Đề kiểm tra Toán 8 năm 2022-2023 Phần 3: Phần 3: Đề kiểm tra học sinh giỏi

156 78 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ 100 đề kiểm tra lớp 8 môn Toán Phần 3: Đề kiểm tra học sinh giỏi mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(156 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ 96
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN LỚP 8, TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA,
TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM HỌC 2008-2009
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài 1: (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
b)
Bài 2: (2 điểm)
Cho a, b, c, d các số nguyên dương đôi một khác nhau thỏa mãn: .
Chứng minh rằng: tích abcd là một số chính phương.
Bài 3: (2 điểm) Tìm số nguyên dương x, y sao cho:
Bài 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC . Phía ngoài tam giác ABC vẽ các tam giác ABD vuông cân tại D tam
giác ACE vuông cân tại E. Gọi M trung điểm của BC. Chứng minh rằng tam giác DME vuông cân
Hướng dẫn giải
Bài 1: a)
b)
Bài 2:
Do vậy là một số chính phương.
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 3:
nên . Vậy
Ta có
Vậy
Bài 4:
Xét . Gọi N, K lần lượt trung điểm các cạnh
AB, AC.
Gọi H là giao điểm của EK và MN
Chứng minh được AKMN là hình bình hành
vuông tại D, vuông cân tại E.
Cho ta
Từ đó, có
Nên có
vuông cân tại M
Tương tự
Xét ba điểm A, D, E có
Do đó:
Xét (học sinh tự giải)
ĐỀ 97
ĐỀ KIỂM TRA CHỌN ĐỘI TUYỂN TOÁN KHỐI 8, TRƯỜNG THPT
CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA, TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM HỌC 2009-2010
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) b)
Bài 2: (2 điểm) Chứng minh rằng:
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 3: (2 điểm)
Cho 4 số a, b, c, d (khác 0) thỏa mãn: . Chứng minh tồn tại tích
hai số trong 4 số đó bằng 1.
Bài 4: (2 điểm)
Cho tứ giác ABCD góc A bằng . . Từ A vẽ AH vuông góc với BD tại H. Chứng minh
CD, CH và AH là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
Bài 5: (2 điểm)
Cho hình thang ABCD . Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của AB, BD và AC.
Đường thẳng vuông góc với MN tại N đường thẳng vuông góc với MP tại P cắt nhau tại E. Chứng
minh:
Hướng dẫn giải
Bài 1:
a)
b)
Bài 2: Với ta có
Suy ra
Do vậy, ta có:
Bài 3: Ta có
Do đó
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
hoặc hoặc
hoặc hoặc
Bài 4: Gọi M là trung điểm BD
vuông tại A, AM là đường trung tuyến
cân tại C (vì ) CM đường trung tuyến nên CM cũng
là đường cao
Do đó
Ta có
Bài 5: Gọi Q là trung điểm cạnh CD
MN là đường trung bình của tam giác ABD
Tương tự PQ là đường trung bình của tam giác ACD
Do đó
Nên tứ giác MNQP là hình bình hành
Ta có
Tương tự . Do đó E là trực tâm của tam giác NPQ
Hình thang ABCD có N, P là trung điểm BD, AC
Nên . Ta có cân tại E. Vậy
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 98
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUẬN, LỚP 8, QUẬN 1,
TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM HỌC 2009-1010
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1: (6 điểm) Giải các phương trình sau:
1.
2.
3.
Bài 2: (4 điểm)
Cho biểu thức . Tính giá trị của biểu thức A.
Bài 3: (5 điểm)
1. Chứng minh rằng: với mọi giá trị của x, y.
2. Cho .
Chứng minh rằng:
Bài 4: (5 điểm)
Cho hình thoi ABCD . Điểm M nằm giữa hai điểm A, D. Hai đường thẳng CM AB cắt
nhau tại N.
1. Chứng minh rằng: .
2. Điểm K di động trên đoạn BD. Chứng minh rằng độ dài đường chéo AC bằng tổng khoảng cách
từ điểm K đến bốn cạnh của hình thoi ABCD.
Hướng dẫn giải
Bài 1:
1.
ĐKXĐ:
Phương trình trở thành
Vậy
2.
hoặc hoặc
Vậy
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


A. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ 96
ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN LỚP 8, TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA,
TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM HỌC 2008-2009
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài 1: (3 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b)
Bài 2: (2 điểm)
Cho a, b, c, d là các số nguyên dương đôi một khác nhau thỏa mãn: .
Chứng minh rằng: tích abcd là một số chính phương.
Bài 3: (2 điểm) Tìm số nguyên dương x, y sao cho:
Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC
. Phía ngoài tam giác ABC vẽ các tam giác ABD vuông cân tại D và tam
giác ACE vuông cân tại E. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng tam giác DME vuông cân và Hướng dẫn giải Bài 1: a) b) Bài 2: Do vậy
là một số chính phương. Trang 1

Bài 3: Vì nên . Vậy Ta có Vậy Bài 4:  Xét
. Gọi N, K lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC.
Gọi H là giao điểm của EK và MN
Chứng minh được AKMN là hình bình hành vuông tại D, vuông cân tại E. Cho ta Từ đó, có Nên có vuông cân tại M Tương tự Xét ba điểm A, D, E có Do đó:  Xét (học sinh tự giải) ĐỀ 97
ĐỀ KIỂM TRA CHỌN ĐỘI TUYỂN TOÁN KHỐI 8, TRƯỜNG THPT
CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA, TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM HỌC 2009-2010
Thời gian làm bài: 60 phút
Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b)
Bài 2: (2 điểm) Chứng minh rằng: Trang 2


Bài 3: (2 điểm)
Cho 4 số a, b, c, d (khác 0) thỏa mãn: và
. Chứng minh tồn tại tích
hai số trong 4 số đó bằng 1. Bài 4: (2 điểm)
Cho tứ giác ABCD có góc A bằng .
. Từ A vẽ AH vuông góc với BD tại H. Chứng minh
CD, CH và AH là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
Bài 5: (2 điểm) Cho hình thang ABCD
. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của AB, BD và AC.
Đường thẳng vuông góc với MN tại N và đường thẳng vuông góc với MP tại P cắt nhau tại E. Chứng minh: Hướng dẫn giải Bài 1: a) b) Bài 2: Với ta có Suy ra Do vậy, ta có: Bài 3: Ta có và Do đó Trang 3

hoặc hoặc hoặc hoặc
Bài 4: Gọi M là trung điểm BD
vuông tại A, AM là đường trung tuyến cân tại C (vì
) có CM là đường trung tuyến nên CM cũng là đường cao Do đó Ta có
Bài 5: Gọi Q là trung điểm cạnh CD
MN là đường trung bình của tam giác ABD và
Tương tự PQ là đường trung bình của tam giác ACD và Do đó
Nên tứ giác MNQP là hình bình hành Ta có và Tương tự
. Do đó E là trực tâm của tam giác NPQ Hình thang ABCD
có N, P là trung điểm BD, AC Nên . Ta có cân tại E. Vậy Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo