UBND HUYỆN ĐÔNG ANH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NAM HỒNG
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ SỐ 1 Môn: Toán – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. bằng: A. B. C. D.
Câu 2. Kết quả phép tính là : A. B. C. D.
Câu 3. Giá trị của là: A. B. C. 81. D.
Câu 4. Trong các số sau số nào là số vô tỉ? A. B. C. 0. D. Câu 5. Cho có
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D.
Câu 6. Qua điểm nằm ngoài đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng ? A. Không. B. Một. C. Hai. D. Vô số. Câu 7. Cho
Khẳng định nào sau đây là sai ? A. B. C. D.
Câu 8. Bạn Nam ghi lại kết quả một cuộc phỏng vấn trong lớp. Dãy dữ liệu nào sau
đây là dãy dữ liệu không là số, có thể sắp xếp theo thứ tự?
A. Xếp loại hạnh kiểm năm học 2022 – 2023: Xuất sắc, tốt, khá, trung bình, yếu.
B. Thể loại phim hay xem: Phim hoạt hình, phim khoa học viễn tưởng, phim
tình cảm, phim hành động.
C. Thời gian tự học ở nhà: 2 giờ; 1,5 giờ; 3 giờ; 3,5 giờ; 1 giờ.
D. Món ăn ưa thích: Bún chả, phở bò, nem rán, bún bò Huế, bánh canh ghẹ.
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) b) c) d)
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm biết: a) b) (với c)
Bài 3. (1,0 điểm) Tỉ lệ phần trăm các phương tiện được sử
dụng đến trường của các em học sinh trường THCS Nam
Hồng được biểu diễn qua hình quạt tròn bên dưới.
a) Hãy lập bảng thống kê tương ứng.
b) Biết trường THCS Nam Hồng có 1 300 học sinh.
Hỏi có bao nhiêu học sinh đi bộ đến trường?
Bài 4. (3,0 điểm) 1. Cho có Tính 2. Cho có
Gọi I là trung điểm của a) Chứng minh: b) Kẻ và Chứng minh:
c) Gọi là trung điểm của Chứng minh: thẳng hàng.
Bài 5. (0,5 điểm) a) Tìm để là số nguyên. b) Tìm biết:
-----HẾT-----
Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. UBND HUYỆN ĐÔNG ANH HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NAM HỒNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ĐỀ SỐ 1
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn Toán – Lớp 7
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B D A B C A
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài Đáp án Điểm a) 0,5 b) 0,5 1 (2,0 điểm) c) 0,5 d) 0,5 2 a) (1,5 điểm) 0,5 0,5 b) (với
(thỏa mãn). c) Trường hợp 1. Trường hợp 2. 0,5 Vậy a) Bảng thống kê: Phương tiện Đi bộ Xe đạp Xe máy Ô tô 0,5 3 Tỉ lệ % 30% 45% 15% 10%
(1,0 điểm) b) Số học sinh đi bộ đến trường là: 0,5 (học sinh). 4 1. Xét có: (tổng ba góc trong tam (3,0 điểm) 0,5 giác) suy ra
2. Vẽ hình + Viết GT, KL. 0,5 a) Xét và có: 1,0 (giả thiết); (vì là trung điểm của
Đề thi cuối kì 1 Toán 7 trường THCS Nam Hồng Hà Nội - Đề số 1
145
73 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 12 đề cuối kì 1 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 7.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(145 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)