO
2
+ HCl
°
→ MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O là
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Câu 3: Cho phương trình hóa học: C + H
2
O (hơi)
°
→ CO + H
2
Trong phản ứng này, vai trò của
A. C là chất khử, H
2
O là chất oxi hóa
B. H
2
O là chất khử, C là chất oxi hóa
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. C là chất khử, H
2
O là môi trường
D. H
2
O là chất khử, C là môi trường
Câu 4: Trong các dung dịch sau: NaOH, H
2
SO
4
, BaCl
2
, Ba(OH)
2
, dung dịch nào có độ
pH lớn hơn 7?
A. H
2
SO
4
, BaCl
2
, Ba(OH)
2
B. NaOH, BaCl
2
, Ba(OH)
2
C. NaOH, Ba(OH)
2
D. NaOH, H
2
SO
4
, BaCl
2
Câu 5: Có một dung dịch hỗn hợp gồm: Al
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
, CuSO
4
. Sử dụng kim loại
nào sau đây để dung dịch thu được chỉ cí một muối?
A. Cu
B. Fe
C. Al
D. Ag
Câu 6: Cho các nguyên tố: SI, P, S, Cl. Một học sinh viết công thức của oxit cao nhất
và công thức hợp chất với hidro như sau: SiO
2
– SiH
4
, P
2
O
5
– PH
3
, SO
2
– H
2
S, Cl
2
O
7
– HCl. Trong đó công thức viết sai là
A. SiO
2
– SiH
4
B. P
2
O
5
– PH
3
C. SO
2
– H
2
S
D. Cl
2
O
7
– HCl
Câu 7: Khí X có tỉ khối đối với hidro bằng 17. Đốt 1,7g X thu được 1,12 lít khí SO
2
(đktc) và 0,9g nước. Công thức phân tử của khí X là (H=1, O=16, S=32)
A. SO
2
B. H
2
S
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. SO
3
D. H
2
SO
3
Câu 8: Sản phẩm phản ứng khi cho Cu vào dung dịch AgNO
3
là
A. Ag
B. Cu(NO
3
)
2
C. Ag và Cu(NO
3
)
2
D. Cu, Ag và AgNO
3
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9 (2 điểm): Viết các phương trình hóa học theo chuển hóa sau (ghi điều kiện phản
ứng): Cu CuO CuCl
2
Cu(OH)
2
Cu(NO
3
)
2
.
Câu 10 (2 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy tách hỗn hợp các chất: bột FeO, bột
CuO và bột than.
Câu 11 (2 điểm): Nung 19,15g hỗn hợp CuO và PbO với bột cacbon. Lượng khí CO
2
sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thì thu được 7,5g CaCO
3
.
a) Tính khối lượng CuO trong hỗn hợp đầu.
b) Tính khối lượng cacbon cần dùng cho phản ứng trên (cho C=12, O=16, Cu=64,
Pb=207, Ca=40).
III.B.3. Trắc nghiệm khách quan: Từ bài 49 đến bài 52
Bài 49:
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách cho dung
dịch HCl tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaCl
B. KCl
C. H
2
SO
4
D. MnO
2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 2: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất tác dụng được với dung
dịch HCl?
A. Fe
2
O
3
, KMnO
4
, Cu
B. Fe, CuO, Ba(OH)
2
C. CaCO
3
, H
2
SO
4
, Mg(OH)
2
D. AgNO
3
(dd), MgCO
3
, BaSO
4
Câu 3: Khi cho axit sunfuric đặc tác dụng với NaCl rắn, khí sinh ra là
A. H
2
S
B. Cl
2
C. SO
2
D. HCl
Câu 4: Dung dịch axit HCl 30% có khối lượng riêng là 1,2g/ml. Nồng độ mol của
dung dịch này là (H=1, Cl=35,5)
A. 9,54M
B. 9,86M
C. 10,12M
D. 10,25M
Câu 5: Kim loại tan được trong dung dịch NaOH là
A. Al
B. Ag
C. Fe
D. Mg
Câu 6: Cho 13,05g MnO
2
tác dụng với axit HCl dư sinh ra khí clo. Lượng khí clo này
tác dụng với bao nhiêu gam sắt (M=55, Fe=56, O=16)?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. 5,6 g
B. 6,5 g
C. 6,7 g
D. 7,5 g
Câu 7: Cho phương trình hóa học: Na
2
SO
3
+ HCl NaHSO
3
+X. X là
A. SO
2
B. H
2
O
C. Na
2
SO
4
D. NaCl
Câu 8: Cho 11,2g Fe và 2,4g Mg tác dụng vừa đủ với 109,5g dung dịch HCl.
Nồng độ của dung dịch HCl đã dùng là (Mg=24, Fe=56, Cl=35,5, H=1)
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
Câu 9: Số phản ứng xảy ra khi cho dung dịch HCl tác dụng lần lượt với các chất:
Fe
3
O
4
, CuO, AgNO
3
, Cu, H
2
SO
4
đặc là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 10: Cho 1 gam Na phản ứng với 1 gam khí Cl
2
thu được bao nhiêu gam muối
NaCl? (Na=23, Cl=35,5)
A. 2 g
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. 1 g
C. 0,5 g
D. 1,647 g
Câu 11: Trộn 150ml dung dịch HCl 3M với 350ml dung dịch HCl 2M.
Nồng độ mol của dung dịch sau khí pha trộn là
A. 2,25M
B. 2,30M
C. 2,35M
D. 2,40M
Câu 12: Cho phương trình hóa học: HCl + KClO
3
KCl + Cl
2
+ H
2
O
Tổng các hệ số cân bằng phương trình trên là
A. 14
B. 13
C. 15
D. 16
Câu 13: Muốn tinh chế H
2
có lẫn H
2
S, ta dẫn hỗn hợp khí vào lượng dư dung dịch
chứa
A. NaCl
B. Na
2
SO
4
C. NaOH
D. NaNO
3
Câu 14: Sục từ từ 2,24 lít SO
2
(đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,8M. các chất thu
được sau phản ứng ngoài Na
2
SO
3
còn có
A. NaOH, H
2
O
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. NaHSO
3
, H
2
O
C. NaHSO
3
D. H
2
O
Câu 15: Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp muối
A. NaCl và NaClO
B. NaClO và KClO
C. CaOCl
2
và KClO
3
D. NaHCO
3
và NaClO
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: FeS
2
+ O
2
°
→ Fe
2
O
3
+ SO
2
. Cần đốt bao nhiêu mol FeS
2
để thu được 64g SO
2
(hiệu suất phản ứng 100%)?
A. 0,4 mol
B. 0,8 mol
C. 0,5 mol
D. 1,2 mol
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: KClO
3
,°
⎯
X
,°
⎯
⎯
Y CaCO
3
. X, Y lần lượt là
A. O
2
, CO
2
B. KCl, KOH
C. O
2
, CO
D. KCl, CO
2
Câu 18: Khí CO có tính chất
A. không tác dụng với dung dịch nước vôi trong
B. tác dung với CuO khi đốt nóng
C. cháy được trong không khí khi bị đốt
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D. không độc
Tìm tính chất sai.
Câu 19: Kim loại không tan trong dung dịch FeSO
4
là
A. Mg
B. Zn
C. Cu
D. Al
Câu 20: Hòa tan hết 5g hỗn hợp gốm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một
muối cacbonat của kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl được 1,68 lít CO
2
(đktc).
Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được hỗn hợp muối khan nặng (Cl=35,5)
A. 7,8 g
B. 8,9 g
C. 11,1 g
D. 5,825 g
Bài 50:
Câu 1: Số sản phẩm phản ứng không tan trong nước, khi trộn các dung dịch sau đây
theo từng cặp: KOH, CuSO
4
, FeCl
3
, Ba(OH)
2
là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 2: Phương trình nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. 2KClO
3
,°
⎯
2KCl + 3O
3
B. 4KOH
đệ â ó ả
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
4K + 2H
2
O + O
2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Ag + O
3
đệ â
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
⎯
Ag
2
O + O
2
D. 2H
2
O 2H
2
+ O
2
Câu 3: Khi cho Fe tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng, sản phẩm phản ứng là
A. FeSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
B. FeSO
4
+ H
2
C. Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
D. FeSO
4
+ S + H
2
O
Câu 4: H
2
SO
4
loãng có thể tác dụng với
A. NaOH, Ag, CuO
B. S, BaCl
2
, MgO
C. Mg, Cu(OH)
2
, BaCl
2
D. Cu, Mg(OH)
2
, Ba(NO
3
)
2
Câu 5: Cho Cu tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng, sản phẩm được tạo thành từ H
2
SO
4
là
A. H
2
S
B. SO
2
C. S
D. H
2
Câu 6: Trong công nghiệp, phản ứng 2SO
2
+ O
2
2SO
3
xảy ra trong điều kiện
A. nhiệt độ phòng
B. nhiệt độ phòng và có xúc tác V
2
O
5
C. đun nóng đến 500°C
D. đun nóng đến 500°C và có xúc tác V
2
O
5
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 7: Kim loại nào sau đây tác dụng được với cả H
2
SO
4
loãng và H
2
SO
4
đặc, đun
nóng đều cho cùng một kim loại muối?
A. Cu
B. Ag
C. Al
D. Fe
Câu 8: Oxit nào sau đây khi tác dụng với H
2
SO
4
đặc, đun nóng có thể giải phóng khí
SO
2
?
A. Al
2
O
3
B. FeO
C. Fe
2
O
3
D. MgO
Câu 9: Sản phẩm tạo ra khi sục khí clo vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là
A. NaCl
B. NaCl, NaClO, H
2
O
C. NaClO
3
, H
2
O
D. NaClO, H
2
O
Câu 10: Bằng phương pháp hóa học và chỉ dùng hóa chất nào sau đây để nhận ra các
khí: clo, oxi đựng trong các bình riêng rẽ?
A. quỳ tím ẩm
B. nước clo
C. cacbon (ở nhiệt độ thường)
D. dung dịch phenolphthalein
Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. 2Fe + 3Cl
2
°
→ 2FeCl
3
B. 2Cu + O
2
°
→ 2CuO
C. Mg + 2HCl MgCl
2
+ H
2
D. Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag 2AgNO
3
+ Cu
Câu 12: Hòa tan 200g SO
3
vào 1 lít dung dich H
2
SO
4
17% (D=1,12g/ml) thu được
dung dịch X. Nồng độ % của dung dịch X là (H=1, S=32, O=16)
A. 40%
B. 32,98%
C. 47,47%
D. 30%
Câu 13: Trong sơ đồ chuyển đổi hóa học:
MnO
2
()
Cl
2
()
CuCl
2
()
Cu(OH)
2
A. (1) phải là dung dịch HCl loãng
B. (2) có thể là CuO
C. (3) có thể là NaOH
D. (2) không thể chuyển đổi được
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 2,7g Al trong khí O
2
. Có bao nhiêu gam Al
2
O
3
được tạo
thành (Al=27, O=16)?
A. 5,2g
B. 5,15g
C. 5,1g
D. 5,05g
Câu 15: Khi sục khí CO
2
vào dung dịch NaOH thì khối lượng dung dịch
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. không đổi
B. giảm xuống
C. tăng lên
D. không xác định được
Câu 16: Cho 2,8 gam Fe tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng. Thể tích SO
2
thu là (đktc,
Fe=56)
A. 1,56 lít
B. 1,68 lít
C. 1,86 lít
D. 1,65 lít
Câu 17: Để phân biệt dung dịch HCl và dung dịch H
2
SO
4
loãng người ta có thể dùng
A. BaCl
2
B. quỳ tím
C. phenolphtalein
D. NaOH
Câu 18: Chất M là muối canxi halogenua. Cho dung dịch chứa 0,2g M tác dụng với
dung dịch AgNO
3
dư thì thu được 0,376g kết tủa.
M có công thức phân tử nào sau đây (Ca=40, F=19, Cl=35,5, Br=80, I=127)?
A. CaCl
2
B. CaBr
2
C. CaI
2
D. CaF
2
Câu 19: Khi cho NaHCO
3
vào dung dịch HCl người ta thấy có hiện tượng sủi bọt là
do
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. phản ứng tạo khí CO
2
ít tan trong nước nê thoát ra khỏi dung dịch
B. H
2
CO
3
không tác dụng với nước
C. NaHCO
3
là muối axit
D. NaCl tạo ra sau phản ứng đã đẩy CO
2
ra khỏi dung dịch
Câu 20: Lấy 2 lít hidro, cho tác dụng với 3 lít khí Cl
2
. Hiệu suất phản ứng là 90%.
Thể tích hỗn hợp khí thu được sau phản ứng (đo ở cùng điều kiện) là
A. 4,5 lít
B. 4 lít
C. 5 lít
D. 5,5 lít
Bài 51:
Câu 1: Cho phương trình hóa học: SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O 2HBr + H
2
SO
4
Khi sục khí SO
2
dư vào dung dịch brom, sau phản ứng dung dịch thu được
A. làm phenolphthalein chuyển sang màu hồng
B. có màu vàng
C. có màu lục nhạt
D. tạo kết tủa trắng với BaCl
2
Câu 2: Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng Fe
3
O
4
với H
2
SO
4
loãng là
A. Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
O
B. FeSO
4
, H
2
O
C. Fe
2
(SO
4
)
3
, FeSO
4
, H
2
O
D. Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
, H
2
O
Caau 3: Vowis m gam Zn thì vừa đủ để tác dụng hết với 100g dung dịch HCl 7,3%.
Giá trị của m là (H=1, Cl=35,5, Zn=65)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. 3,25 g
B. 6,5 g
C. 13 g
D. 1,625 g
Câu 4: Oxi tác dụng được với tất cả các chất trong nhóm các chất nào dưới đây?
A. Na, Mg, Ag, S
B. Na, Al, Fe
2
O
3
C. Mg, Ca, S, Cu
D. Mg, Ca, Au, S
Câu 5: Đem 10 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl
1M.
Thành phần % theo khối lượng của Cu trong hỗn hợp đầu là (Cu=64, O=16)
A. 40%
B. 60%
C. 50%
D. 20%
Câu 6: Cho hỗn hợp khí gồm: O
2
, Cl
2
, CO
2
, SO
2
. Để thu được O
2
tinh khiết người ta
có thể xử lý bằng cách dẫn hỗn hợp đó đi qua
A. dung dịch NaCl
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl
D. nước clo
Câu 7: Cặp khí không tồn tại trong cùng một hỗn hợp là
A. H
2
và Cl
2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. NO và Cl
2
C. CO và NO
D. O
2
và Cl
2
Câu 8: Có 4 lọ bị mất nhãn đựng các dung dịch: NaCl, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, HCl. Hóa chất
để nhận biết từng dung dịch là
A. quỳ tím và dung dịch NaOH
B. quỳ tím và dung dịch BaCl
2
C. dung dịch NaNO
3
và dung dịch BaCl
2
D. dung dịch Na
2
CO
3
Câu 9: Một hỗn hợp khí gồm O
2
và CO
2
có khối lượng bằng nhau. Thành phần % theo
thể tích của O
2
trong hỗn hợp khí trên là (O=16, C=12)
A. 57,9%
B. 46,6%
C. 59,9%
D. 60,8%
Câu 10: Axit clohidric và muối clorua có thể phân biệt được nhờ phản ứng của chúng
với
A. dung dịch AgNO
3
B. dung dịch NaHCO
3
C. bạc kim loại
D. bạc clorua
Câu 11: Khi nhiệt phân hoàn toàn 12,25g KClO
3
, thể tích khí O
2
thu được là (ở đktc,
K=39, Cl=35,5, O=16)
A. 3,36 lít
B. 1,12 lít
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
Câu 12: Cho FeS
2
tác dụng hoàn toàn với O
2
thu được 64g khí SO
2
. Số mol FeS
2
đã
tham gia phản ứng là (O=16, S=32)
A. 0,25 mol
B. 0,50 mol
C. 1,00 mol
D. 2,00 mol
Câu 13: Phi kim nào sau đây khi tác dụng cùng một kim loại thì phản ứng xảy ra
mạnh nhất?
A. clo
B. lưu huỳnh
C. cacbon
D. photpho
Câu 14: Cho 4,48 lít (đktc) khí SO
2
hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch NaOH
1M. Sau phản ứng thu được muối
A. Na
2
SO
3
B. NaHSO
3
C. Na
2
SO
3
và NaHSO
3
D. NaHSO
4
Câu 15: Nung một hỗn hợp gồm: NaCl, H
2
SO
4
đặc, MnO
2
người ta có thể thu được
khí
A. H
2
B. O
2
C. SO
2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D. Cl
2
Câu 16: Hòa tan hết 2,7g một kim loại R có hóa trị III bằng H
2
SO
4
đặc, đun nóng, thu
được 3,36 lít khí SO
2
(đktc0
Biết 2R + 6H
2
SO
4
(đặc, nóng) R
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O
R là (Al=27, Fe=56, Cr=52, Au=197)
A. Al
B. Fe
C. Cr
D. Au
Câu 17: Cho 0,8 gam O
2
tác dụng với 0,8 gam H
2
. Sau khi phản ứng hoàn toàn khối
lượng nước thu được là (H=1, O=16)
A. 0,45 g
B. 0,90 g
C. 1,60 g
D. 7,20 g
Câu 18: Khí clo ẩm có tính tẩy màu vì
A. trong nước có hòa tan khí oxi
B. clo tác dụng với nước cho axit hipocloro có tính oxi hóa mạnh
C. có oxi nguyên tử thoát ra
D. tạo ra môi trường axit
Câu 19: Kim loại kali tác dụng với khí clo phản ứng mãnh liệt tương tự phản ứng của
A. sắt với H
2
SO
4
đặc, nóng
B. kẽm với lưu huỳnh
C. nhôm với cacbon
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D. natri với clo
Câu 20: Đun nóng một hỗn hợp gồm Fe và S đến khi kết thúc phản ứng. Cho toàn bộ
sản phẩm thu được tác dụng với dung dịch HCl dư được 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí A
gồm H
2
và H
2
S có cùng số mol.
Khối lượng của Fe và S trong hỗn hợp ban đầu tương ứng là (Fe=56, S=32)
A. 5,6 gam và 1,6 gam
B. 2,8 gam và 3,2 gam
C. 2,8 gam và 1,6 gam
D. 5,6 gam và 3,2 gam
Bài 52:
Câu 1: Dung dịch axit clohidric có những tính chất sau:
1. Làm đỏ quỳ tím.
2. Làm biến đổi màu thuốc thử phenolphthalein.
3. Hòa tan được đồng (II) oxit.
4. Tác dụng được với dung dịch FeCl
2
cho FeCl
3
.
Trong những tính chất trên, số tính chất sai là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 2: Một hỗn hợp gồm Cl
2
và O
2
có thể tích 4,48 lít (đktc) có số mol bằng nhau.
Khối lượng của Al cần để tác dụng hết với hỗn hợp 2 khí đó là (Al=27)
A. 2,7 g
B. 1,35 g
C. 5,4 g
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D. 8,1 g
Câu 3: Sản phẩm tạo thành giữa phản ứng Fe
2
O
3
với H
2
SO
4
đặc, đun nóng là
A. FeSO
4
, H
2
O
B. Fe
2
(SO
4
)
3
, H
2
O
C. FeSO
4
, SO
2
, H
2
O
D. Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
, H
2
O
Câu 4: Khí clo khô không có tính tẩy màu vì khí clo khô
A. không có tính axit
B. không tạo ra HClO
C. kém bền
D. phản ứng với không khí
Câu 5: Hóa chất dùng để điều chế nước Gia-ven là
A. axit HCl và MnO
2
B. Cl
2
và dung dịch Ca(OH)
2
C. Cl
2
và dung dịch NaOH
D. dung dịch NaCl và khí SO
2
Câu 6: Sản phẩm tạo ra khi cho Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl là
A. FeCl
3
B. FeCl
2
C. FeCl
3
, FeCl
2
D. FeCl
3
, FeCl
2
, H
2
O
Câu 7: Từ các phương trình hóa học: CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O ⇌Ca(HCO
3
)
2
.
Một học sinh phát biểu:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
(1) CaCO
3
không tan trong nước, nhưng tan được khi có thêm khí CO
2
trong H
2
O.
(2) Phản ứng: Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O có khả năng xảy ra.
(3) Phản ứng: CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O Ca(HCO
3
)
2
không xảy ra.
Các phát biểu sai là
A. (3)
B. (1)
C. (2)
D. (1), (3)
Câu 8: Chỉ dùng một hóa chất có thể nhận biết được các dung dịch bị mất nhãn sau:
Na
2
SO
4
, NaCl, H
2
SO
4
, HCl. Hóa chất đó là
A. quỳ tím
B. dung dịch BaCl
2
C. dung dịch AgNO
3
D. BaCO
3
Câu 9: Một hỗn hợp gồm Fe và FeCO
3
phản ứng hết với dung dịch HCl người ta thu
hỗn hợp khí gồm H
2
và CO
2
có thể tích 5,6 lít (đktc) và có cùng số mol.
Khối lượng FeCO
3
ban đầu (Fe=56, C=12, O=16)
A. 29,5 g
B. 32,8 g
C. 45,6 g
D. 14,5 g
Câu 10: Cho các sơ đồ phản ứng: Zn + HCl Khí X + ___
KMnO
4
+ HCl Khí Y + ___
KMnO
4
°
→ Khí Z + ___
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Các khí sinh ra (X, Y, Z) có khả năng phản ứng với nhau là
A. X và Y, Y và Z
B. X và Y, X và Z
C. X và Z, Y và Z
D. X và Y, Y và Z, X và Z
Câu 11: Từ Cl
2
, Fe, Na, H
2
O có thể điều chế trực tiếp các muối:
A. FeCl
3
, NaCl
B. FeCL
2
, NaClO
C. KClO
3
, KClO
4
D. NaCl, NaClO
Câu 12: Khi hòa tan 2,24 lít khí HCl (đktc) vào 100ml dung dịch HCl 1,2M. Giả sử
thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể, nồng độ mol của dung dịch mới là
A. 2,20M
B. 1,40M
C. 1,12M
D. 0,22M
Câu 13: Khi cho Na
2
O vào nước, dung dịch tạo ra ngoài nước còn có
A. NaOH
B. H
2
C. NaOH và H
2
D. Na
2
O
Câu 14: Hệ số a và b trong phương trình hóa học:
2KMnO
4
+ 16HCl 2KCl + aMnCl
2
+ bCl
2
+ 8H
2
O
lần lượt là
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. 2 và 5
B. 3 và 4
C. 4 và 3
D. 5 và 2
Câu 15: Một dòng khí clo dư đi qua ống đựng 9,2 gam kim loại hóa trị I, tạo ra được
23,4g muối.
Kim loại đó là (Li=7, Na=23, K=39, Ag=108, Cl=35,5)
A. Li
B. K
C. Na
D. Ag
Câu 16: Sản phẩm khí thu được khi nhiệt phân hoàn toàn KMnO
4
là
A. K
2
MnO
4
B. MnO
2
C. O
2
D. O
3
Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: KClO
3
,°
⎯
X
°
→ Y CaCO
3
X, Y lần lượt là
A. KCl, KOH
B. KClO
4
, CO
2
C. O
2
, KCl
D. O
2
, CO
2
Câu 19: Trong các chất: Cl
2
, HCl, CO
2
, SO
2
, CO, O
2
, các chất làm đục nước vôi trong
là
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. Cl
2
, HCl, SO
2
B. CO
2
, SO
2
C. O
2,
CO
2
, CO
D. Cl
2
, HCl, O
2
, CO
Câu 20: Một dung dịch KNO
3
có lẫn một ít KCl. Để thu được KNO
3
tinh khiết ta có
thể sử dụng phương pháp
A. cho với AgNO
3
vừa đủ, lọc kết tủa rồi cô cạn dung dịch
B. chưng cất để KCl bay hơi
C. lọc bỏ kết tủa KCl rồi cô cạn
D. nhiệt phân hỗn hợp đến khi khối lượng không đổi ta được KCl, do KNO
3
bị phân
hủy theo phương trình 2KNO
3
°
→ 2KNO
2
+ O
2