ĐỀ SỐ 034 I.
Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. D.
Câu 2: Bất phương trình có tập nghiệm là: A. S = {x | x > 2} B. S = {x | x < 2} C. S = {x | x < 3 } D. S = {x | x > 3 }
Câu 3: Phương trình có tập nghiệm là: A. B. C. D.
Câu 4: Lăng trụ đứng có đáy là hình thoi, hai đường chéo của đáy bằng 6cm và
8cm, chiều cao của lăng trụ bằng 7cm. Thể tích của lăng trụ là: A. B. C. D. II. Tự lận (8 điểm)
Câu 5 (3,0 điểm): Giải các phương trình, bất phương trình sau 1. 2. 3.
Câu 6 (1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một tàu hỏa cần vận chuyển một lượng hàng. Người lái tàu tính rằng nếu
xếp lên mỗi toa 14 tấn hàng thì còn thừa lại 4 tấn, còn nếu muốn xếp lên mỗi toa
16 tấn hàng thì còn thiếu 6 tấn nữa. Hỏi tàu hỏa đó có mấy toa chở hàng?
Câu 7 (3,0 điểm): Cho tam giác BCD vuông tại B, Vẽ đường cao BH.
1. Chứng minh rằng tam giác BCD đồng dạng với tam giác HCB. Từ đó suy ra 2. Cho
a) Tính độ dài các đoạn thẳng CD, CH
b) Gọi A là điểm sao cho tứ giác ABCD là hình thang cân có hai cạnh đáy là
AB và CD. Tính diện tích hình thang ABCD.
Câu 8 (0,5 điểm): Giải bất phương trình
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 034 Câu Đáp án Điểm I. Trắc nghiệm (2 điểm) 1 A 0,5 2 C 0,5 3 D 0,5 4 B 0,5 II. Tự luận (8 điểm) 1. (1 điểm) 0,25 0,25 0,25 0,25
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = {x | x < - 1} 2. (1 điểm) Điều kiện: 0,25 0,25 5 (3đ) 0,25 (TMĐK) 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 3. (1 điểm) 0,25 0,25 hoặc 0,25 hoặc 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là 6
Gọi x là số toa chở hàng 0,25
Nếu xếp lên mỗi toa 14 tấn hàng thì còn thừa lại 4 tấn nên số tấn 0,25
hàng cần phải vận chuyển là
Nếu muốn xếp lên mỗi toa 16 tấn hàng thì còn thiếu 6 tấn nữa 0,25
(1,5đ nên số tấn hàng cần phải vận chuyển là 16x-6 ) Vậy ta có phương trình 0,25 (TMĐK) 0,25
Vây tàu hỏa có 5 toa chở hàng 0,25 7 0,5 (3đ)
Vẽ hình đúng để làm được ý 1: 0,5 điểm 1. (1 điểm)
Xét hai tam giác vuông BCD và HCB có góc C chung 0,25 Do đó ta có 0,25 0,25 Suy ra 0,25 2a) (0,5 điểm)
Áp dụng định lí Pi-ta-go ta có: 0,25
Lại có theo chứng minh trên 0,25 2b) (0,5 điểm) Kẻ
tại K. Xét hai tam giác vuông AKD và BHC có: 0,25
(do ABCD là hình thang cân). Suy ra
(trường hợp bằng nhau của tam giác vuông) Do đó Vậy 0,25
Vì KH là hình chiếu vuông góc của AB trên CD nên Theo chứng minh trên: 0,25
Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 34
365
183 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(365 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 8
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 034
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 2: Bất phương trình có tập nghiệm là:
A.
S =
{
x
|
x > 2
}
B.
S =
{
x
|
x < 2
}
C.
S =
{
x
|
x < 3
}
D.
S =
{
x
|
x > 3
}
Câu 3: Phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 4: Lăng trụ đứng có đáy là hình thoi, hai đường chéo của đáy bằng 6cm và
8cm, chiều cao của lăng trụ bằng 7cm. Thể tích của lăng trụ là:
A. B. C. D.
II. Tự lận (8 điểm)
Câu 5 (3,0 điểm): Giải các phương trình, bất phương trình sau
1. 2. 3.
Câu 6 (1,5 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một tàu hỏa cần vận chuyển một lượng hàng. Người lái tàu tính rằng nếu
xếp lên mỗi toa 14 tấn hàng thì còn thừa lại 4 tấn, còn nếu muốn xếp lên mỗi toa
16 tấn hàng thì còn thiếu 6 tấn nữa. Hỏi tàu hỏa đó có mấy toa chở hàng?
Câu 7 (3,0 điểm): Cho tam giác BCD vuông tại B, Vẽ đường cao BH.
1. Chứng minh rằng tam giác BCD đồng dạng với tam giác HCB. Từ đó suy ra
2. Cho
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) Tính độ dài các đoạn thẳng CD, CH
b) Gọi A là điểm sao cho tứ giác ABCD là hình thang cân có hai cạnh đáy là
AB và CD. Tính diện tích hình thang ABCD.
Câu 8 (0,5 điểm): Giải bất phương trình
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 034
Câu Đáp án Điểm
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
1 A 0,5
2 C 0,5
3 D 0,5
4 B 0,5
II. Tự luận (8 điểm)
5
(3đ)
1. (1 điểm)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
S =
{
x
|
x < - 1
}
0,25
0,25
0,25
0,25
2. (1 điểm)
Điều kiện:
(TMĐK)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
0,25
0,25
0,25
0,25
3. (1 điểm)
hoặc
hoặc
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là
0,25
0,25
0,25
0,25
6
Gọi x là số toa chở hàng
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(1,5đ
)
Nếu xếp lên mỗi toa 14 tấn hàng thì còn thừa lại 4 tấn nên số tấn
hàng cần phải vận chuyển là
0,25
Nếu muốn xếp lên mỗi toa 16 tấn hàng thì còn thiếu 6 tấn nữa
nên số tấn hàng cần phải vận chuyển là 16x-6
0,25
Vậy ta có phương trình
0,25
(TMĐK)
0,25
Vây tàu hỏa có 5 toa chở hàng 0,25
7
(3đ)
Vẽ hình đúng để làm được ý 1: 0,5 điểm
0,5
1. (1 điểm)
Xét hai tam giác vuông BCD và HCB có góc C chung 0,25
Do đó ta có
0,25
Suy ra
0,25
0,25
2a) (0,5 điểm)
Áp dụng định lí Pi-ta-go ta có:
0,25
Lại có theo chứng minh trên 0,25
2b) (0,5 điểm)
Kẻ tại K. Xét hai tam giác vuông AKD và BHC có:
(do ABCD là hình thang cân). Suy ra
(trường hợp bằng nhau của tam giác vuông)
0,25
Do đó Vậy
Vì KH là hình chiếu vuông góc của AB trên CD nên
0,25
Theo chứng minh trên:
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85