Đề thi cuối học kì 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 16

233 117 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 1 Toán 8 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    568 284 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(233 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 16
Bài 1. (1,5 điểm)
1. Tính:
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) 5x
3
- 5x
b) 3x
2
+ 5y - 3xy - 5x
Bài 2. (2,0 điểm) Cho
a) Tìm điều kiện của x để P xác định ?
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tính giá trị của biểu thức P khi .
Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức A = 2x
3
+ 5x
2
- 2x + a và B = 2x
2
- x + 1
a) Tính giá trị đa thức B tại x = - 1
b) Tìm a để đa thức A chia hết cho đa thức B
c) Tìm x để giá trị đa thức B = 1
Bài 4. (3,5điểm) Cho ΔABC AH đường cao. Gọi D điểm đối
xứng với H qua AB, E điểm đối xứng với H qua AC. Gọi I giao điểm của AB
và DH, K là giao điểm của AC và HE.
a) Tứ giác AIHK là hình gì? Vì sao ?
b) Chứng minh 3 điểm D, A, E thẳng hàng.
c) Chứng minh CB = BD + CE.
d) Biết diện tích tứ giác AIHK là a(đvdt). Tính diện tích ΔDHE theo a.
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Tìm các số x, y thoả mãn đẳng thức: .
b) Với a,b,c,d dương, chứng minh rằng: 2
----------- Hết -----------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 16
Bài Nội dung - đáp án Điểm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
1
1
(0,5đ)
0,25
0,25
2a
(0,5đ)
5x
3
- 5x = 5x.( x
2
- 1)
= 5x.( x - 1)(x + 1)
0,25
0,25
2b
(0,5đ)
3x
2
+ 5y - 3xy - 5x =
0,25
0,25
2
a
(0,5đ)
P xác định khi N; N; N;
=> …Điều kiện của x là:
0,25x2
b
(0,75đ)
P =
=
0,25
0,25
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
c
(0,5đ)
Với thỏa mãn điều kiện bài toán.
Thay vào biểu thức ta được:
0.25
0,25x2
3
a
(0,5đ)
Tại x = - 1 ta có B = 2.(-1)
2
- (-1) + 1 = 2 + 1 + 1 = 4
0,25x2
b
(1,0đ)
Xét: 2x
3
+5x
2
- 2x+a 2x
2
- x+1
2x
3
- x
2
+ x
x + 3
6x
2
- 3x + a
6x
2
- 3x + 3
a - 3
Để đa thức 2x
3
+ 5x
2
- 2x + a chia hết cho đa thức 2x
2
- x +1 thì đa thức dư
phải bằng 0 nên => a - 3 = 0 => a = 3
0,25
0,25
0,25
0,25
c
(0,5đ)
Ta có: 2x
2
- x + 1 = 1
<=> x(2x - 1) = 0
có x = 0 hoặc x = 1/2
0,25
0,25
4
(0,5đ)
K
I
E
D
H
C
B
A
Vẽ hình đúng cho câu a
0,5
a
(1,0đ)
Xét tứ giác AIHK có
0,25
0,25
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
0,25
b
(0,75đ)
Có ∆ADH cân tại A (Vì AB là đường cao đồng thời là đường trung tuyến)
=> AB là phân giác của hay
Có ∆AEH cân tại A(AC là đường cao đồng thời là đường trung tuyến)
=> AC là phân giác của hay .
nên =>
=> 3 điểm D, A, E thẳng hàng (đpcm).
0,25
0,25
0,25
c
(0,75đ)
Có BC = BH + HC (H thuộc BC).
Mà ∆BDH cân tại B => BD = BH; ∆CEH cân tại C => CE = CH.
Vậy BH + CH = BD + CE => BC = BH + HC = BD + CE. (đpcm)
0,25
0,25
0,25
d
(0,5đ)
Có: ∆AHI = ∆ADI (c. c. c) suy ra S
∆AHI
= S
∆ADI
S
∆AHI
= S
∆ADH
Có: ∆AHK = ∆AEK (c. c. c) suy ra S
∆AHK
= S
∆AEK
S
∆AHK
= S
∆AEH
=> S
∆AHI
+ S
∆AHK
= S
∆ADH
+ S
∆AEH
= S
∆DHE
hay S
∆DHE
= 2 S
AIHK
= 2a (đvdt)
0,25
0,25
5 a
(0,25đ)
Biến đổi:
Đẳng thức chỉ có khi:
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b
(0,75đ)
(Theo bất đẳng thức xy )
Mặt khác: 2(a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
+ ab + ad + bc + cd) – (a + b + c + d)
2
= a
2
+ b
2
+ c
2
+ d
2
– 2ac – 2bd = (a - c)
2
+ (b - d)
2
0
Suy ra F 2 và đẳng thức xảy ra a = c; b = d.
0,25
0,25
0,25
Tổng 10đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 16
Bài 1. (1,5 điểm) 1. Tính:
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a) 5x3 - 5x b) 3x2 + 5y - 3xy - 5x
Bài 2. (2,0 điểm) Cho
a) Tìm điều kiện của x để P xác định ?
b) Rút gọn biểu thức P.
c) Tính giá trị của biểu thức P khi .
Bài 3. (2,0 điểm) Cho hai đa thức A = 2x3 + 5x2 - 2x + a và B = 2x2 - x + 1
a) Tính giá trị đa thức B tại x = - 1
b) Tìm a để đa thức A chia hết cho đa thức B
c) Tìm x để giá trị đa thức B = 1
Bài 4. (3,5điểm) Cho ΔABC có
và AH là đường cao. Gọi D là điểm đối
xứng với H qua AB, E là điểm đối xứng với H qua AC. Gọi I là giao điểm của AB
và DH, K là giao điểm của AC và HE.
a) Tứ giác AIHK là hình gì? Vì sao ?
b) Chứng minh 3 điểm D, A, E thẳng hàng. c) Chứng minh CB = BD + CE.
d) Biết diện tích tứ giác AIHK là a(đvdt). Tính diện tích ΔDHE theo a.
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Tìm các số x, y thoả mãn đẳng thức: .
b) Với a,b,c,d dương, chứng minh rằng: 2 ----------- Hết ----------- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 16 Bài Nội dung - đáp án Điểm

0,25 1 (0,5đ) 1 0,25 2a 5x3 - 5x = 5x.( x2 - 1) 0,25 (0,5đ) = 5x.( x - 1)(x + 1) 0,25 2b 3x2 + 5y - 3xy - 5x = 0,25 (0,5đ) 0,25 2 a P xác định khi ; ; ; 0,25x2 (0,5đ)
=> …Điều kiện của x là: và b 0,25 (0,75đ) P = 0,25 = 0,25

Với
thỏa mãn điều kiện bài toán. 0.25 c (0,5đ) Thay vào biểu thức ta được: 0,25x2 a
Tại x = - 1 ta có B = 2.(-1)2 - (-1) + 1 = 2 + 1 + 1 = 4 0,25x2 (0,5đ) Xét: 2x3+5x2- 2x+a 2x2- x+1 2x3- x2+ x x + 3 0,25 b 6x2 - 3x + a 0,25 6x2 - 3x + 3 3 (1,0đ) a - 3 0,25
Để đa thức 2x3 + 5x2 - 2x + a chia hết cho đa thức 2x2- x +1 thì đa thức dư 0,25
phải bằng 0 nên => a - 3 = 0 => a = 3 Ta có: 2x2 - x + 1 = 1 c 0,25 <=> x(2x - 1) = 0 (0,5đ) 0,25 có x = 0 hoặc x = 1/2 4 E A K (0,5đ) D 0,5 I B H
C Vẽ hình đúng cho câu a a Xét tứ giác AIHK có (1,0đ) 0,25 0,25 0,25

0,25
Có ∆ADH cân tại A (Vì AB là đường cao đồng thời là đường trung tuyến)
=> AB là phân giác của hay 0,25 b
Có ∆AEH cân tại A(AC là đường cao đồng thời là đường trung tuyến) 0,25
(0,75đ) => AC là phân giác của hay . 0,25 Mà nên =>
=> 3 điểm D, A, E thẳng hàng (đpcm). 0,25 c
Có BC = BH + HC (H thuộc BC).
Mà ∆BDH cân tại B => BD = BH; ∆CEH cân tại C => CE = CH. 0,25
(0,75đ) Vậy BH + CH = BD + CE => BC = BH + HC = BD + CE. (đpcm) 0,25
Có: ∆AHI = ∆ADI (c. c. c) suy ra S∆AHI = S∆ADI  S∆AHI = S∆ADH 0,25 d
Có: ∆AHK = ∆AEK (c. c. c) suy ra S∆AHK = S∆AEK  S∆AHK = S∆AEH (0,5đ) 0,25
=> S∆AHI + S∆AHK = S∆ADH + S∆AEH = S∆DHE
hay S∆DHE = 2 SAIHK = 2a (đvdt) 5 a Biến đổi: 0,25 (0,25đ)
Đẳng thức chỉ có khi:


zalo Nhắn tin Zalo