UBND THỊ XÃ KINH MÔN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 đ
i ểm ) :
Chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi ra giấy kiểm tra.
Câu 1. Số đối của số là A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Kết quả sắp xếp giảm dần của các số là A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho hình vẽ 1, biết là tia phân giác của và
. Khẳng định sau đây đúng là A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Đường thẳng là trung trực của đoạn thẳng khi
A. đi qua điểm của C. B. tại điểm và D. và
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D . .
Câu 6. Căn bậc hai số học của bằng A. . B. . C. . D. . Câu 7. Cho tam giác
cân tại , khẳng định dưới đây sai là
2
A. . B. . C. D. .
Câu 8. Cho hai tam giác và có , . Cần thêm điều kiện để
theo trường hợp góc – cạnh – góc là A. . B. . C. . D. .
Sử dụng số liệu cho trong biểu đồ Hình 2 sau để trả lời câu 9, câu 10
TỈ LỆ CÁC MÓN ĂN SÁNG YÊU THÍCH
CỦA CÁC BẠN HỌC SINH LỚP 7A 20% 20% 10% 50% Phở bò Hình 2
Câu 9. Món ăn sáng học sinh lớp
yêu thích nhiều nhất là A. Phở bò. B. Xôi. C. Bánh mì. D. Bún cá.
Câu 10. Biết rằng lớp
có 40 học sinh. Số học sinh lớp yêu thích món xôi trong bữa sáng là A. 4. B. 20. C. 10. D. 8.
Biểu đồ Hình 3 dưới đây cho biết số người được tiêm Vaccine Covid mũi ở Việt Nam từ tháng đến tháng
. Quan sát biểu đồ và trả lời câu 11, câu 12. 3
Số người được tiêm vaccine Covid 19 mũi 1
từ tháng 3 đến tháng 6 năm 2021 Số người 4500000 4000000 3583939 3500000 3000000 2500000 2000000 1500000 1071497 1000000 509855 500000 49743 0 Tháng 3 4 5 6 Hình 3
Câu 11. Từ tháng 3 đến tháng 6 năm 2021, tháng có số người được tiêm vaccine
Covid 19 mũi 1 nhiều nhất là A. Tháng 6. B. Tháng 5. C. Tháng 4. D. Tháng 3.
Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số mũi vaccine đã tiêm được ít nhất vào Tháng Ba với mũi.
B. Số mũi vaccine tiêm được nhiều nhất vào tháng Sáu với mũi.
C. Số mũi tiêm của tháng tăng được mũi so với tháng .
D. Tổng số mũi đã tiêm được từ tháng Ba đến tháng Sáu là mũi PHẦN I I. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) ; b) ; c) .
Câu 14. (1,5 điểm) Tìm giá trị của , biết: a) ; b) ; c) . 4
Câu 15. (3,0 điểm) Cho tam giác có
. Gọi là trung điểm của . a) Chứng minh: ;
b) Kẻ đường thẳng qua và vuông góc với
tại . Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho . Chứng minh: ; c) Kẻ vuông góc với tại , cắt cạnh tại . Chứng minh: .
Câu 16. (1,0 điểm) Tìm số nguyên để
đạt giá trị nhỏ nhất.
------------------------ Hết----------------------
Đề thi cuối kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức phòng GD&ĐT Kinh Môn - Hải Dương
730
365 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 1 môn Toán 7 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 7.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(730 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 7
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
UBND THỊ XÃ KINH MÔN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn: TOÁN 7
Thời gian làm bài 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 đ iểm ) :
Chọn phương án trả lời đúng nhất rồi ghi ra giấy kiểm tra.
Câu 1. Số đối của số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Kết quả sắp xếp giảm dần của các số là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3. Cho hình vẽ 1, biết
là tia phân giác của và
. Khẳng định sau đây đúng là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4. Đường thẳng là trung trực của đoạn thẳng khi
A. đi qua điểm của C.
B. tại điểm và D. và
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D . .
Câu 6. Căn bậc hai số học của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho tam giác cân tại , khẳng định dưới đây sai là
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ĐỀ CHÍNH THỨC
2
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi 'ết (có lời giải)
A. . B. . C. D. .
Câu 8. Cho hai tam giác và có , . Cần thêm điều kiện
để theo trường hợp góc – cạnh – góc là
A. . B. . C. . D. .
Sử dụng số liệu cho trong biểu đồ Hình 2 sau để trả lời câu 9, câu 10
20%
50%
10%
20%
TỈ LỆ CÁC MÓN ĂN SÁNG YÊU THÍCH
CỦA CÁC BẠN HỌC SINH LỚP 7A
Phở bò
Hình
2
Câu 9. Món ăn sáng học sinh lớp yêu thích nhiều nhất là
A. Phở bò. B. Xôi. C. Bánh mì. D. Bún cá.
Câu 10. Biết rằng lớp có 40 học sinh. Số học sinh lớp yêu thích món xôi
trong bữa sáng là
A. 4. B. 20. C. 10. D. 8.
Biểu đồ Hình 3 dưới đây cho biết số người được tiêm Vaccine Covid mũi ở Việt
Nam từ tháng đến tháng . Quan sát biểu đồ và trả lời câu 11, câu
12.
3
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi 'ết (có lời giải)
3 4 5 6
0
500000
1000000
1500000
2000000
2500000
3000000
3500000
4000000
4500000
49743
509855
1071497
3583939
Số người được tiêm vaccine Covid 19 mũi 1
từ tháng 3 đến tháng 6 năm 2021
Tháng
Số người
Hình 3
Câu 11. Từ tháng 3 đến tháng 6 năm 2021, tháng có số người được tiêm vaccine
Covid 19 mũi 1 nhiều nhất là
A. Tháng 6. B. Tháng 5. C. Tháng 4. D. Tháng 3.
Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số mũi vaccine đã tiêm được ít nhất vào Tháng Ba với mũi.
B. Số mũi vaccine tiêm được nhiều nhất vào tháng Sáu với mũi.
C. Số mũi tiêm của tháng tăng được mũi so với tháng .
D. Tổng số mũi đã tiêm được từ tháng Ba đến tháng Sáu là mũi
PHẦN I I. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) ;
b) ;
c) .
Câu 14. (1,5 điểm) Tìm giá trị của , biết:
a) ; b) ; c) .
4
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi 'ết (có lời giải)
Câu 15. (3,0 điểm) Cho tam giác có . Gọi là trung điểm của .
a) Chứng minh: ;
b) Kẻ đường thẳng qua và vuông góc với tại . Trên tia đối của tia
lấy điểm sao cho . Chứng minh: ;
c) Kẻ vuông góc với tại , cắt cạnh tại . Chứng minh: .
Câu 16. (1,0 điểm) Tìm số nguyên
để đạt giá trị nhỏ nhất.
------------------------ Hết----------------------
5
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi 'ết (có lời giải)
UBND THỊ XÃ KINH MÔN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Môn: TOÁN 7
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D C B B C A B B C D A D
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu Ý Nội dung Điểm
13
a 0,5
b 0,5
c
0,25
0,25
14 a
Vậy .
0,25
0,25