Đề thi cuối học kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 - Đề 6

213 107 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 60 đề thi cuối kì 2 Toán 8 năm 2022 - 2023 có đáp án

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    22.7 K 11.4 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 60 đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(213 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ 006
Bài 1: ( 2 điểm) Giải phương trình
a) 3x - 4 = 5
b) 2(x + 7) + 3(x – 1) = 16
Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình.
a) (x - 1)(x + 5) = 0
b)
c)
Bài 3: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục
số.
a) 7x – 3 2(2x + 3)
b)
Bài 4: (0.5 điểm)
Có một bao gạo đựng 13kg gạo, người ta cần lấy ra 2,5kg gạo. Hỏi làm
thế nào để lấy ra được số gạo đó với 2 lần cân bằng một cái cân đĩa và chỉ có 1
quả cân loại 1kg ?
Bài 5: (3.5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có 3 đường cao AD, BF và CE giao nhau tại
H.
a) Chứng minh: AFB đồng dạng với AEC.
b) Chứng minh: HB.HF = HC.HE.
c) Từ D vẽ DM AB (M AB); DN AC (N AC).
Chứng minh: AMN đồng dạng với ACB.
d) Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của D xuống BF, CE.
Chứng minh: 2 điểm P, Q nằm trên đường thẳng MN.
-------------------- HẾT --------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 006
Bài 1 (2đ)
a) 3x - 4 = 5
 3x = 5 + 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
 3x = 9
 x = 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S = {3}
0,5
0,25
0,25
b) 2(x + 7) + 3(x – 1) = 16
 2x +14 +3x –3 = 16
 5x +11 = 16
 5x = 5
 x = 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S = {1}
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2 (2đ)
a) (x - 1)(x + 5) = 0
x - 1 = 0 hay x + 5 = 0
x = 1 hay x = -5
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S = {1; -5}
0.25-0.25
0.25
b)
(*)
ĐKXĐ: x ≠ 2 và x ≠ -2
x
2
+ 4x + 4 – 12 = x
2
– 4x + 4
8x = 12
x =
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S = { }
0.25
0.25
0.25
c)
3x – 5 = 1 hay 3x – 5 = -1
3x = 6 hay 3x = 4
0.25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
x = 2 hay x =
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
S = {2; }
0.25
Bài 3 (2đ)
Biểu diễn trên trục số đúng
0.25
0.25
0.25
0.25
Biểu diễn trên trục số đúng
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 4 (0.5đ)
Lần cân thứ 1:
Đặt quả cân 1kg lên 1 đĩa cân, chia 13kg gạo ra 2 đĩa sao cho
cân thăng bằng, như vậy đĩa chứa quả cân có 6kg gạo.
Lần cân thứ 2:
Đặt quả cân 1kg lên 1 đĩa cân, chia 6kg gạo ra 2 đĩa sao cho cân
thăng bằng, như vậy đĩa chứa quả cân có 2,5kg gạo.
0,25
0,25
Bài 5 (3.5đ)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
H
N
Q
P
M
D
F
E
B
C
A
a) Chứng minh: AFB đồng dạng với AEC.
Xét AFB và AEC có:
b Chứng minh: HB.HF = HC.HE.
c) Chứng minh: AMN đồng dạng với ACB
C/m tương tự, ta có:
0,25 – 0,25 –
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Từ đó
d). Chứng minh được:
MP // EF
QN // EF
MN // EF
Kết luận 2 điểm P, Q nằm trên đường thẳng MN.
C/m được 1
trong 3 (0,25)
0,5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 006
Bài 1: ( 2 điểm) Giải phương trình a) 3x - 4 = 5 b) 2(x + 7) + 3(x – 1) = 16
Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình. a) (x - 1)(x + 5) = 0 b) c)
Bài 3: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. a) 7x – 3 2(2x + 3) b) Bài 4: (0.5 điểm)
Có một bao gạo đựng 13kg gạo, người ta cần lấy ra 2,5kg gạo. Hỏi làm
thế nào để lấy ra được số gạo đó với 2 lần cân bằng một cái cân đĩa và chỉ có 1 quả cân loại 1kg ? Bài 5: (3.5 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có 3 đường cao AD, BF và CE giao nhau tại H.
a) Chứng minh: AFB đồng dạng với AEC.
b) Chứng minh: HB.HF = HC.HE.
c) Từ D vẽ DM ⊥ AB (M ∈ AB); DN ⊥ AC (N ∈ AC).
Chứng minh: AMN đồng dạng với ACB.
d) Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của D xuống BF, CE.
Chứng minh: 2 điểm P, Q nằm trên đường thẳng MN.
-------------------- HẾT --------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 006 Bài 1 (2đ) a) 3x - 4 = 5  3x = 5 + 4

 3x = 9 0,5  x = 3 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {3} 0,25 b) 2(x + 7) + 3(x – 1) = 16  2x +14 +3x –3 = 16 0,25  5x +11 = 16 0,25  5x = 5 0,25
 x = 1 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {1} Bài 2 (2đ) a) (x - 1)(x + 5) = 0 x - 1 = 0 hay x + 5 = 0 0.25-0.25 x = 1 hay x = -5 0.25
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {1; -5} b) (*) 0.25 ĐKXĐ: x ≠ 2 và x ≠ -2 0.25
x2 + 4x + 4 – 12 = x2 – 4x + 4 8x = 12 0.25 x =
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = { } c) 3x – 5 = 1 hay 3x – 5 = -1 0.25 3x = 6 hay 3x = 4

0.25 x = 2 hay x =
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {2; } Bài 3 (2đ) 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
Biểu diễn trên trục số đúng 0.25 0.25
Biểu diễn trên trục số đúng 0.25 Bài 4 (0.5đ) Lần cân thứ 1:
Đặt quả cân 1kg lên 1 đĩa cân, chia 13kg gạo ra 2 đĩa sao cho
cân thăng bằng, như vậy đĩa chứa quả cân có 6kg gạo. 0,25 Lần cân thứ 2:
Đặt quả cân 1kg lên 1 đĩa cân, chia 6kg gạo ra 2 đĩa sao cho cân
thăng bằng, như vậy đĩa chứa quả cân có 2,5kg gạo. 0,25 Bài 5 (3.5đ)

A F E N H Q 0,25 – 0,25 – P 0,5 M B D C a) Chứng minh:  A FB đồng dạng với  A EC. 0,25 Xét AFB và AEC có: 0,25 0,25 b Chứng minh: HB.HF = HC.HE. 0,25 c) Chứng minh:  A MN đồng dạng với  A CB 0,25 0,25 C/m tương tự, ta có: 0,25


zalo Nhắn tin Zalo