Đề thi cuối kì 1 Sinh học 11 Kết nối tri thức - Đề 3

313 157 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Sinh Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Sinh học 11 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Sinh học lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(313 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 SINH HỌC 11 (ĐỀ 3)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Quá trình khử nitrate diễn ra theo sơ đồ nào dưới đây?
A. NO
2
-
→ NO
3
-
→ NH
4
+
.
B. NO
3
-
→ NO
2
-
→ NH
3
.
C. NO
3
-
→ NO
2
-
→ NH
4
+
.
D. NO
3
-
→ NO
2
-
→ NH
2
.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về mạch rây?
A. Mạch rây được cấu tạo từ ống rây và tế bào kèm.
B. Các chất được vận chuyển theo một chiều từ rễ lên lá.
C. Các chất được vận chuyển theo hai chiều, từ lá xuống rễ hoặc ngược lại.
D. Dịch mạch rây có thành phần chính là đường sucrose.
Câu 3: Trong pha sáng của quá trình quang hợp, năng lượng ánh sáng được sắc
tố quang hợp hấp thụ truyền đến trung tâm phản ứng theo thứ tự nào sau
đây?
A. Carotenoid → Diệp lục a → Diệp lục b ở trung tâm phản ứng.
B. Carotenoid → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b ở trung tâm phản ứng.
C. Carotenoid → Diệp lục b → Diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
D. Carotenoid → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
Câu 4: Phát biểu nào sai khi nói về hai pha của quá trình quang hợp?
A. Trong chu trình Calvin, chất nhận CO
2
đầu tiên là PGA.
B. Pha tối là quá trình đồng hoá CO
2
diễn ra ở chất nền lục lạp.
C. Trong chu trình C
4
, sản phẩm ổn định đầu tiên là OAA (4C).
D. Phân tử G3P được tạo thành trong chu trình Calvin chất khởi đầu để tổng
hợp glucose.
Câu 5: Hô hấp hiếu khí và lên men đều có chung giai đoạn nào sau đây?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A. Đường phân.
B. Oxy hóa pyruvate và chu trình Krebs.
C. Chuỗi truyền electron.
D. Tổng hợp acetyl – CoA.
Câu 6: Trong trồng trọt, cần áp dụng một số biện pháp canh tác như làm đất,
làm cỏ, vun gốc nhằm mục đích gì?
A. Nhằm tạo môi trường thoáng khí, cung cấp O
2
cho cây hô hấp kị khí.
B. Nhằm tạo môi trường thoáng khí, cung cấp CO
2
cho cây hô hấp kị khí.
C. Nhằm tạo môi trường thoáng khí, cung cấp O
2
cho cây hô hấp hiếu khí.
D. Nhằm tạo môi trường thoáng khí, cung cấp CO
2
cho cây hô hấp hiếu khí.
Câu 7: quan nào sau đây chức năng tiêu hoá một phần protein thành các
peptide?
A. Dạ dày.
B. Ruột non.
C. Khoang miệng.
D. Mật.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chức năng của ruột non?
A. Ruột non là cơ quan chủ yếu hấp thụ chất dinh dưỡng.
B. ruột non diễn ra quá trình tiêu hoá hoá học, thuỷ phân các chất dinh dưỡng
trong thức ăn thành các chất dinh dưỡng đơn giản có thể hấp thụ được.
C. Ở ruột non không có quá trình tiêu hoá cơ học.
D. Các enzyme tiêu hoá thức ăn ruột non trong dịch tuỵ, dịch mật dịch
ruột.
Câu 9: Hoạt động của những loại cơ nào dưới đây gây ra cử động hít vào thở ra
bình thường của người?
A. Cơ liên sườn và cơ hoành.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
B. Cơ bụng và cơ vai.
C. Cơ vai và cơ hoành.
D. Cơ liên sườn và cơ lưng.
Câu 10: Phát biểu nào sai khi nói về trao đổi khí qua mang?
A. Cá xương là động vật trao đổi khí qua mang.
B. Mang cá được cấu tạo từ các cung mang, sợi mang và phiến mang.
C. Mỗi mang gồm 2 cung mang, mỗi cung mang 4 sợi mang, mỗi sợi
mang có nhiều phiến mang.
D. Hệ thống mao mạch trên phiến mang nơi trao đổi khí O
2
CO
2
với dòng
nước chảy qua phiến mang.
Câu 11: Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng 0,8 s, trong đó
A. tâm nhĩ co 0,3 s; tâm thất co 0,1 s; thời gian dãn chung là 0,4 s.
B. tâm nhĩ co 0,1 s; tâm thất co 0,3 s; thời gian dãn chung là 0,4 s.
C. tâm nhĩ co 0,1 s; tâm thất co 0,4 s; thời gian dãn chung là 0,3 s.
D. tâm nhĩ co 0,4 s; tâm thất co 0,1 s; thời gian dãn chung là 0,1 s.
Câu 12: Hệ tuần hoàn kép có ở những động vật nào dưới đây?
A. Chim sẻ, ong, châu chấu.
B. Con trai, ốc sên, ếch.
C. Cá chép, cá mập, ếch.
D. Chim bồ câu, con mèo, con thỏ.
Câu 13: Ý nào sau đây không phảilợi ích của luyện tập thể dục, thể thao đối
với hệ tuần hoàn?
A. Cơ tim bền, khoẻ hơn.
B. Tăng thể tích tâm thu.
C. Lưu lượng tim giảm.
D. Nhịp tim giảm.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 14: Phát biểu nào không đúng khi nói về tính tự động hệ dẫn truyền
tim?
A. Tính tự động của tim là nhờ hệ dẫn truyền tim.
B. Hệ dẫn truyền tim gồm nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Purkinje.
C. Khả năng thay đổi mức độ co dãn của tim gọi là tính tự động của tim.
D. Xung điện khởi phát truyền qua các bộ phận của hệ dẫn truyền tim theo
trình tự: Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó His → Mạng Purkinje.
Câu 15: Dụng cụ nào sau đây được sử dụng để đo huyết áp?
A. Nhiệt kế.
B. Ống nghe tim phổi.
C. Huyết áp kế điện tử.
D. Máy kích thích điện.
Câu 16: Yếu tố nào sau đây đặc trưng cho miễn dịch dịch thể?
A. Tế bào trình diện kháng nguyên.
B. Tế bào T hỗ trợ.
C. Tế bào T độc.
D. Kháng thể.
Câu 17: Loại tế bào nào sau đây có vai trò tạo đáp ứng miễn dịch thứ phát?
A. Lympho T độc.
B. Lympho T nhớ.
C. Lympho B.
D. Lympho T hỗ trợ.
Câu 18: Phát biểu nào sai khi nói về tác dụng sốt bảo vệ cơ thể?
A. Giúp các tế bào T độc lưu hành trong máu tiết ra chất độc tiêu diệt mầm
bệnh.
B. Làm gan tăng nhận sắt từ máu, đây là chất cần cho sinh sản của vi khuẩn.
C. Làm tăng hoạt động thực bào của bạch cầu.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
D. Ức chế vi khuẩn, virus tăng sinh.
Câu 19: Đối với những người mắc hội chứng AIDS, nguyên nhân trực tiếp dẫn
đến cái chết là do
A. HIV phá huỷ các tế bào bạch cầu lympho T.
B. HIV tấn công bạch cầu dẫn đến người bệnh bị ung thư máu.
C. hệ thống miễn dịch suy giảm, thể mắc các bệnh hội do các sinh vật
hội gây ra.
D. tế bào lympho T trở nên bất thường và tiêu diệt các tế bào của cơ thể.
Câu 20: Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bàng quang?
A. Niệu quản.
B. Niệu đạo.
C. Ống góp.
D. Quản cầu.
Câu 21: Chức năng của thận là
A. lọc máu, tái hấp thụ các chất dinh dưỡng.
B. điều tiết lượng nước và muối hấp thụ.
C. loại bỏ các chất độc hại và chất dư thừa ra khỏi cơ thể.
D. Tất cả các chức năng trên.
Câu 22: Phát biểu nào không đúng khi nói về nephron?
A. Cầu thận gồm búi mao mạch và nang Bowman bên ngoài.
B. Chức năng chính của ống thận là dẫn nước tiểu vào ống góp, rồi vào bể thận.
C. Ở người khoẻ mạnh, dịch trong nang Bowman không chứa các tế bào máu.
D. Thành phần trực tiếp tham gia lọc máu cầu thận thành các mao mạch
trong búi mao mạch.
Câu 23: Sinh vật tiếp nhận phản ứng thích hợp với kích thích từ môi trường
nhờ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 SINH HỌC 11 (ĐỀ 3)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Quá trình khử nitrate diễn ra theo sơ đồ nào dưới đây? A. NO - - + 2 → NO3 → NH4 . B. NO - - 3 → NO2 → NH3. C. NO - - + 3 → NO2 → NH4 . D. NO - - 3 → NO2 → NH2.
Câu 2: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về mạch rây?
A. Mạch rây được cấu tạo từ ống rây và tế bào kèm.
B. Các chất được vận chuyển theo một chiều từ rễ lên lá.
C. Các chất được vận chuyển theo hai chiều, từ lá xuống rễ hoặc ngược lại.
D. Dịch mạch rây có thành phần chính là đường sucrose.
Câu 3: Trong pha sáng của quá trình quang hợp, năng lượng ánh sáng được sắc
tố quang hợp hấp thụ và truyền đến trung tâm phản ứng theo thứ tự nào sau đây?
A. Carotenoid → Diệp lục a → Diệp lục b ở trung tâm phản ứng.
B. Carotenoid → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b ở trung tâm phản ứng.
C. Carotenoid → Diệp lục b → Diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
D. Carotenoid → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a ở trung tâm phản ứng.
Câu 4: Phát biểu nào sai khi nói về hai pha của quá trình quang hợp?
A. Trong chu trình Calvin, chất nhận CO2 đầu tiên là PGA.
B. Pha tối là quá trình đồng hoá CO2 diễn ra ở chất nền lục lạp.
C. Trong chu trình C4, sản phẩm ổn định đầu tiên là OAA (4C).
D. Phân tử G3P được tạo thành trong chu trình Calvin là chất khởi đầu để tổng hợp glucose.
Câu 5: Hô hấp hiếu khí và lên men đều có chung giai đoạn nào sau đây?

A. Đường phân.
B. Oxy hóa pyruvate và chu trình Krebs.
C. Chuỗi truyền electron.
D. Tổng hợp acetyl – CoA.
Câu 6: Trong trồng trọt, cần áp dụng một số biện pháp canh tác như làm đất,
làm cỏ, vun gốc nhằm mục đích gì?
A. Nhằm tạo môi trường thoáng khí, cung cấp O2 cho cây hô hấp kị khí.
B. Nhằm tạo môi trường thoáng khí, cung cấp CO2 cho cây hô hấp kị khí.
C. Nhằm tạo môi trường thoáng khí, cung cấp O2 cho cây hô hấp hiếu khí.
D. Nhằm tạo môi trường thoáng khí, cung cấp CO2 cho cây hô hấp hiếu khí.
Câu 7: Cơ quan nào sau đây có chức năng tiêu hoá một phần protein thành các peptide? A. Dạ dày. B. Ruột non. C. Khoang miệng. D. Mật.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chức năng của ruột non?
A. Ruột non là cơ quan chủ yếu hấp thụ chất dinh dưỡng.
B. Ở ruột non diễn ra quá trình tiêu hoá hoá học, thuỷ phân các chất dinh dưỡng
trong thức ăn thành các chất dinh dưỡng đơn giản có thể hấp thụ được.
C. Ở ruột non không có quá trình tiêu hoá cơ học.
D. Các enzyme tiêu hoá thức ăn ở ruột non có trong dịch tuỵ, dịch mật và dịch ruột.
Câu 9: Hoạt động của những loại cơ nào dưới đây gây ra cử động hít vào thở ra
bình thường của người?
A. Cơ liên sườn và cơ hoành.


B. Cơ bụng và cơ vai.
C. Cơ vai và cơ hoành.
D. Cơ liên sườn và cơ lưng.
Câu 10: Phát biểu nào sai khi nói về trao đổi khí qua mang?
A. Cá xương là động vật trao đổi khí qua mang.
B. Mang cá được cấu tạo từ các cung mang, sợi mang và phiến mang.
C. Mỗi mang gồm có 2 cung mang, mỗi cung mang có 4 sợi mang, mỗi sợi mang có nhiều phiến mang.
D. Hệ thống mao mạch trên phiến mang là nơi trao đổi khí O2 và CO2 với dòng
nước chảy qua phiến mang.
Câu 11: Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài khoảng 0,8 s, trong đó
A. tâm nhĩ co 0,3 s; tâm thất co 0,1 s; thời gian dãn chung là 0,4 s.
B. tâm nhĩ co 0,1 s; tâm thất co 0,3 s; thời gian dãn chung là 0,4 s.
C. tâm nhĩ co 0,1 s; tâm thất co 0,4 s; thời gian dãn chung là 0,3 s.
D. tâm nhĩ co 0,4 s; tâm thất co 0,1 s; thời gian dãn chung là 0,1 s.
Câu 12: Hệ tuần hoàn kép có ở những động vật nào dưới đây?
A. Chim sẻ, ong, châu chấu.
B. Con trai, ốc sên, ếch.
C. Cá chép, cá mập, ếch.
D. Chim bồ câu, con mèo, con thỏ.
Câu 13: Ý nào sau đây không phải là lợi ích của luyện tập thể dục, thể thao đối với hệ tuần hoàn?
A. Cơ tim bền, khoẻ hơn.
B. Tăng thể tích tâm thu.
C. Lưu lượng tim giảm. D. Nhịp tim giảm.


Câu 14: Phát biểu nào không đúng khi nói về tính tự động và hệ dẫn truyền tim?
A. Tính tự động của tim là nhờ hệ dẫn truyền tim.
B. Hệ dẫn truyền tim gồm nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Purkinje.
C. Khả năng thay đổi mức độ co dãn của tim gọi là tính tự động của tim.
D. Xung điện khởi phát và truyền qua các bộ phận của hệ dẫn truyền tim theo
trình tự: Nút xoang nhĩ → Nút nhĩ thất → Bó His → Mạng Purkinje.
Câu 15: Dụng cụ nào sau đây được sử dụng để đo huyết áp? A. Nhiệt kế.
B. Ống nghe tim phổi.
C. Huyết áp kế điện tử.
D. Máy kích thích điện.
Câu 16: Yếu tố nào sau đây đặc trưng cho miễn dịch dịch thể?
A. Tế bào trình diện kháng nguyên.
B. Tế bào T hỗ trợ. C. Tế bào T độc. D. Kháng thể.
Câu 17: Loại tế bào nào sau đây có vai trò tạo đáp ứng miễn dịch thứ phát? A. Lympho T độc. B. Lympho T nhớ. C. Lympho B. D. Lympho T hỗ trợ.
Câu 18: Phát biểu nào sai khi nói về tác dụng sốt bảo vệ cơ thể?
A. Giúp các tế bào T độc lưu hành trong máu và tiết ra chất độc tiêu diệt mầm bệnh.
B. Làm gan tăng nhận sắt từ máu, đây là chất cần cho sinh sản của vi khuẩn.
C. Làm tăng hoạt động thực bào của bạch cầu.


zalo Nhắn tin Zalo