Đề kiểm tra Chương 4: Hidrocacbon, nhiên liệu Hóa học 9

204 102 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề kiểm tra Hóa học 9 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    303 152 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ đề kiểm tra Hóa học 9 Chương 4: Hidrocacbon, nhiên liệu (gồm Bài kiểm tra 15p và Bài kiểm tra 1 tiết) kèm đáp án giúp Giáo viên tham khảo nhiều tài liệu môn Hóa lớp 9.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(204 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Chương IV : HIDROCACBON – NHIÊN LIỆU
IV.A. Bài kiểm tra 15 phút
IV.A.1. Tự luận: Từ bài 53 đến bài 56
Bài 53:
Câu 1 (3 điểm): Phát biểu sự biến đổi tính phi kim trong một chu kì và trong nhóm
của các nguyên tố hóa học.
Câu 2 (3 điểm): Đốt cháy 4,6 g chất hữu cơ Y thu được 8,8 g CO
2
và 5,4 g H
2
O.
Xác định sự có mặt của các nguyên tố trong Y (H = 1, C = 12, O = 16).
Câu 3 (4 điểm): Khi đốt cháy hào toàn hidrocacbon X sinh ra tỉ lệ số mol CO
2
và H
2
O
là 2: 1.
a) Tìm công thức đơn giản nhất của X.
b) Lập công thức phân tử của X. Biết khối lượng mol của X bằng 78 g (H=1, C=12,
O=16).
Bài 54:
Câu 1 (3 điểm): Viết các phương trình hóa học để sản xuất thủy tinh.
Câu 2 (3 điểm): Một chất hữu cơ Z có công thức cấu tạo là:
CH
3
CH
3
- C - CH
3
CH
3
Chất Z có tính chất hóa học gần giống CH
4
.
a) Dựa vào liên kết hóa học hãy cho biết nguyên nhân của sự giống nhau đó.
b) Viết phương trình hóa học của C
5
H
12
với khí clo khi có ánh sang.
Cho biết thể tích khí clo bằng thể tích C
5
H
12
(đktc).
Câu 3 (4 điểm): Một hỗn hợp gồm metan và oxi có tỉ lệ số mol lần lượt là 1: 3. Xác
định sản phẩm khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên.
Bài 55:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 1 (3 điểm): Viết các công thức cấu tạo thu gọn của C
4
H
10
và C
4
H
8
(mạch hở).
Câu 2 (3 điểm): Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A (C, H, O) bằng O
2
rồi cho toàn
bộ sản phẩm qua bình dung dịch Ca(OH)
2
với một lượng dư.
Kết thúc thí nghiệm thì khối lượng bình tăng m gam.
Tìm khối lượng của CO
2
và H
2
O theo m.
Câu 3 (4 điểm): Dựa vào công thức cấu tạo hãy giải thích tại sao CH
2
=CH-CH
3
,
HCC-CH
3
làm mất màu dung dịch brom còn C
2
H
6
thì không.
Bài 56:
Câu 1 (4 điểm): Hợp chất hữu cơ là gì? Có mấy loại chính?
Câu 2 (3 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy tách:
a) CH
4
ra khỏi hỗn hợp với C
2
H
2
.
b) C
2
H
4
ra khỏi hỗn hợp với CO
2
.
Câu 3 (3 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 7,8 g hợp chất hữu cơ X thu được 26,4 g CO
2
5,4 g H
2
O. Tỉ khối hơi của X so với không khí là 2,69 (M
kk
= 29).
Lập công thức phân tử cúa X (H=1, C=12, O=16).
IV.A.2. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Từ bài 57 đến bài 60
Bài 57:
Câu 1 (1 điểm): Chất nào trong các chất sau đây: than chì, CH
4
, C
2
H
6
O, NaHCO
3
,
giấy, gạo thuộc loại chất hữu cơ?
A. CH
4
, C
2
H
6
O, NaHCO
3
, giấy, gạo
B. than chì, CH
4
, C
2
H
6
O, NaHCO
3
, giấy
C. than chì, CH
4
, C
2
H
6
O, giấy
D. CH
4
, C
2
H
6
O, giấy, gạo
Câu 2 (1 điểm): Hợp chất hữu cơ gồm 2 loại chính là:
A. Hidrocacbon và dẫn xuất của hidrocacbon.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. Loại trong phân tử chỉ có 2 nguyên tố cacbon, hidro và loại trong phân tử ngoài 2
nguyên tố cacbon, hidro, còn có nguyên tố oxi.
C. Loại có trong cơ thể người và loại không có trong cơ thể người.
D. Loại tan được trong nước và loại không tan trong nước.
Câu 3 (1 điểm): Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hóa học hữu cơ là ngành học chuyên nghiên cứu về các hợp chất của cacbon
B. Hóa học hữu cơ là ngành học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ
C. Hidrocacbon là hợp chất mà trong phân tử có đủ các nguyên tố: C, H, O, N
D. Hợp chất hữu cơ có các tính chất: không tan trong nước, nhẹ hơn nước, dễ cháy
trong không khí.
Câu 4 (1 điểm): Thành phần % theo khối lượng của cacbon trong etanol (C
2
H
6
O) là
(H=1, C=12, O=16)
A. 22,22%
B. 26,09%
C. 52,17%
D. 34,78%
Câu 5 (1 điểm): Để biết sự có mặt của nguyên tố H trong hợp chất hữu cơ, người ta
đốt cháy chất hữu cơ rồi cho sản phẩm qua
A. bột CuSO
4
khan, nếu có hơi nước thì CuSO
4
chuyển sang màu xanh.
B. dung dịch Ca(OH)
2
.
C. dung dịch Ba(OH)
2
.
D. dung dịch BaCl
2
.
Câu 6 (1 điểm): Hóa trị của cacbon trong hợp chất hữu cơ
A. có thể bằng 2
B. không nhất thiết bằng 4
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. có thể bằng 3
D. luôn bằng 4
Câu 7 (2 điểm): Có thể tách CH
4
ra khỏi hỗn hợp với C
2
H
4
, C
2
H
2
bằng một lượng dư
dung dịch
A. CuSO
4
B. NaOH
C. Br
2
D. H
2
SO
4
loãng
Câu 8 (2 điểm): Thành phần theo khối lượng ca C là 92,3%, H là 7,7% ứng với công
thức phân tử nào dưới đây? (cho H=1, C=12)
A. C
6
H
12
B. C
6
H
6
C. C
3
H
8
D. C
5
H
12
Bài 58:
Câu 1 (1 điểm): Những chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ: CH
3
Cl, C
6
H
5
Br,
NaHCO
3
, C
2
H
4
O
2
, CH
2
O, CO
2
, NaCN?
A. CO
2
, CH
2
O, C
2
H
4
O
2
.
B. CH
3
Cl, C
6
H
5
Br, NaHCO
3
.
C. CH
3
Cl, C
6
H
5
Br, C
2
H
4
O
2
, CH
2
O.
D. NaCN, C
2
H
4
O
2
, NaHCO
3
.
Câu 2 (1 điểm): Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, oxi
B. Thành phần hợp chất hữu cơ có thể có cacbon
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon
D. Thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có oxi
Câu 3 (1 điểm): Công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ cho biết
A. thành phần nguyên tố trong phân tử
B. thành phần của phân tử, và trật tự liên kết của các nguyên tử trong phân tử
C. khối lượng của nguyên tử trong phân tử
D. số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố trong phân tử
Câu 4 (1 điểm): Ở điều kiện tiêu chuẩn 1 lít chất hữu X cân nặng 3,93 g.
Vậy khối lượng mol phân tử chất X là
A. 88
B. 46
C. 74
D. 60
Câu 5 (1 điểm): Công thức cấu tạo đúng của C
2
H
4
O là
A. CH
3
-CH=O
B. CH
2
=C-OH
CH
2
C. O
CH
2
D. cả A và C
Câu 6 (2 điểm): Thể tích khí C
2
H
2
(đktc) sinh ra khi đem 8,533 gam chất đất đèn
(trong đó có 75% CaC
2
) tác dụng hết với nước là (C=12, Ca=40)
A. 2,24 lít
B. 1,866 lít
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. 7,466 lít
D. 11,2 lít
Câu 7 (2 điểm): Đốt cháy 1 lít khí hidrocacbon X thu được 1 lít CO
2
và 2 lít hơi nước
(các thể tích đo ở điều kiện chuẩn). Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
2
B. C
2
H
4
C. CH
4
D. C
6
H
6
Câu 8 (1 điểm): Biết rằng cacbon hóa trị 4, hidro có hóa trị 1, ứng với công thc phân
tử C
4
H
10
số công thức cấu tạo là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
Bài 59:
Câu 1 (1 điểm): Trong các chất sau: CH
3
OH (1), NaHCO
3
(2), KCN (3), CH
3
COOH
(4), C
6
H
6
(5), CaC
2
(6). Các chất hữu cơ là
A. (3), (4), (5), (6)
B. (1), (2), (5), (6)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (1), (4), (5)
Câu 2 (1 điểm): Trong C
2
H
4
cứ có 6 gam C thì khối lượng H sẽ
A. 2,2 gam
B. 1,0 gam
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. 1,2 gam
D. 1,5 gam
Câu 3 (1 điểm): Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo của chất có công thức
phân tử là C
3
H
8
O?
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
B.CH
3
-O-CH
2
-CH
3
C. CH
3
-C-CH
3
O
D. cả A và B
Câu 4 (1 điểm): Dung dịch brom có màu da cam khi dẫn khí etilen đi qua, hiện tượng
quan sát được là
A. có chất lỏng màu nâu xuất hiện
B. màu da cam của dung dịch phai dần
C. có chất khí thoát ra
D. không thấy có sự thay đổi nào
Câu 5 (1 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 2,6 gam C
2
H
2
thì khối lượng CO
2
và H
2
O thu
được là
A. 8,8 g CO
2
, 1,8 g H
2
O
B. 4,4 g CO
2
, 1,8 g H
2
O
C. 4,4 g CO
2
, 4,4 g H
2
O
D. 1,8 g CO
2
, 8,8 g H
2
O
Câu 6 (2 điểm): Phân biệt các khí CO
2
, C
2
H
4
, CH
4
đựng trong các bình riêng biệt
không ghi nhãn, người ta phải dùng dung dịch
A. brom
B. nước vôi trong
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. NaCl
D. brom và dung dịch nước vôi trong
Câu 7 (1 điểm): Khi đốt cháy chất hữu cơ có công thức phân tử: C
n
H
2n-2
thì tỉ lệ số
mol CO
2
và H
2
O sinh ra
A. bằng 1
B. bé hơn 1
C. lớn hơn 1
D. không xác định được
Câu 8 (2 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 3 g hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 g CO
2
và 1,8
g H
2
O. Tỉ khối hơi của X so với hidro là 30.
Công thức phân tử của X là (cho H=1, C=12, O=16)
A. C
2
H
4
O
2
B. C
4
H
12
C. CH
2
O
D. C
3
H
8
O
Bài 60:
Câu 1 (1 điểm): Để phân biệt khí SO
2
và khí C
2
H
4
, có thể dùng
A. dung dịch Ca(OH)
2
B. dung dịch NaCl
C. quỳ tím khô
D. dung dịch H
2
SO
4
Câu 2 (1 điểm): Trong phản ứng cộng hidro vào etilen, có Ni làm xúc tác
A. sau phản ứng có sự giảm thể tích hỗn hợp khí
B. không cần nung nóng hỗn hợp
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. khối lượng của hỗn hợp bị thay đổi
D. không thể nhận biết phản ứng có xảy ra hay không vì các chất đều không màu
Câu 3 (1 điểm): Chọn phương trình điều chế axetilen không thuộc phương pháp hiện
đại
A. CaC
2
+ 2H
2
O Ca(OH)
2
+ C
2
H
2
B. 2CH
4
°
󰇒
󰇏
C
2
H
2
+ 3H
2
C. CaC
2
+ H
2
O CaO + C
2
H
2
D. C
2
H
4
,°
󰇒
󰇏
C
2
H
2
+ H
2
Câu 4 (1 điểm): Đất đèn có thành phần chính là
A. silic dioxit
B. canxi clorua
C. sắt oxit
D. canxi oxit
Câu 5 (1 điểm): Khối lượng H có trong 5,4 g H
2
O là (cho H=1, O=16)
A. 0,6 g
B. 2,7 g
C. 5,4 g
D. 1,2 g
Câu 6 (2 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 30 gam hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm đi
qua bình đượng P
2
O
5
thấy khối lượng bình tăng lên 18 g. Khí ra khỏi bình dẫn tiếp
vào dung dịch Ca(OH)
2
lấy dư thấy có 100 g kết tủa.
Vậy khối lượng CO
2
và H
2
O tạo thành là (H=1, C=12, O=16, Ca=40)
A. 18 g CO
2
, 66 g H
2
O
B. 18 g H
2
O, 44 g CO
2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. 18 gH
2
O, 10 g CO
2
D. 44g H
2
O, 10 g CO
2
Câu 7 (2 điểm): Để phân biệt 2 bình chứa khí CO
2
và C
2
H
4
ngưi ta không dùng dung
dịch
A. brom vì cả 2 đều không có hiện tượng có thể quan sát bằng mắt
B. nước vôi trong vì cả 2 khí đều làm vẩn đục dung dịch
C. NaCl vì cả 2 đều không có hiện tượng khác nhau để có thể phân biệt mỗi khí
D. NaOH vì khi sục lần lượt mỗi khí vào bình cũng không làm thay đổi khối lượng
mỗi bình
Câu 8 (1 điểm): Phản ứng của CH
4
với khí clo, khi có ánh sáng có thể tạo ra các sản
phẩm: CH
3
Cl, CH
2
Cl
2
… được gọi là phản ứng
A. phân hủy
B. cộng
C. trùng hợp
D. thay thế
IV.B. Bài kiểm tra 1 tiết
Khái niệm về hợp chất hữu cơ, hidrocacbon
IV.B.1. Trắc nghiệm khách quan (40%) và tự luận (60%): Từ bài 61 đến bài 64.
Bài 61:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm: mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Phân tử chất hu cơ X có 2 nguyên tố C, H. Tỉ khối hơi của X so với hidro là
22. Công thức phân tử của X là
A. C
4
H
8
B. C
3
H
8
C. C
3
H
6
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D. C
6
H
6
Câu 2: Cho công thức cấu tạo của các chất (I), (II), (III)
H CH
3
H H H
3
C H
C = C C = C C = C
H
3
C CH
3
H
3
C CH
3
H CH
3
(I) (II) (III)
Các chất có cùng công thức phân tử là
A. (II), (III)
B. (I), (III)
C. (I), (II)
D. (I), (II), (III)
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp chất hữu cơ X (có chứa 2 nguyên tố
C, H) thu được 3,36 lít CO
2
(đktc) và 4,5 gam H
2
O. Giá trị của m là (cho H=1, C=12,
O=16)
A. 4,6 g
B. 2,3 g
C. 11,1 g
D. không thể xác định
Câu 4: Để biết phản ứng: CH
4
+ Cl
2
á á
󰇒
󰇏
CH
3
Cl + HCl đã xảy ra chưa, người ta
A. kiểm tra sản phẩm phản ứng bằng quỳ tím ẩm, quỳ tím hóa đỏ tức phản ứng đã xảy
ra.
B. chỉ cần cho thể tích CH
4
bằng thể tích Cl
2
C. kiểm tra thể tích hỗn hợp khí, nếu có phản ứng xảy ra thì thể tích hỗn hợp khí tăng.
D. có thể kiểm tra clo, nếu clo còn tức phản ứng chưa xảy ra.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 5: Phản ứng nCH
2
=CH
2
ú á,á ấ,°
󰇒
󰇏
( CH
2
-CH
2
)
n
được gọi là phản ng
A. trùng hợp
B. cộng
C. hóa hợp
D. trùng ngưng
Câu 6: Đốt cháy 2,6 g một chất hữu cơ X, người ta thu được 8,8 g CO
2
và 1,8 g H
2
O.
Tỉ khối hơi chất X đối với H
2
là 13. Công thức phân tử chất X là (H=1, C=12, O=16)
A. C
2
H
4
B. C
2
H
2
C. CH
4
D. C
6
H
6
Câu 7: Thể tích không khí (O
2
chiếm 20% theo thể tích, đktc) cần để đốt cháy 2,6 g
C
2
H
2
là (cho H=1, C=12)
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 13,44 lít
D. 28 lít
Câu 8: Trong những hidrocacbon sau, những chất nào có phản ứng thế với brom?
CH
3
-CH
3
, CH
3
-CH=CH
2
, CH
3
-CCH, C
6
H
6
A. CH
3
-CH
3
, CH
3
-CH=CH
2
.
B. CH
3
-CCH, C
6
H
6
C. CH
3
-CH
3
, C
6
H
6
D. CH
3
-CH=CH
2
, CH
3
-CCH
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 9 (2,5 điểm): Etilen và axetilen cónh chất hóa học giống nhau và khác nhau ở
những điểm nào?
Câu 10 (2,5 điểm): Tính thể tích khí C
2
H
2
(đktc) tạo ra khi cho 10 gam CaC
2
(có 36%
tạp chất) tác dụng hết với H
2
O (cho C=12, Ca=14).
Câu 11 (2 điểm): Một hỗn hợp gồm C
2
H
2
và C
2
H
4
có thể tích 5,6 lít khí (đktc) cho qua
dung dịch Br
2
dư, dung dịch này nặng thêm 6,8 g.
Tính thể tích mi khí trong hỗn hợp ban đầu (cho H=1, C=12).
Bài 62:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm: mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Tính chất hóa học đặc trưng của
A. metan là phản ng thế, và etilen là phản ứng cộng.
B. metan và etilen là phản ứng thế.
C. metan và etilen là phản ứng cộng.
D. metan và etilen là phản ứng cháy.
Câu 2: Metan và etilen có s khác nhau về tính chất hóa học vì phân tử metan
A. chỉ có liên kết đơn còn với etilen ngoài liên kết đơn còn có liên kết đôi
B. và etilen chỉ chứa 2 nguyên tố C và H
C. chỉ có 1 nguyên tử C còn phân tử etilen có 2 nguyên tử C
D. chỉ có liên kết đơn còn với etilen chỉ có liên kết đôi.
Câu 3: Có thể dùng dung dịch Ca(OH)
2
, khí O
2
để nhận biết các chất nào trong các
chất sau: CH
4
, CO
2
, N
2
, H
2
?
A. CH
4
, N
2
, H
2
B. CH
4
, CO
2
, N
2
C. CO
2
, N
2
, H
2
D. CH
4
, CO
2
, H
2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 4: Khi cho khí metan tác dụng với khí clo theo tỉ lệ 1: 1 về thể tích, sản phẩm
phản ứng là
A. CCl
4
B. CHCl
3
C. CH
2
Cl
2
D. CH
3
Cl
Câu 5: Số công thức cấu tạo của C
2
H
7
N, C
3
H
6
(mạch hở) lần lượt là
A. 2, 1
B. 1, 2
C. 3, 1
D. 3, 2
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 784ml khí (đktc) một hidrocacbon X thu được 3,08 gam
CO
2
và 0,63 gam nức. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
4
B. C
2
H
2
C. CH
4
D. C
6
H
6
Câu 7: Dung dịch brom có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CH
3
– CH
3
, CH
3
– CH = CH
2
, CH
3
– C CH.
B. CH
3
– CH
3
, CH
3
– CH = CH
2
, C
6
H
6
C. CH
3
– CH
3
, CH
3
– C CH, C
6
H
6
D. CH
3
– CH = CH
2
, CH
3
– C CH
Câu 8: Đốt cháy 0,3 lít một chất hữu cơ Y (chỉ chứa 2 nguyên tố C, H) người ta thu
được 0,6 lít CO
2
và 0,9 lít hơi H
2
O (các thể tích đo ở đktc). Công thức phân tử của Y
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. C
2
H
6
B. C
3
H
6
C. C
3
H
4
D. C
6
H
6
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9 (2 điểm): Viết các công thức cấu tạo có thể của C
3
H
9
N (biết C có hóa trị 4, H
có hóa trị 1, N có hóa trị 3).
Câu 10 (2 điểm): Một hỗn hợp gồm metan và axetilen có thể tích 4,48 lít (đktc) sục
vào dung dịch Br
2
dư . Dung dịch nặng thêm 3,9g.
Tìm thể tích khí O
2
(đktc) cần để đốt cháy hết hỗn hợp trên (H=1, C=12).
Câu 11 (2 điểm): Một chất hữu cơ Z (chứa các nguyên tố C, H, Cl) trong đó thành
phần % theo khối lượng của Cl là: 70,3%, của H: 5,94%. Biết 0,1 mol chẩ này có khối
lượng 5,05 g. Xác đnh công thức phân tử, công thức cấu tạo của Z.
Bài 63:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm: mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Để phân biệt các khí CH
4
và H
2
người ta
A. đốt từng khí, khí nào cháy được trong Cl
2
là CH
4
B. đốt từng khí trong bình đựng O
2
sau đó rót dung dịch Ca(OH)
2
vào bình rồi lắc
nhẹ, bình có kết tủa trắng thì khí ban đầu là CH
4
C. chỉ cần bết khí không tan trong nước là CH
4
D. chỉ cần biết chất cơ là H
2
Câu 2: Cấu tạo phân tử etilen và axetilen khác nhau do
A. số nguyên tử C trong mỗi phân t
B. tính chất của chúng khác nhau
C. etilen có liên kết đôi còn axetilen có liên kết ba
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D. C trong etilen có hóa trị II, còn C trong axetilen có hóa trị I
Câu 3: Một chất hữu cơ Z khi đốt phản ứng xảy ra thei phương trình:
aZ + 2O
2
CO
2
+ 2H
2
O
Công thức phân tử của Z là (a là số nguyên dương)
A. C
2
H
4
B. C
3
H
6
C. C
3
H
8
D. CH
4
Câu 4: Cho phương trình: C
6
H
6
+ Br
2
C
6
H
5
Br + HBr
Trong đó
A. C
6
H
6
là chất lỏng, Br
2
là chất khí
B. C
6
H
5
Br là chất lỏng không màu
C. HBr là chất khí màuu đỏ
D. phản ứng xảy ra ở nhiệt độ rất thấp
Câu 5: Một bình kín chứa hỗn hợp khí C
2
H
4
và O
2
, trong bìnhmặt dung dịch Br
2
.
Đốt cháy hỗn hợp bằng tia lửa điện, lắc nhẹ bình người ta thấy
A. màu nâu dung dịch Br
2
nhạt một phần chứng tỏ C
2
H
4
còn
B. khối lượng bình nặng hơn so với trược khi đốt
C. nhiệt độ trong bình không đổi
D. khối lượng dung dịch Br
2
giảm
Câu 6: Một hidrocacbon X mạch hở, có một liên kết ba trong phân tử. Khi cho 5,2 g
X tác dụng vừa hết với 400ml dung dịch Br
2
1M.
X có công thức cấu tạo thu gọn là (cho H=1, C=12)
A. CH
3
– CH = CH
2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. CH
3
– C CH
C. HC CH
D. CH
3
– CH
3
Câu 7: Cho quá trình: dầu nặng xăng + hỗn hợp khí. Quá trình này có tên gọi là
A. sự phân hủy
B. quá trình crackinh
C. quá trình trùng hợp
D. sự chưng cất dầu m
Câu 8: Một hỗn hợp gồm etilen và metan khi cho qua dung dịch brom dư thì dung
dịch tăng 5,6 g đồng thời có 5,6 lít chất khí bay ra (đktc).
Thành phần % theo thể tích của etilen ban đầu là (cho H=1, C=12)
A. 55,56%
B. 45,45%
C. 33,33%
D. 44,44%
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9 (1,5 điểm): Mạch cacbon là gì? Có bao nhiêu loại mạch cacbon?
Mỗi mạch cacbon lấy 1 ví dụ.
Câu 10 (1,5 điểm): Butan là một hidrocacbon có tính chất tương tự metan và có công
thức phân tử là C
4
H
10
.
a) Viết công thức cấu tạo mạch thẳng của butan.
b) Viết phương trình phản ứng đốt cháy butan.
c) Viết phương trình phản ứng thế với clo.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 11 (3 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 3,2 g chất hữu cơ A snar phẩm CO
2
và hơi H
2
O,
tạo ra cho qua bình (1) đựng H
2
SO
4
đặc, rồi qu bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư.
Độ tăng khối lượng (1) là 7,2 g, bình (2) thu được 20 g kết tủa.
a) Xác định thành phần % theo khối lượng các nguyên tố trong A.
b) Lập công thức phân tử chất A, biết tỉ khối hơi của A so với không khí là
0,5517. (Cho H=1, C=12, O=16, Ca=40, M
không khí
= 29)
Bài 64:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm: mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Có thể phân biệt được 2 khí C
2
H
4
và SO
2
mà chỉ dùng dung dịch
A. Ca(OH)
2
B. NaOH
C. NaCl
D. Na
2
CO
3
Câu 2: Cho phản ứng 2CH
4
°
󰇒
󰇏
C
2
H
2
+ 3H
2
Để biết phản ứng đã xảy ra người ta
A. cho hỗn hợp sau phản ứng sục vào dung dịch brom dung dịch brom mất màu
B. đốt hỗn hợ sau phản ứng, sẽ có phản ứng cháy và tỏa nhiều nhiệt
C. quan sát thấy có hiện tượng sủi bọt do có khí H
2
thoát ra
D. so sánh thể tích hỗn hợp khí trước và sau khi đốt sẽ tự có giảm thể tích.
Câu 3: Số công thức cấu tạo có thể có của phân tử C
3
H
8
O là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 4: Một dãy các hợp chất có công thức cấu tạo viết gọn:
CHCH, CHC – CH
3
, CHC – CH
2
– CH
3
,…
Một hidrocacbon mạch hở, phân tử có cấu tạo tương tự và có n nguyên tử cacbob sẽ
có công thức phân tử là
A. C
n
H
2n+2
B. C
n
H
2n
C. C
n
H
2n-2
D. C
n
H
2n-6
Câu 5: Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O trong đó thành phần % khối
lượng của C là 52,17% và hidro là 13,04%. Biết khối lượng mol của X là 46 g.
Công thức phân tử của X là (H=1, C=12, O=16)
A. C
2
H
6
O
B. CH
4
O
C. C
3
H
8
O
D. C
2
H
6
O
2
Câu 6: Khí C
2
H
2
có lẫn khí CO
2
, SO
2
và hơi H
2
O. Để thu được C
2
H
2
tinh khiết có thể
cho hỗn hợp qua
A. dung dịch KOH dư, sau đó qua H
2
SO
4
đặc
B. dung dịch KOH dư
C. H
2
SO
4
đặc
D. H
2
SO
4
đặc, sau đó qua dung dịch KOH
Câu 7: Đốt cháy hết hỗn hợp gồm metan và axetilen có thể tích 5,6 lít (đktc), cho sản
phẩm quan một lượng dư dung dịch Ca(OH)
2
thu được 40 g CaCO
3
.
Thành phần % theo thể tích của axetilen trong hỗn hợp ban đầu là
A. 60%
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
B. 50%
C. 40%
D. 30%
Câu 8: Từ CaC
2
, nước, người ta có thể điều chế trực tiế chất nào trong các chất sau?
A. etan (C
2
H
6
)
B. etilen (C
2
H
4
)
C. axetilen (C
2
H
2
)
D. metan (CH
4
)
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 9 (2,5 điểm): Viết các phương trình phản ứng:
a) Chứng tỏ benzene vừa có khả năng tham gia phản ứng thế, vừa có khả năng
tham gia phản ứng cộng (ghi rõ điều kiện).
b) Đốt cháy hợp chất C
n
H
2n+2
. Nhận xét về tỉ lệ số mol giữa H
2
O và CO
2
tạo ra.
Câu 10 (1,5 điểm): Tính thể tích etilen (đktc) cần dùng để điều chế 1kg polietilen.
Biết hiệu suất phản ứng 80% (cho H=1, C=12).
Câu 11 (2 điểm): Khi cho metan tác dụng với clo có chiếu sang người ta thu được
nhiều sản phẩm trong đó có chất X, với thành phần % khối lượng của cacbon
14,12%. Xác định công thức phân t của X (cho C=12, H=1, Cl=35,5).

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Chương IV : HIDROCACBON – NHIÊN LIỆU
IV.A. Bài kiểm tra 15 phút
IV.A.1. Tự luận: Từ bài 53 đến bài 56 Bài 53:
Câu 1 (3 điểm): Phát biểu sự biến đổi tính phi kim trong một chu kì và trong nhóm
của các nguyên tố hóa học.
Câu 2 (3 điểm): Đốt cháy 4,6 g chất hữu cơ Y thu được 8,8 g CO2 và 5,4 g H2O.
Xác định sự có mặt của các nguyên tố trong Y (H = 1, C = 12, O = 16).
Câu 3 (4 điểm): Khi đốt cháy hào toàn hidrocacbon X sinh ra tỉ lệ số mol CO2 và H2O là 2: 1.
a) Tìm công thức đơn giản nhất của X.
b) Lập công thức phân tử của X. Biết khối lượng mol của X bằng 78 g (H=1, C=12, O=16). Bài 54:
Câu 1 (3 điểm): Viết các phương trình hóa học để sản xuất thủy tinh.
Câu 2 (3 điểm): Một chất hữu cơ Z có công thức cấu tạo là: CH3 CH3 - C - CH3 CH3
Chất Z có tính chất hóa học gần giống CH4.
a) Dựa vào liên kết hóa học hãy cho biết nguyên nhân của sự giống nhau đó.
b) Viết phương trình hóa học của C5H12 với khí clo khi có ánh sang.
Cho biết thể tích khí clo bằng thể tích C5H12 (đktc).
Câu 3 (4 điểm): Một hỗn hợp gồm metan và oxi có tỉ lệ số mol lần lượt là 1: 3. Xác
định sản phẩm khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên. Bài 55:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 1 (3 điểm): Viết các công thức cấu tạo thu gọn của C4H10 và C4H8 (mạch hở).
Câu 2 (3 điểm): Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A (C, H, O) bằng O2 rồi cho toàn
bộ sản phẩm qua bình dung dịch Ca(OH)2 với một lượng dư.
Kết thúc thí nghiệm thì khối lượng bình tăng m gam.
Tìm khối lượng của CO2 và H2O theo m.
Câu 3 (4 điểm): Dựa vào công thức cấu tạo hãy giải thích tại sao CH2=CH-CH3,
HC≡C-CH3 làm mất màu dung dịch brom còn C2H6 thì không. Bài 56:
Câu 1 (4 điểm): Hợp chất hữu cơ là gì? Có mấy loại chính?
Câu 2 (3 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy tách:
a) CH4 ra khỏi hỗn hợp với C2H2.
b) C2H4 ra khỏi hỗn hợp với CO2.
Câu 3 (3 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 7,8 g hợp chất hữu cơ X thu được 26,4 g CO2 và
5,4 g H2O. Tỉ khối hơi của X so với không khí là 2,69 (Mkk = 29).
Lập công thức phân tử cúa X (H=1, C=12, O=16).
IV.A.2. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Từ bài 57 đến bài 60 Bài 57:
Câu 1 (1 điểm): Chất nào trong các chất sau đây: than chì, CH4, C2H6O, NaHCO3,
giấy, gạo thuộc loại chất hữu cơ?
A. CH4, C2H6O, NaHCO3, giấy, gạo
B. than chì, CH4, C2H6O, NaHCO3, giấy
C. than chì, CH4, C2H6O, giấy D. CH4, C2H6O, giấy, gạo
Câu 2 (1 điểm): Hợp chất hữu cơ gồm 2 loại chính là:
A. Hidrocacbon và dẫn xuất của hidrocacbon.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Loại trong phân tử chỉ có 2 nguyên tố cacbon, hidro và loại trong phân tử ngoài 2
nguyên tố cacbon, hidro, còn có nguyên tố oxi.
C. Loại có trong cơ thể người và loại không có trong cơ thể người.
D. Loại tan được trong nước và loại không tan trong nước.
Câu 3 (1 điểm): Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hóa học hữu cơ là ngành học chuyên nghiên cứu về các hợp chất của cacbon
B. Hóa học hữu cơ là ngành học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ
C. Hidrocacbon là hợp chất mà trong phân tử có đủ các nguyên tố: C, H, O, N
D. Hợp chất hữu cơ có các tính chất: không tan trong nước, nhẹ hơn nước, dễ cháy trong không khí.
Câu 4 (1 điểm): Thành phần % theo khối lượng của cacbon trong etanol (C2H6O) là (H=1, C=12, O=16) A. 22,22% B. 26,09% C. 52,17% D. 34,78%
Câu 5 (1 điểm): Để biết sự có mặt của nguyên tố H trong hợp chất hữu cơ, người ta
đốt cháy chất hữu cơ rồi cho sản phẩm qua
A. bột CuSO4 khan, nếu có hơi nước thì CuSO4 chuyển sang màu xanh. B. dung dịch Ca(OH)2. C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch BaCl2.
Câu 6 (1 điểm): Hóa trị của cacbon trong hợp chất hữu cơ A. có thể bằng 2
B. không nhất thiết bằng 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) C. có thể bằng 3 D. luôn bằng 4
Câu 7 (2 điểm): Có thể tách CH4 ra khỏi hỗn hợp với C2H4, C2H2 bằng một lượng dư dung dịch A. CuSO4 B. NaOH C. Br2 D. H2SO4 loãng
Câu 8 (2 điểm): Thành phần theo khối lượng của C là 92,3%, H là 7,7% ứng với công
thức phân tử nào dưới đây? (cho H=1, C=12) A. C6H12 B. C6H6 C. C3H8 D. C5H12 Bài 58:
Câu 1 (1 điểm): Những chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ: CH3Cl, C6H5Br,
NaHCO3, C2H4O2, CH2O, CO2, NaCN? A. CO2, CH2O, C2H4O2. B. CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3.
C. CH3Cl, C6H5Br, C2H4O2, CH2O. D. NaCN, C2H4O2, NaHCO3.
Câu 2 (1 điểm): Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, oxi
B. Thành phần hợp chất hữu cơ có thể có cacbon
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo