Đề thi cuối kì 1 Hóa học 9 trường THCS Lê Duẩn

232 116 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 29 đề thi cuối kì 1 Hóa học 9 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.6 K 815 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Bộ 29 Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết gồm:

+ Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THCS Trần Quốc Toản – Quận Bình Tân;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THCS Nguyễn Trãi - Thành phố Châu Đốc;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 trường THCS Trường Sa - Thành phố Biên Hòa;

+Đề thi học kì 1 Hóa học năm 2023 Sở GD_ĐT Lạng Sơn.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(232 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
SỞ GD&ĐT KNÔNG NĂNG
TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: Hóa – Lớp 9
Thời gian làm bài: 60 phút; không kể thời gian phát đề
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB): Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. CO
2
. B. Na
2
O. C. SO
2
. D. CuO
Câu 2 (TH): Dãy các nguyên tố được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần:
A. O,F, P. B. P, O, F. C. F, O, P. D. O, P, F.
Câu 3 (NB): Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:
A. MgO, Ba(OH)
2
, CaSO
4
, HCl. B. MgO, CaO, CuO, FeO. C. SO
2
, CO
2
, NaOH,
CaSO
4
. D. CaO, Ba(OH)
2
, MgSO
4
, BaO.
Câu 4 (NB): Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần:
A. K, Al, Mg, Cu, Fe. B. Cu, Fe, Mg, Al, K. C. Cu, Fe, Al, Mg, K. D. K,Cu, Al, Mg, Fe.
Câu 5 (NB): Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:
A. CO
2
. B. SO
3
. C. SO
2
. D. K
2
O.
Câu 6 (TH): Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là:
A. Mg B. CaCO
3
C. Cu D. Na
2
SO
3
.
Câu 7 (NB): Axit H
2
SO
4
loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây:
A. Al B. Fe C. Mg D. Ag.
Câu 8 (NB): Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. HCl. B. Ca(OH)
2
C. MgCl
2
. D. H
2
SO
4
Câu 9 (NB): Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm là:
A. criolit B. quặng boxit C. điện D. than chì.
Câu 10 (NB): Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO
2
trong phòng thí nghiệm?
A. Al và H
2
SO
4
loãng. B. NaOH và dung dịch HCl. C. Na
2
SO
4
dung dịch HCl.
D. Na
2
SO
3
và dung dịch HCl
Câu 11 (NB): Chất nào sau đây khi phản ứng với nước tạo thành dung dịch mang tính axit?
A. CaO B. Ba C. SO
3
D. Na
2
O
Câu 12 (NB): Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl
A. Fe B. Fe
2
O
3
C. SO
2
D. Mg(OH)
2
.
Câu 13 (TH): Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch HCl dư. Hỏi thể tích khí thu được từ phản ứng đktc
bao nhiêu? (cho Zn = 65)
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 22,4 lít.
Câu 14 (NB): Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
A. Zn, CO
2
, NaOH B. Zn, Cu, CaO C. Zn, H
2
O, SO
3
D. Zn, NaOH, Na
2
O.
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 15 (NB): Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ
A. CaO, CuO B. CO, Na
2
O. C. CO
2
, SO
2
D. P
2
O
5
, MgO
Câu 16 (NB): Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A. Na
2
SO
3
và H
2
O B. Na
2
SO
3
và NaOH C. Na
2
SO
4
và HCl D. Na
2
SO
3
và H
2
SO
4
Câu 17 (NB): Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống
A. CaCO
3
B. NaCl C. K
2
CO
3
D. Na
2
SO
4
.
Câu 18 (TH): Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng
A. Hóa hợp B. Trung hòa C. Thế D. Phân hủy
Câu 19 (NB): Trong công nghiệp, sản xuất axitsunfuric qua mấy công đoạn
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20 (TH): Oxit vừa tan trong nước vừa hút ẩm là:
A. SO
2
B. CaO C. Fe
2
O
3
D. Al
2
O
3
II. TỰ LUẬN
Câu 21 (TH): Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
Câu 22 (VD): Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn:
H
2
SO
4
, BaCl
2
, NaCl.
Câu 23 (VD): Cho 40g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào dung dịch HCl dư, thu được 11,2 lít khí (đktc).
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
Đáp án
1-B 2-B 3-B 4-C 5-B 6-A 7-D 8-B 9-B 10-D
11-C 12-C 13-B 14-D 15-C 16-D 17-A 18-B 19-C 20-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Na
2
O + H
2
O → NaOH (dd bazo)
Câu 2: Đáp án B
Phương pháp giải:
Trong bảng hệ thống tuần hoàn khi đi từ trái sang phải tính phi kim tăng dần, đi từ trên xuống dưới trong
1 nhóm tính kim loại tăng dần
Giải chi tiết:
Tính phi kim: P < O < F
Câu 3: Đáp án B
Phương pháp giải:
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố oxi
Giải chi tiết:
A. Chỉ có MgO là oxit
B. đúng
C. Chỉ có SO
2
, CO
2
là oxit
D. Chỉ có CaO, BaO là oxit
Câu 4: Đáp án C
Vậy thứ tự chiều hoạt động hóa học tăng dần của kim loại là: Cu, Fe,Al, Mg, K.
Câu 5: Đáp án B
SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
Câu 6: Đáp án A
Phương pháp giải:
Khí nào có phân tử khối nhỏ hơn 29 (g/mol) thì nhẹ hơn không khí
Giải chi tiết:
A. Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
B. CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ CO
2
↑+ H
2
O
C. Cu + HCl không phản ứng
D. Na
2
S + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
S↑
Trong 3 khí H
2
, CO
2
, H
2
S chỉ có khí H
2
nhẹ hơn không khí
Câu 7: Đáp án D
Phương pháp giải:
Khí nào có phân tử khối nhỏ hơn 29 (g/mol) thì nhẹ hơn không khí
Giải chi tiết:
Kim loại đứng sau H trong dãy điện hóa học của kim loại không tác dụng được với H
2
SO
4
loãng.
Ag đứng sau H => Không phản ứng
Câu 8: Đáp án B
Phương pháp giải:
Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
Giải chi tiết:
Ca(OH)
2
là dd ba zơ => làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
Câu 9: Đáp án B
Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm là quặng boxit (Al
2
O
3
)
Câu 10: Đáp án D
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Na
2
SO
3
+ 2HCl → 2NaCl + SO
2
↑ + H
2
O
Câu 11: Đáp án C
Oxit axit khi tác dụng với H
2
O sẽ tạo thành dung dịch có tính axit
Chú ý khi giải:
Oxit axit khi tác dụng với H
2
O sẽ tạo thành dung dịch có tính axit
A. CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
=> dung dịch có tính bazơ
B. Ba + H
2
O → Ba(OH)
2
=> dung dịch có tính bazơ
C. SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
=> dung dịch có tính axit
D. Na
2
O + H
2
O → 2NaOH => dung dịch bazơ
Câu 12: Đáp án C
SO
2
là oxit axit nên không phản ứng được với HCl
Câu 13: Đáp án B
Phương pháp giải:
- Đổi số mol Zn
- Viết PTPƯ: Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
- Tính số mol H
2
theo số mol của Zn => V
H2
(đktc) = n
H2
. 22,4 = ? (lít)
Giải chi tiết:
PTPƯ: Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2
0,1 0,1 (mol)
V
H2(đktc)
= 0,1 × 22,4 = 2,24 (lít)
Câu 14: Đáp án D
Phương pháp giải:
Thuộc tính chất hóa học của axit: H
2
SO
4
loãng tác dụng được với oxit bazơ, bazơ, kim loại đứng trước H,
muối
Giải chi tiết:
H
2
SO
4
loãng tác dụng được với oxit bazơ, bazơ, kim loại đứng trước H, muối
A. Loại CO
2
B. Loại Cu
C. Loại H
2
O, SO
3
D. Thỏa mãn
Câu 15: Đáp án C
Phương pháp giải:
Chất vừa tác dụng được với nước, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ là oxit axit
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Giải chi tiết:
Chất vừa tác dụng được với nước, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ là oxit axit
=> CO
2
; SO
2
thỏa mãn
Câu 16: Đáp án D
Công thức hóa học của lưu huỳnh đioxit là SO
2
A, B, C đều không xảy ra phản ứng hóa học
D. Na
2
SO
3
+ 2H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ SO
2
↑ + H
2
O
Câu 17: Đáp án A
CaCO
3
được dùng để sản xuất vôi sống
CaCO
3
CaO (vôi sống) + CO
2
Câu 18: Đáp án B
HCl + NaOH → NaCl + H
2
O
Phản ứng giữa axit và bazơ được gọi là phản ứng trung hòa.
Câu 19: Đáp án C
Sản xuất axit sunfuric gồm 3 giai đoạn:
Giai đoạn 1: Đốt lưu huỳnh cháy trong không khí
S + O
2
SO
2
Giai đoạn 2: sản xuất SO
3
bằng cách oxi hóa SO
2
2SO
2
+ O
2
2SO
3
Giai đoạn 3: Cho SO
3
tác dụng với nước để điều chế H
2
SO
4
SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
Câu 20: Đáp án B
CaO vừa tan trong nước vừa dùng để hút ẩm
Câu 21: Đáp án
Phương pháp giải:
B
1
: Viết sơ đồ phản ứng dưới dạng công thức hóa học.
B
2
: Đặt hệ số sao cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở hai vế bằng nhau.
B
3
: Hoàn thành phương trình.
Chú ý:
- Ở B
2
, thường sử dụng phương pháp “Bội chung nhỏ nhất” để đặt hệ số bằng cách:
Chọn nguyên tố có số nguyên tử hai vế chưa bằng nhau số nguyên tử nhiều nhất (cũng trường
hợp không phải vậy).
Tìm bội chung nhỏ nhất của các chỉ số nguyên tử nguyên tố đó ở hai vế, đem bội chung nhỏ nhất chia cho
chỉ số thì ta có hệ số.
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



SỞ GD&ĐT KNÔNG NĂNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT LÊ DUẨN MÔN: Hóa – Lớp 9
Thời gian làm bài: 60 phút; không kể thời gian phát đề A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 (NB): Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. CO2. B. Na2O. C. SO2. D. CuO
Câu 2 (TH): Dãy các nguyên tố được sắp xếp đúng theo chiều tính phi kim tăng dần: A. O,F, P. B. P, O, F. C. F, O, P. D. O, P, F.
Câu 3 (NB): Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:
A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl. B. MgO, CaO, CuO, FeO. C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4.
D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.
Câu 4 (NB): Dãy kim loại được sắp xếp theo chiều hoạt động hóa học tăng dần:
A. K, Al, Mg, Cu, Fe. B. Cu, Fe, Mg, Al, K. C. Cu, Fe, Al, Mg, K. D. K,Cu, Al, Mg, Fe.
Câu 5 (NB): Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là: A. CO2. B. SO3. C. SO2. D. K2O.
Câu 6 (TH): Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là: A. Mg B. CaCO3 C. Cu D. Na2SO3.
Câu 7 (NB): Axit H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây: A. Al B. Fe C. Mg D. Ag.
Câu 8 (NB): Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. HCl. B. Ca(OH)2 C. MgCl2. D. H2SO4
Câu 9 (NB): Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm là: A. criolit B. quặng boxit C. điện D. than chì.
Câu 10 (NB): Cặp chất nào sau đây có thể dùng để điều chế SO2 trong phòng thí nghiệm?
A. Al và H2SO4 loãng. B. NaOH và dung dịch HCl.
C. Na2SO4 và dung dịch HCl.
D. Na2SO3 và dung dịch HCl
Câu 11 (NB): Chất nào sau đây khi phản ứng với nước tạo thành dung dịch mang tính axit? A. CaO B. Ba C. SO3 D. Na2O
Câu 12 (NB): Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl A. Fe B. Fe2O3 C. SO2 D. Mg(OH)2.
Câu 13 (TH): Cho 6,5 gam Zn vào dung dịch HCl dư. Hỏi thể tích khí thu được từ phản ứng ở đktc là bao nhiêu? (cho Zn = 65) A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 22,4 lít.
Câu 14 (NB): Axit sunfuric loãng tác dụng được với dãy chất nào sau đây? A. Zn, CO2, NaOH B. Zn, Cu, CaO C. Zn, H2O, SO3 D. Zn, NaOH, Na2O. Trang 1


Câu 15 (NB): Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với dung dịch bazơ A. CaO, CuO B. CO, Na2O. C. CO2, SO2 D. P2O5, MgO
Câu 16 (NB): Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây? A. Na2SO3 và H2O
B. Na2SO3 và NaOH C. Na2SO4 và HCl D. Na2SO3 và H2SO4
Câu 17 (NB): Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống A. CaCO3 B. NaCl C. K2CO3 D. Na2SO4.
Câu 18 (TH): Phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng A. Hóa hợp B. Trung hòa C. Thế D. Phân hủy
Câu 19 (NB): Trong công nghiệp, sản xuất axitsunfuric qua mấy công đoạn A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20 (TH): Oxit vừa tan trong nước vừa hút ẩm là: A. SO2 B. CaO C. Fe2O3 D. Al2O3 II. TỰ LUẬN
Câu 21 (TH): Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
Câu 22 (VD): Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn: H2SO4, BaCl2, NaCl.
Câu 23 (VD): Cho 40g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào dung dịch HCl dư, thu được 11,2 lít khí (đktc).
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? Đáp án 1-B 2-B 3-B 4-C 5-B 6-A 7-D 8-B 9-B 10-D 11-C 12-C 13-B 14-D 15-C 16-D 17-A 18-B 19-C 20-B LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B Na2O + H2O → NaOH (dd bazo)
Câu 2: Đáp án B Phương pháp giải:
Trong bảng hệ thống tuần hoàn khi đi từ trái sang phải tính phi kim tăng dần, đi từ trên xuống dưới trong
1 nhóm tính kim loại tăng dần Giải chi tiết: Tính phi kim: P < O < F
Câu 3: Đáp án B Phương pháp giải: Trang 2


Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố oxi Giải chi tiết: A. Chỉ có MgO là oxit B. đúng C. Chỉ có SO2, CO2 là oxit D. Chỉ có CaO, BaO là oxit
Câu 4: Đáp án C
Vậy thứ tự chiều hoạt động hóa học tăng dần của kim loại là: Cu, Fe,Al, Mg, K.
Câu 5: Đáp án B SO3 + H2O → H2SO4
Câu 6: Đáp án A Phương pháp giải:
Khí nào có phân tử khối nhỏ hơn 29 (g/mol) thì nhẹ hơn không khí Giải chi tiết: A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑
B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 ↑+ H2O
C. Cu + HCl không phản ứng
D. Na2S + 2HCl → CuCl2 + H2S↑
Trong 3 khí H2, CO2, H2S chỉ có khí H2 nhẹ hơn không khí
Câu 7: Đáp án D Phương pháp giải:
Khí nào có phân tử khối nhỏ hơn 29 (g/mol) thì nhẹ hơn không khí Giải chi tiết:
Kim loại đứng sau H trong dãy điện hóa học của kim loại không tác dụng được với H2SO4 loãng.
Ag đứng sau H => Không phản ứng
Câu 8: Đáp án B Phương pháp giải:
Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển sang màu xanh Giải chi tiết:
Ca(OH)2 là dd ba zơ => làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
Câu 9: Đáp án B
Nguyên liệu chính để sản xuất nhôm là quặng boxit (Al2O3)
Câu 10: Đáp án D Trang 3


Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2↑ + H2O
Câu 11: Đáp án C
Oxit axit khi tác dụng với H2O sẽ tạo thành dung dịch có tính axit Chú ý khi giải:
Oxit axit khi tác dụng với H2O sẽ tạo thành dung dịch có tính axit
A. CaO + H2O → Ca(OH)2 => dung dịch có tính bazơ
B. Ba + H2O → Ba(OH)2 => dung dịch có tính bazơ
C. SO3 + H2O → H2SO4 => dung dịch có tính axit
D. Na2O + H2O → 2NaOH => dung dịch bazơ
Câu 12: Đáp án C
SO2 là oxit axit nên không phản ứng được với HCl
Câu 13: Đáp án B Phương pháp giải: - Đổi số mol Zn
- Viết PTPƯ: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
- Tính số mol H2 theo số mol của Zn => VH2 (đktc) = nH2 . 22,4 = ? (lít) Giải chi tiết:
PTPƯ: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑ 0,1 → 0,1 (mol)
VH2(đktc) = 0,1 × 22,4 = 2,24 (lít)
Câu 14: Đáp án D Phương pháp giải:
Thuộc tính chất hóa học của axit: H2SO4 loãng tác dụng được với oxit bazơ, bazơ, kim loại đứng trước H, muối Giải chi tiết:
H2SO4 loãng tác dụng được với oxit bazơ, bazơ, kim loại đứng trước H, muối A. Loại CO2 B. Loại Cu C. Loại H2O, SO3 D. Thỏa mãn
Câu 15: Đáp án C Phương pháp giải:
Chất vừa tác dụng được với nước, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ là oxit axit Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo