Đề thi cuối học kì 1 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 34

234 117 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 1 Toán 8 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    568 284 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(234 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 34
BÀI 1 (2đ) Thực hiện phép tính:
a) (a – 3)
2
+ (a + 2)(a – 2) – 2a
2
b)
x2
x 1
+
x3
x +1
2 x
2
4
x
2
1
BÀI 2 (2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x
2
– 4x – y
2
+ 4 b) 3x
2
– 7x + 2
BÀI 3 (2đ) Tìm x, biết rằng:
a) (x + 1)
3
– 3x(x – 4) + 15(1 – x) = 17 b) (2x – 1)
2
= (x + 2)
2
BÀI 4 (0,5đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = y(4 – 3y). Dấu “ =” xảy ra khi
nào?
BÀI 5 (3,5đ) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E trung điểm của DC. Từ E vẽ
đường thẳng vuông góc với DC và cắt AB tại F.
a) Chứng minh: tứ giác ADEF là hình chữ nhật.
b) Chứng minh: tứ giác AECF là hình bình hành.
c) Vẽ EH FC tại H. Gọi Q, K lần lượt là trung điểm của FB và HC.
Chứng minh: QK EK.
d) Biết DC = 14 (cm), AD = 5 (cm). Tính diện tích hình chữ nhật ADEF.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 34
NỘI DUNG ĐIỂM
BÀI 1 (2đ) Thực hiện phép tính
a) (a – 3)
2
+ (a + 2)(a – 2) – 2a
2
= a
2
– 6a + 9 + a
2
– 4 – 2a
2
0,5
=6a + 5 0,5
b)
x2
x 1
+
x3
x +1
2 x
2
4
x
2
1
(điều kiện : x  1)
=
x2
x1
+
x3
x+1
2 x
2
4
(
x +1
) (
x1
)
¿
(
x2
) (
x+1
)
+
(
x3
) (
x1
)
(
2 x
2
4
)
(
x+1
) (
x1
)
0,25
=
x
2
+x2 x2+x
2
x 3 x +32 x
2
+4
(
x +1
) (
x1
)
0,25
=
5 x +5
(
x+1
) (
x1
)
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
=
5
x+1
0,25
BÀI 2 (2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x
2
– 4x – y
2
+ 4
= (x
2
– 4x + 4) – y
2
0,25
= (x – 2)
2
– y
2
0,25
= (x – 2 + y)(x – 2 – y) 0,25 +
0,25
b) 3x
2
– 7x + 2
= 3x
2
– 6x – x + 2 0,25
= (3x
2
– 6x) – (x – 2) 0,25
= 3x(x – 2) – (x – 2) 0,25
= (x – 2)(3x – 1) 0,25
BÀI 3 (2đ) Tìm x, biết rằng :
a) (x + 1)
3
– 3x(x – 4) + 15(1 – x) = 17
(x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1) – (3x
2
– 12x) + (15 – 15x) = 17 0,25
x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1 – 3x
2
+ 12x + 15 – 15x = 17 0,25
x
3
+ 16 = 17
x
3
= 1 0,25
x = 1 0,25
b) (2x – 1)
2
= (x + 2)
2
(2x – 1)
2
– (x + 2)
2
= 0
(2x – 1 + x +2)(2x – 1 – x – 2) = 0
(3x +1)(x – 3) = 0
0,25
0,25
3x + 1 = 0 hoặc x – 3 = 0 0,25
x = hoặc x = 3
0,25
BÀI 4 (0,5đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = y(4 3y) .dấu “=xảy ra khi
nào?
Ta có: A = y(4 – 3y) = 4y – 3y
2
=
3
(
y
2
4
3
y
)
=
=3
(
y
2
3
)
2
+
4
3
0,25
3
(
y
2
3
)
2
0
, x
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
nên
3
(
y
2
3
)
2
+
4
3
4
3
, x
Dấu “=” xảy ra khi
Vậy
MaxA=
4
3
khi
y=
2
3
.
0,25
BÀI 5 (3,5đ)
a) Chứng minh: tứ giác ADEF là hình chữ nhật.
Xét tứ giác ADEF, ta có :
F A D=90
o
(gt)
0,25
A D E=90
o
(gt)
0,25
D E F=90
o
(gt)
0,25
Vậy ADEF là hình chữ nhật (tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật) 0,25
b) Chứng minh: tứ giác AECF là hình bình hành
Ta có:
AB // CD (hai cạnh đối của hình chữ nhật)
AF // CE (1)
0,25
AF = DE (hai cạnh đối hình chữ nhật)
CE = DE (gt) 0,25
AF = CE (2) 0,25
Từ (1) và (2) AECF là hình bình hành(tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng
nhau là hình bình hành) 0,25
c) Chứng minh: QK EK
Gọi I là trung điểm của EH.
Chứng minh I là trực tâm của EFK 0,25
FI EK (1) 0,25
Chứng minh FIKQ là hình bình hành
FI // QK (2) 0,25
Từ (1) và (2) QK EK 0,25
d) Tính S
ADEF
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 34
BÀI 1 (2đ) Thực hiện phép tính:
x−2 x−3 2 x2−4 + −
a) (a – 3)2 + (a + 2)(a – 2) – 2a2 b) x−1 x+1 x2−1
BÀI 2 (2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x2 – 4x – y2 + 4 b) 3x2 – 7x + 2
BÀI 3 (2đ) Tìm x, biết rằng:
a) (x + 1)3 – 3x(x – 4) + 15(1 – x) = 17 b) (2x – 1)2 = (x + 2)2
BÀI 4 (0,5đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = y(4 – 3y). Dấu “ =” xảy ra khi nào?
BÀI 5 (3,5đ) Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E là trung điểm của DC. Từ E vẽ
đường thẳng vuông góc với DC và cắt AB tại F.
a) Chứng minh: tứ giác ADEF là hình chữ nhật.
b) Chứng minh: tứ giác AECF là hình bình hành.
c) Vẽ EH  FC tại H. Gọi Q, K lần lượt là trung điểm của FB và HC. Chứng minh: QK  EK.
d) Biết DC = 14 (cm), AD = 5 (cm). Tính diện tích hình chữ nhật ADEF. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 34 NỘI DUNG ĐIỂM
BÀI 1 (2đ) Thực hiện phép tính
a) (a – 3)2 + (a + 2)(a – 2) – 2a2
= a2 – 6a + 9 + a2 – 4 – 2a2 0,5 =6a + 5 0,5
x−2 x−3 2 x2−4 + − b) x −1 x +1 x2−1 (điều kiện : x  1)
x−2 x−3 2 x2−4 = + − x−1 x+1 (x +1) ( x−1)
( x−2) ( x+1)+( x−3 )( x−1)−(2 x2−4) ¿ 0,25 ( x+1 )( x−1)
x2+x−2 x−2+x2−x −3 x +3−2 x2+4 = (x +1) ( x−1) 0,25 −5 x +5 = (x+1)(x−1) 0,25

−5 = x+1 0,25
BÀI 2 (2đ) Phân tích đa thức thành nhân tử a) x2 – 4x – y2 + 4 = (x2 – 4x + 4) – y2 0,25 = (x – 2)2 – y2 0,25 = (x – 2 + y)(x – 2 – y) 0,25 + 0,25 b) 3x2 – 7x + 2 = 3x2 – 6x – x + 2 0,25 = (3x2 – 6x) – (x – 2) 0,25 = 3x(x – 2) – (x – 2) 0,25 = (x – 2)(3x – 1) 0,25
BÀI 3 (2đ) Tìm x, biết rằng :
a) (x + 1)3 – 3x(x – 4) + 15(1 – x) = 17
(x3 + 3x2 + 3x + 1) – (3x2 – 12x) + (15 – 15x) = 17 0,25
 x3 + 3x2 + 3x + 1 – 3x2 + 12x + 15 – 15x = 17 0,25  x3 + 16 = 17  x3 = 1 0,25  x = 1 0,25 b) (2x – 1)2 = (x + 2)2
 (2x – 1)2– (x + 2)2 = 0
 (2x – 1 + x +2)(2x – 1 – x – 2) = 0 0,25  (3x +1)(x – 3) = 0 0,25
 3x + 1 = 0 hoặc x – 3 = 0 0,25  x = hoặc x = 3 0,25
BÀI 4 (0,5đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = y(4 – 3y) .dấu “=” xảy ra khi nào? 2 4 2 4 −3(y2− y) −3[(y− − 3) 9 ]
Ta có: A = y(4 – 3y) = 4y – 3y2 = 3 = 2 2 4 =−3 (y− + 3) 3 0,25 2 2 −3(y− ≤0 Vì 3 ) , x

2 2 4 4 −3(y− + ≤ nên 3 ) 3 3 , x 0,25 Dấu “=” xảy ra khi 4 MaxA 2 = y= Vậy 3 khi 3 . BÀI 5 (3,5đ)
a) Chứng minh: tứ giác ADEF là hình chữ nhật. Xét tứ giác ADEF, ta có : F A D=90o (gt) 0,25 A D E=90o (gt) 0,25 D E F=90o (gt) 0,25
Vậy ADEF là hình chữ nhật (tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật) 0,25
b) Chứng minh: tứ giác AECF là hình bình hành Ta có:
AB // CD (hai cạnh đối của hình chữ nhật) 0,25  AF // CE (1)
AF = DE (hai cạnh đối hình chữ nhật) CE = DE (gt) 0,25  AF = CE (2) 0,25
Từ (1) và (2)  AECF là hình bình hành(tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành) 0,25 c) Chứng minh: QK  EK
Gọi I là trung điểm của EH.
Chứng minh I là trực tâm của EFK 0,25  FI  EK (1) 0,25
Chứng minh FIKQ là hình bình hành  FI // QK (2) 0,25 Từ (1) và (2)  QK  EK 0,25 d) Tính SADEF


zalo Nhắn tin Zalo