Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 10

336 168 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    22.7 K 11.4 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(336 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 010
Bài 1: (3,0 điểm)
Giải các phương trình sau:
a) 5x - 6 = 2x + 3
b) (4x - 16)(3x + 3) = 0
c) - =
Bài 2: (2,0 điểm)
a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên
trục
số: 7x - 5 16
b) Giải phương trình: |5x - 3| = x + 5
Bài 3: (1,5 điểm)
Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định đến B lúc
11 giờ 30 phút cùng ngày. Do trời mưa, nên ô tô đã đi với vận tốc
chậm hơn dự định 5 km/h, vì thế phải đến 12 giờ ô tô mới đến B.
Tính quãng đường AB.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có: AB = 12cm ; AC = 9cm.
Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BC.
a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác CAB.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC ; AH.
c) Tính diện tích tam giác AHB.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 010
Bài 1: (3,0 điểm – Mỗi câu 1.0 đ). Giải các phương trình sau:
a) 5x - 6 = 2x + 3 5x – 2x = 3 + 6 (0.25đ)
3x = 9 x = 9 : 3 = 3 (0.5đ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {3} (0.25đ)
b) (4x - 16)(3x + 3) = 0 4x – 16 = 0 hoặc 3x + 3 = 0 (0.25đ)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+ 4x - 16 = 0 4x = 16 x = 4 (0.25đ)
+ 3x + 3 = 0 3x = - 3 x = - 1 (0.25đ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {4 ; - 1} (0.25đ)
c) - = = (0.25đ)
20x - 15 - 9x - 18 = 6x + 12 (0.25đ)
11x - 6x = 12 + 33 5x = 45 x = 9 (0.25đ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {9} (0.25đ)
Bài 2: (2,0 điểm – Câu a: 1.0đ; câu b: 1.0đ)
a)- Giải bất phương trình:
7x - 5 16 7x 16 + 5 x 3 (0.25đ + 0.25đ)
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x 3 (0.25đ)
- Biểu diễn tập nghiệm trên trục số đúng: (0.25đ)
b) Giải phương trình: |5x - 3| = x + 5
Ta có: |5x - 3| = 5x - 3 khi 5x - 3
¿
0 hay x
¿
|5x - 3| = - (5x - 3) khi 5x - 3 < 0 hay x < (0.25đ)
Vậy để giải phương trình đã cho, ta quy về giải hai phương trình sau:
+ Phương trình: 5x - 3 = x + 5 với điều kiện x
¿
=> 5x – x = 5 + 3 x = 2
Giá trị x = 2 thỏa mãn điều kiện x
¿
nên x = 2 là nghiệm của
phương trình đã cho. (0.25đ)
+ Phương trình: - (5x - 3) = x + 5 với điều kiện x <
=> - 5x + 3 = x + 5 - 5x – x = 5 - 3 x = -
Giá trị x = - thỏa mãn điều kiện x < nên x = - là nghiệm của
phương trình đã cho. (0.25đ)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = {2 ; - } (0.25đ)
Bài 3: (1,5 điểm)
Gọi x km là chiều dài quãng đường AB (x > 0). (0.25đ)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Thời gian ô tô dự định đi từ A đến B là 11,5h – 7h = 4,5h, vận tốc của
ô tô dự định đi là (km/h); (0.25đ)
Thực tế ô tô đi với vận tốc là ( - 5) km/h và thời gian đi từ A đến
B hết 12h – 7h = 5h.
(0.25đ)
Ta có phương trình: ( - 5) . 5 = x (0.25đ)
5x – 25 . 4,5 = 4,5x
0,5x = 112,5 x = 225. (0.25đ)
Giá trị x = 225 thỏa mãn điều kiện. Vậy quãng đường AB dài 225 km.
(0.25đ)
Bài 4: ( 3,5 điểm ): - Vẽ hình và ghi gt, kl đúng: (0.5đ)
- Câu a: 1.25 đ A
- Câu b: 1.0 đ
- Câu c: 0.75 đ
9 cm
12cm
C H
B
Giải:
a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác CAB:
AHB và CAB có: = 90
0
(gt) và chung (0.5đ + 0.5đ)
Nên AHB và CAB đồng dạng với nhau (g.g) (0.25đ)
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC; AH:
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông ABC, ta có:
BC
2
= AB
2
+ AC
2
= 12
2
+ 9
2
= 144 + 81 = 225 (0.25đ)
=> BC = = 15 (cm) (0.25đ)
AHB và CAB đồng dạng (câu a), suy ra: (0.25đ)
=> AH = = = 7,2 (cm). (0.25đ)
c) Tính diện tích tam giác AHB:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 010
Bài 1:
(3,0 điểm)
Giải các phương trình sau: a) 5x - 6 = 2x + 3 b) (4x - 16)(3x + 3) = 0 c) - =
Bài 2: (2,0 điểm)
a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 7x - 5 16
b) Giải phương trình: |5x - 3| = x + 5
Bài 3: (1,5 điểm)
Một ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng và dự định đến B lúc
11 giờ 30 phút cùng ngày. Do trời mưa, nên ô tô đã đi với vận tốc
chậm hơn dự định 5 km/h, vì thế phải đến 12 giờ ô tô mới đến B. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (3,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có: AB = 12cm ; AC = 9cm.
Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A đến BC.
a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác CAB.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC ; AH.
c) Tính diện tích tam giác AHB.
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 010
Bài 1: (3,0 điểm – Mỗi câu 1.0 đ). Giải các phương trình sau:
a) 5x - 6 = 2x + 3 5x – 2x = 3 + 6 (0.25đ)
 3x = 9  x = 9 : 3 = 3 (0.5đ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {3} (0.25đ)
b) (4x - 16)(3x + 3) = 0 4x – 16 = 0 hoặc 3x + 3 = 0 (0.25đ)


+ 4x - 16 = 0  4x = 16  x = 4 (0.25đ)
+ 3x + 3 = 0  3x = - 3  x = - 1 (0.25đ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {4 ; - 1} (0.25đ) c) - =  = (0.25đ)
 20x - 15 - 9x - 18 = 6x + 12 (0.25đ)
 11x - 6x = 12 + 33  5x = 45  x = 9 (0.25đ)
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {9} (0.25đ)
Bài 2: (2,0 điểm – Câu a: 1.0đ; câu b: 1.0đ)
a)- Giải bất phương trình:
7x - 5 16  7x 16 + 5  x 3 (0.25đ + 0.25đ)
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x 3 (0.25đ)
- Biểu diễn tập nghiệm trên trục số đúng: (0.25đ)
b) Giải phương trình: |5x - 3| = x + 5
Ta có: |5x - 3| = 5x - 3 khi 5x - 3 ¿ 0 hay x ¿
|5x - 3| = - (5x - 3) khi 5x - 3 < 0 hay x < (0.25đ)
Vậy để giải phương trình đã cho, ta quy về giải hai phương trình sau:
+ Phương trình: 5x - 3 = x + 5 với điều kiện x ¿
=> 5x – x = 5 + 3  x = 2
Giá trị x = 2 thỏa mãn điều kiện x ¿
nên x = 2 là nghiệm của
phương trình đã cho. (0.25đ)
+ Phương trình: - (5x - 3) = x + 5 với điều kiện x <
=> - 5x + 3 = x + 5  - 5x – x = 5 - 3  x = -
Giá trị x = - thỏa mãn điều kiện x < nên x = - là nghiệm của
phương trình đã cho. (0.25đ)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = {2 ; - } (0.25đ)
Bài 3:
(1,5 điểm)
Gọi x km là chiều dài quãng đường AB (x > 0). (0.25đ)


Thời gian ô tô dự định đi từ A đến B là 11,5h – 7h = 4,5h, vận tốc của ô tô dự định đi là (km/h); (0.25đ)
Thực tế ô tô đi với vận tốc là (
- 5) km/h và thời gian đi từ A đến B hết 12h – 7h = 5h. (0.25đ) Ta có phương trình: ( - 5) . 5 = x (0.25đ)  5x – 25 . 4,5 = 4,5x
 0,5x = 112,5  x = 225. (0.25đ)
Giá trị x = 225 thỏa mãn điều kiện. Vậy quãng đường AB dài 225 km. (0.25đ)
Bài 4: ( 3,5 điểm ): - Vẽ hình và ghi gt, kl đúng: (0.5đ) - Câu a: 1.25 đ A - Câu b: 1.0 đ - Câu c: 0.75 đ 9 cm 12cm C H B Giải:
a) Chứng minh tam giác AHB đồng dạng với tam giác CAB: AHB và CAB có:
= 900 (gt) và chung (0.5đ + 0.5đ)
Nên AHB và CAB đồng dạng với nhau (g.g) (0.25đ)
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC; AH:
Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông ABC, ta có:
BC2 = AB2 + AC2 = 122 + 92 = 144 + 81 = 225 (0.25đ) => BC = = 15 (cm) (0.25đ)
AHB và CAB đồng dạng (câu a), suy ra: (0.25đ) => AH = = = 7,2 (cm). (0.25đ)
c) Tính diện tích tam giác AHB:


zalo Nhắn tin Zalo