Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 5

347 174 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    23.4 K 11.7 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(347 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 005
Câu 1 (4 điểm): Giải các phương trình:
a) 12 – 6x = 4(2x + 3)
b)
c)
d)
Câu 2 (1,5 điểm): Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
a) 2x + 3 > x – 5
b)
Câu 3 (1điểm): Giải toán bằng cách lập phương trình.
Hiệu của hai số là 16 và số lớn gấp 5 lần số bé. Tìm hai số đó?
Câu 4 (3,5 điểm):Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH và đường
phân giác trong BD.
a) Chứng minh: BAH BCA. Suy ra: AH.BC = AB.AC.
b) Chứng minh: .
c) Qua C vẽ đường thẳng a song song với BD, từ B kẻ BE a (E a),
đường thẳng BE cắt đường thẳng AC tại F. Chứng minh: DA.FC =
DC.FA
d) Chứng minh: ABE BDC.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
---Hết---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 005
Câu 1 (4 điểm): Giải các phương trình:
a) 12 – 6x = 4(2x + 3)
12 – 6x = 8x + 12 x = 0 0.25đ
+0.25đ+0.25đ
Tập nghiệm của phương trình: S 0.25đ
b) 3(2x + 3) = 2(4x – 2) 6x + 9 = 8x – 4 x =
0.25đ
+0.25đ+0.25đ
Tập nghiệm của phương trình: S { } 0. 25đ
c) (*)
ĐKXĐ: x + 1 0 0. 25đ
(*) 2x – 5 = x + 1 hay 2x – 5 = – x – 1 0. 25đ
x = 6 (nhận) hay x = (nhận) 0. 25đ
Tập nghiệm của phương trình (*): S {6; }
d) (*)
ĐKXĐ: x 5 và x ≠ 5 0.25đ
MTC: (x – 5)(x + 5)
Khử mẫu phương trình (), ta được: 2x
– 4 = 2(x – 5) + 3(x + 5)
3x 9 0
25đ
x 3 (nhận) 0,25đ
Tập nghiệm của phương trình (): S { 3} 0.25đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 2 (1,5 điểm): Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
a) 2x + 3 > x – 5
2x – x > –5 – 3
x > –8 0.25đ
Tập nghiệm của bất phương trình: S 0.25đ
0.25đ
b)
7(x + 1) 3(3x – 5)
7x + 7 9x – 15
–2x –22 0.25đ
x 11 0.25đ
Tập nghiệm của bất phương trình: S
0.25đ
Câu 3 (1 điểm) Giải toán bằng cách lập phương trình.
Gọi x là số bé
Suy ra số lớn: x + 16
0
25đ
Theo đề bài ta có phương trình: x + 16 = 5x
0.25đ
Giải phương trình ta được: x 4
0
25đ
Vậy số bé: 4 và số lớn: 20
0
25đ
Câu 4 (3,5 điểm):
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
-8 0
(
11
0
]
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a
B
A
C
F
H
D
E
a) Chứng minh: BAH BCA. Suy ra: AH.BC = AB.AC.
Hai BAH và BCA có:
là góc chung 0.25đ
= 90
0
(AH là đường cao và tam giác ABC vuông tại A)0.25đ
Suy ra: BAH BCA 0.25đ
0.25đ
b) Chứng minh:
Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác ABC, ta được:
0.5đ
(cmt) 0.25đ
Suy ra 0.25đ
c) Chứng minh: DA.FC = DC.FA
Ta có: BD // a và BE a, suy ra BD EF 0.25đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mà BD là đường phân giác trong của tam giác ABC
Nên BF là đường phân giác ngoài của tam giác ABC 0.25đ
Áp dụng tính chất đường phân giác trong và ngoài của tam giác ABC, ta
được:
0.25đ
d) Chứng minh: ABE BDC.
Hai FAB và FBD có:
là góc chung
= 90
0
Suy ra: FAB FBD
(Talet trong tam giác FEC có BD // EC)
Nên 0.25đ
Ta lại có:
(góc ngoài tam giác ABD)
Suy ra: 0.25đ
Hai ABE và BDC có:
(cmt)
(cmt)
Suy ra: ABE BDC 0.25đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 005
Câu 1
(4 điểm): Giải các phương trình: a) 12 – 6x = 4(2x + 3) b) c) d)
Câu 2 (1,5 điểm): Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. a) 2x + 3 > x – 5 b)
Câu 3 (1điểm): Giải toán bằng cách lập phương trình.
Hiệu của hai số là 16 và số lớn gấp 5 lần số bé. Tìm hai số đó?
Câu 4 (3,5 điểm):Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH và đường phân giác trong BD. a) Chứng minh: BAH
BCA. Suy ra: AH.BC = AB.AC. b) Chứng minh: .
c) Qua C vẽ đường thẳng a song song với BD, từ B kẻ BE a (E a),
đường thẳng BE cắt đường thẳng AC tại F. Chứng minh: DA.FC = DC.FA d) Chứng minh: ABE BDC.

---Hết--- ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 005
Câu 1
(4 điểm): Giải các phương trình: a) 12 – 6x = 4(2x + 3)
 12 – 6x = 8x + 12  x = 0 0.25đ +0.25đ+0.25đ
Tập nghiệm của phương trình: S  0.25đ b)
 3(2x + 3) = 2(4x – 2)  6x + 9 = 8x – 4  x = 0.25đ +0.25đ+0.25đ
Tập nghiệm của phương trình: S  { } 0. 25đ c) (*) ĐKXĐ: x + 1 0 0. 25đ
(*)  2x – 5 = x + 1 hay 2x – 5 = – x – 1 0. 25đ
 x = 6 (nhận) hay x = (nhận) 0. 25đ
Tập nghiệm của phương trình (*): S  {6; } d) (*) ĐKXĐ: x  5 và x ≠ 5 0.25đ MTC: (x – 5)(x + 5)
Khử mẫu phương trình (), ta được: 2x – 4 = 2(x – 5) + 3(x + 5)  3x  9
025đ  x  3 (nhận) 0,25đ
Tập nghiệm của phương trình (): S  {3} 0.25đ


Câu 2 (1,5 điểm): Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. a) 2x + 3 > x – 5  2x – x > –5 – 3  x > –8 0.25đ
Tập nghiệm của bất phương trình: S  0.25đ -8 0 ( 0.25đ b)  7(x + 1) 3(3x – 5)  7x + 7 9x – 15  –2x –22 0.25đ  x 11 0.25đ
Tập nghiệm của bất phương trình: S  0 11 0.25đ ]
Câu 3 (1 điểm) Giải toán bằng cách lập phương trình. Gọi x là số bé Suy ra số lớn: x + 16
025đ
Theo đề bài ta có phương trình: x + 16 = 5x 0.25đ
Giải phương trình ta được: x  4
025đ
Vậy số bé: 4 và số lớn: 20
025đ
Câu 4 (3,5 điểm):

E B H F A D C a
a) Chứng minh: BAH
BCA. Suy ra: AH.BC = AB.AC. Hai BAH và BCA có: là góc chung 0.25đ
= 900 (AH là đường cao và tam giác ABC vuông tại A)0.25đ Suy ra: BAH BCA 0.25đ 0.25đ b) Chứng minh:
Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác ABC, ta được: 0.5đ Mà (cmt) 0.25đ Suy ra 0.25đ
c) Chứng minh: DA.FC = DC.FA
Ta có: BD // a và BE a, suy ra BD EF 0.25đ


zalo Nhắn tin Zalo