Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 4

277 139 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    22.7 K 11.4 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(277 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 004
Bài 1) (3 điểm). Giải phương trình:
a)
7
(
x+6
)
51=11 x45
b)
(
x+2
) (
x1
)
+x
2
=4
c)
|x2|+3=2 x
d)
x4
x+4
x
x4
=
3 x14
x
2
16
Bài 2) (2 điểm). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a)
(
x3
) (
x+5
)
<x
2
12
b)
x4
2
2 x5
6
5 x +7
9
Bài 3) (1.5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 3 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng
6m và giảm chiều dài 5m thì diện tích mảnh vườn tăng thêm 334m
2
. Tính kích thước của mảnh
vườn lúc ban đầu.
Bài 4) (3.5 điểm). Cho ABC nhọn (AB < AC). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh AEB ~ AFC và viết tỷ số đồng dạng.
b) Chứng minh
A
^
F E= A
^
C B
.
c) Gọi O là trung điểm BC. Đường thẳng qua O vuông góc với OH cắt AC, AD, AB lần lựợt
tại M, I, N. Chứng minh AIM ~ BOH.
d) Chứng minh I trung điểm MN.
- HẾT -
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 004
Bài 1)
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a)
0.75
7 x +4251=11 x45
0.25
7 x11 x=4542+51
⇔−4 x =36
0.25
x=9
Vậy S = {9} 0.25
b)
(
x+2
) (
x1
)
+x
2
=4
0.75
(
x +2
) (
x 1
)
+
(
x +2
) (
x2
)
=0
0.25
(
x +2
)
[
(
x1
)
+
(
x 2
)
]
=0
(
x +2
) (
2 x3
)
=0
0.25
x = 2
hoặc
x =
3
2
Vậy S = {
2 ;
3
2
} 0.25
c)
|x2|+3=2 x
(*) 0.75
Nếu x – 2 ≥ 0 x ≥ 2 thì:
(*) x – 2 + 3 = 2x
x=1
So ĐK loại 0.25
Nếu x – 2 < 0 x < 2 thì:
(*) 2 – x + 3 = 2x
x=
5
3
So ĐK nhận 0.25
Vậy S = {
5
3
} 0.25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
d)
x4
x+4
x
x4
=
3 x14
x
2
16
0.75
ĐK: x ≠ 4; x ≠ – 4
Quy đồng và khử mẫu
(x – 4)
2
– x(x + 4) = 3x – 14 0.25
x
2
– 8x + 16 –x
2
– 4x = 3x – 14
– 8x – 4x – 3x= – 14 – 16
–15x = – 30
x = 2 0.25
So với ĐK
Vậy S = {2} 0.25
Bài 2)
2
a)
(
x3
) (
x+5
)
<x
2
12
1
x
2
+5 x3 x15<x
2
12
0.25
x
2
+5 x3 xx
2
<−12+15
x <
3
2
0.5
Biểu diễn 0.25
b)
x4
2
2 x5
6
5 x +7
9
1
9 (x 4)−3 (2 x5 )≤2(5 x +7 )
0.25
9 x366 x +1510 x +14
0.25
9 x6 x10 x1415+36
x5
0.25
Biểu diễn 0.25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 3) 1.5
Gọi x (m) là chiều rộng mảnh vườn lúc ban đầu (ĐK: x > 0) 0.25
Chiều dài mảnh vườn lúc ban đầu là 3x (m)
Diện tích lúc ban đầu là 3x
2
(m
2
) 0.25
Chiều rộng mảnh vườn lúc sau là x + 6 (m)
Chiều dài mảnh vườn lúc sau là 3x – 5 (m)
Diện tích lúc sau là (x + 6)(3x – 5) (m
2
) 0.25
Theo đề bài ta có phương trình:
(x + 6)(3x – 5) – 3x
2
= 334 0.25
Giải được x = 28 0.25
So với ĐK nhận
Vậy chiều rộng mảnh vườn là 28 (m), chiều dài mảnh vườn là 84 (m) 0.25
Bài 4) (3.5 điểm). Cho ABC nhọn (AB < AC). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
M
N
I
O
E
H
D
F
A
B
C
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) Chứng minh AEB ~ AFC và viết tỷ số đồng dạng.
1
Chứng minh AEB ~ AFC 0.75
AE
AF
=
AB
AC
=
EB
FB
0.25
b) Chứng minh
A
^
F E= A
^
C B
1
Chứng minh: AFE ~ ACB 0.75
Chứng minh:
A
^
F E= A
^
C B
0.25
c) Gọi O là trung điểm BC. Đường thẳng qua O vuông góc với OH cắt AC, AD, AB lần lựợt tại
M, I, N. Chứng minh AIM ~ BOH. 0.75
Chứng minh
M
^
A I =H
^
B O
( cùng phụ
A
^
C B
) 0.25
Chứng minh
M
^
I A=H
^
O B
( cùng phụ
D
^
O I
) 0.25
Chứng minh AIM ~ BOH. 0.25
d) Chứng minh I trung điểm MN. 0.75
Từ AIM ~ BOH
AI
BO
=
IM
OH
0.25
CM: AIN ~ COH
AI
CO
=
IN
OH
0.25
CM: I trung điểm MN. 0.25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 004
Bài 1)
(3 điểm). Giải phương trình: a)
7 ( x+6)−51=11 x−45 b)
( x+ 2)( x−1)+ x2=4 c) |x−2|+3=2 x x−4 x 3 x−14 − = d) x+4 x−4 x2−16
Bài 2) (2 điểm). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a)
( x−3) ( x+5)<x2−12
x−4 2 x−5 5 x +7 − ≤ b) 2 6 9
Bài 3) (1.5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 3 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng
6m và giảm chiều dài 5m thì diện tích mảnh vườn tăng thêm 334m2. Tính kích thước của mảnh vườn lúc ban đầu.
Bài 4) (3.5 điểm). Cho ABC nhọn (AB < AC). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh AEB ~ AFC và viết tỷ số đồng dạng.
b) Chứng minh A ^F E= A ^C B .
c) Gọi O là trung điểm BC. Đường thẳng qua O vuông góc với OH cắt AC, AD, AB lần lựợt
tại M, I, N. Chứng minh AIM ~ BOH.
d) Chứng minh I trung điểm MN. - HẾT -
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 004 Bài 1) 3

a)
7 ( x+6)−51=11 x−45 0.75
⇔7 x +42−51=11 x−45 0.25
⇔7 x−11 x=−45−42+51 ⇔−4 x =−36 0.25 ⇔ x=9 Vậy S = {9} 0.25 b)
( x+ 2)( x−1)+ x2=4 0.75
⇔( x +2) (x −1)+ (x +2) ( x−2)=0 0.25
⇔( x +2) [( x−1 )+ (x −2)]=0
⇔( x +2) (2 x−3 )=0 0.25 3 x =  x = −2 hoặc 2 3 −2 ; Vậy S = { 2 } 0.25 c)
|x−2|+3=2 x (*) 0.75
Nếu x – 2 ≥ 0  x ≥ 2 thì: (*)  x – 2 + 3 = 2x  x=1 So ĐK loại 0.25 
Nếu x – 2 < 0  x < 2 thì: (*)  2 – x + 3 = 2x 5 x=  3 So ĐK nhận 0.25 5 Vậy S = { 3 } 0.25

x−4 x 3 x−14 − = d) x+4 x−4 x2−16 0.75 ĐK: x ≠ 4; x ≠ – 4 Quy đồng và khử mẫu
(x – 4)2 – x(x + 4) = 3x – 14 0.25
 x2 – 8x + 16 –x2 – 4x = 3x – 14
 – 8x – 4x – 3x= – 14 – 16  –15x = – 30  x = 2 0.25 So với ĐK Vậy S = {2} 0.25 Bài 2) 2 a)
( x−3) ( x+ 5)< x2−12 1
x2+5 x−3 x−15< x2−12 0.25
x2+5 x−3 xx2<−12+15 3 ⇔ x < 2 0.5 Biểu diễn 0.25
x−4 2 x−5 5 x +7 − ≤ b) 2 6 9 1
⇔9 ( x −4 )−3 ( 2 x−5 )≤2( 5 x +7 ) 0.25
⇔9 x−36−6 x +15≤10 x +14 0.25
⇔9 x−6 x−10 x≤14−15+36 ⇔ x≥−5 0.25 Biểu diễn 0.25

Bài 3) 1.5
Gọi x (m) là chiều rộng mảnh vườn lúc ban đầu (ĐK: x > 0) 0.25
Chiều dài mảnh vườn lúc ban đầu là 3x (m)
Diện tích lúc ban đầu là 3x2 (m2) 0.25
Chiều rộng mảnh vườn lúc sau là x + 6 (m)
Chiều dài mảnh vườn lúc sau là 3x – 5 (m)
Diện tích lúc sau là (x + 6)(3x – 5) (m2) 0.25
Theo đề bài ta có phương trình:
(x + 6)(3x – 5) – 3x2 = 334 0.25 Giải được x = 28 0.25 So với ĐK nhận
Vậy chiều rộng mảnh vườn là 28 (m), chiều dài mảnh vườn là 84 (m) 0.25
Bài 4) (3.5 điểm). Cho ABC nhọn (AB < AC). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. A E F H M D B O C I N


zalo Nhắn tin Zalo