ĐỀ 003
Bài 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3x - 15 = 0 2 3 − =5 b) x+1 x−1 c) 4x + 1 =
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: 5x – 9 ≥ 11
b) Giải bất phương trình sau:
Bài 3: (1,5 điểm) (giải bài toán bằng cách lập phương trình)
Một ôtô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi từ A đến B ôtô chạy
với vận tốc 50km/h, lúc về từ B đến A ôtô chạy với vận tốc 60km/h, vì vậy thời
gian về ít hơn thời gian đi là giờ. Tính độ dài quãng đường AB B
ài 4 : (1 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có AB = 15cm, AD = 20
cm và AM = 12cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ. (0.5đ) B
ài 5 : (3,5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD , có AB = 3 cm , BC = 4 cm . Vẽ đường cao AH của tam giác ABD .
a, Chứng minh: ∆AHD ∆DCB.
b, Chứng minh: AB2 = BH.BD . c, Tính độ dài: BH, AH .
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 003 Bài Đáp án Điểm a) 3x - 15 = 0 3x = 15
x = 5
Vây phương trình có tập nghiệm S = {5} 0,5đ b) 1
ĐKXĐ: x≠1,x≠−1 0,25đ
Qui đồng , khử mẫu... 5x2 + x = 0 1
Giải ra được: x = 0; x = - 5 (Thỏa 0,5đ mãn ĐK) Kết luận 0,25đ c) Giải phương trình : 4x + 1 = (1) Ta có : = 2x + 3 khi x 0,25đ Và = - 2x – 3 khi x < Với x
thì (1) có dạng : 4x + 1 = 2x + 3 x = 1 (thoả mãn) 0,5đ Với x <
thì (1) có dạng : 4x + 1 = - 2x – 3 x = (loại) 0,25đ
Vậy tập nghiệm của PT (1) là : S = {1}
a), 5x – 9 ≥ 11 5x ≥ 11 + 9 x ≥ 4 . Vậy x ≥ 4 là nghiệm 0,5đ
của bất phương trình đã cho.
Biểu diễn tập hợp nghiệm đúng 0,25đ 2 0,25đ 0,25đ
Vậy bất phương trình có nghiệm x 3 0,25đ 0,25
Bài 3:
Gọi x(km) là độ dài quãng đường AB, x>0 (0.25đ) 0,25 3
Thời gian đi từ A đến B mất: (h) (0.25đ) 0,25
Thời gian về từ B đến A mất: (h) (0.25đ) 0,25
Theo đề bài, ta có phương trình : 0,25 (0.25đ)
Giải ra ta được: x = 150 ( nhận) (0.25đ) 0,25
Vậy: Quãng đường AB dài 150km (0.25đ) H vẽ 0,5đ
Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ 0,5đ = (0.5đ) Bài 5:
a,) Xét ∆AHD và ∆DCB có: HÂ = CÂ = 900(gt), 1đ
DÂ = BÂ (so le trong do AD// CB) ∆AHD ∆DCB (g.g) 0,5đ
b), Xét ∆ADB và ∆HAB có : Â = HÂ = 900 (gt) , BÂ chung ∆ADB ∆HAB (g.g) 0,5đ AB2 = BD.HB
c), ∆ADB vuông tại A, nên: DB2 = AB2 + AD2(đ/l Pi ta go) 0,5đ
DB2 = 32 + 42 = 25 = 52 DB = 5(cm) Vì AB2 = BD.HB (c/m trên) 0,5đ HB =
Vì ∆ADB ∆HAB (c/m trên)
Vậy : BH = 1,8 cm ; AH = 2,4 cm ./. 0,5đ
Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 3
348
174 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(348 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 8
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 003
Bài 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 3x - 15 = 0
b)
2
x +1
−
3
x−1
=5
c) 4x + 1 =
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: 5x – 9 ≥
11
b) Giải bất phương trình sau:
Bài 3: (1,5 điểm) (giải bài toán bằng cách lập phương trình)
Một ôtô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi từ A đến B ôtô chạy
với vận tốc 50km/h, lúc về từ B đến A ôtô chạy với vận tốc 60km/h, vì vậy thời
gian về ít hơn thời gian đi là giờ. Tính độ dài quãng đường AB
Bài 4 : (1 điểm) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có AB = 15cm, AD = 20
cm và AM = 12cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ. (0.5đ)
Bài 5 : (3,5 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD , có AB = 3 cm , BC = 4 cm . Vẽ đường cao AH của tam
giác ABD .
a, Chứng minh: ∆AHD ∆DCB.
b, Chứng minh: AB
2
= BH.BD .
c, Tính độ dài: BH, AH .
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 003
Bài Đáp án Điểm
a) 3x - 15 = 0
3x = 15
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
1
x = 5
Vây phương trình có tập nghiệm S = {5}
0,5đ
b)
ĐKXĐ:
x≠1, x≠−1
Qui đồng , khử mẫu... 5x
2
+ x = 0
Giải ra được: x = 0; x = -
1
5
(Thỏa
mãn ĐK)
Kết luận
0,25đ
0,5đ
0,25đ
c) Giải phương trình :
4x + 1 = (1)
Ta có : = 2x + 3 khi x
Và = - 2x – 3 khi x <
Với x thì (1) có dạng : 4x + 1 = 2x + 3 x = 1 (thoả
mãn)
Với x < thì (1) có dạng : 4x + 1 = - 2x – 3 x =
(loại)
Vậy tập nghiệm của PT (1) là : S = {1}
0,25đ
0,5đ
0,25đ
2
a), 5x – 9 ≥ 11 5x ≥ 11 + 9 x ≥ 4 . Vậy x ≥ 4 là nghiệm
của bất phương trình đã cho.
Biểu diễn tập hợp nghiệm đúng
0,5đ
0,25đ
Vậy bất phương trình có nghiệm x 3
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
3
Bài 3:
Gọi x(km) là độ dài quãng đường AB, x>0 (0.25đ)
Thời gian đi từ A đến B mất: (h) (0.25đ)
Thời gian về từ B đến A mất: (h) (0.25đ)
Theo đề bài, ta có phương trình :
(0.25đ)
Giải ra ta được: x = 150 ( nhận) (0.25đ)
Vậy: Quãng đường AB dài 150km (0.25đ)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ
= (0.5đ)
H vẽ
0,5đ
0,5đ
Bài 5:
a,) Xét ∆AHD và ∆DCB có: HÂ = CÂ = 90
0
(gt),
DÂ = BÂ (so le trong do AD// CB) ∆AHD ∆DCB
(g.g)
b), Xét ∆ADB và ∆HAB có : Â = HÂ = 90
0
(gt) , BÂ chung
∆ADB ∆HAB (g.g)
AB
2
= BD.HB
c), ∆ADB vuông tại A, nên: DB
2
= AB
2
+ AD
2
(đ/l Pi ta go)
DB
2
= 3
2
+ 4
2
= 25 = 5
2
DB = 5(cm)
Vì AB
2
= BD.HB (c/m trên) HB =
Vì ∆ADB ∆HAB (c/m trên)
Vậy : BH = 1,8 cm ; AH = 2,4 cm ./.
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85