Đề thi cuối kì 2 Sinh học 11 Kết nối tri thức (Đề 3)

325 163 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Sinh Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Sinh học 11 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Sinh học lớp 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(325 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 SINH HỌC 11 (ĐỀ 3)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Dấu hiệu đặc trưng của sinh trưởng là
A. tăng phân hóa tế bào.
B. phát triển hình thái cơ quan, cơ thể.
C. tăng số lượng, kích thước và khối lượng tế bào.
D. phân hóa tế bào và phát sinh hình thái cơ quan.
Câu 2: Ở thực vật, sinh trưởng sơ cấp là kết quả hoạt động của các loại mô nào sau đây?
A. Mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên.
B. Mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh lóng.
C. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng.
D. Mô phân sinh đỉnh, mô phân sinh lóng và mô phân sinh bên.
Câu 3: Khi sử dụng hormone thực vật trong trồng trọt, cần tuân thủ nguyên tắc
A. đúng liều lượng. B. đúng nồng độ.
C. đảm bảo tính đối kháng và sự phối hợp giữa các loại hormone.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 4: Phát biểu nào không đúng khi nói về các nhân tố chi phối quá trình phát
triển ở thực vật có hoa?
A. Yếu tố di truyền quy định độ tuổi ra hoa của thực vật.
B. Hormone thuộc nhân tố bên trong ảnh hưởng đến quá quá trình phát triển ở thực vật có hoa.
C. Chất dinh dưỡng ảnh hưởng đến thời gian và khả năng ra hoa của thực vật.
D. Một số loài cây chỉ ra hoa khi có khoảng thời gian tiếp xúc với nhiệt độ thấp,
hiện tượng này gọi là quang chu kì.
Câu 5: Ở động vật đẻ con như người và thú, quá trình sinh trưởng và phát triển
được chia làm 2 giai đoạn


A. giai đoạn hợp tử và giai đoạn phôi thai.
B. giai đoạn phôi và giai đoạn trưởng thành.
C. giai đoạn phôi thai và giai đoạn sau sinh.
D. giai đoạn phôi thai và giai đoạn phôi nang.
Câu 6: Phát biểu nào không đúng khi nói về đặc điểm sinh trưởng và phát triển ở động vật?
A. Tốc độ sinh trưởng và phát triển của cơ thể không đều theo thời gian.
B. Tốc độ sinh trưởng và phát triển ở các phần khác nhau của cơ thể không giống nhau.
C. Các cơ quan, hệ cơ quan của phôi thai phát triển theo thời gian giống nhau.
D. Thời gian sinh trưởng và phát triển đạt đến kích thước tối đa là các nhau ở các loài.
Câu 7: Vai trò của sinh sản đối với sinh vật là
A. làm tăng khối lượng và kích thước của cơ thể.
B. phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể.
C. tạo ra các thế hệ con cháu chống chịu tốt với các điều kiện môi trường.
D. tạo ra các thế hệ con cháu, đảm bảo cho loài tiếp tục tồn tại và phát triển.
Câu 8: Sinh sản vô tính không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Vật chất di truyền của các cơ thể con giống nhau và giống cơ thể mẹ.
B. Vật chất di truyền của cơ thể mẹ được truyền đạt nguyên vẹn cho cơ thể con qua cơ chế nguyên phân.
C. Điều hòa chủ yếu bởi hệ thống kiểm soát chu kì tế bào.
D. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với các điều kiện sống thay đổi.
Câu 9: So với sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính có ưu điểm nào sau đây?
A. Con sinh ra có vật chất di truyền giống hệt mẹ.
B. Tăng khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường sống.
C. Các cả thể sống độc lập vẫn có thể tạo ra đời con.
D. Dễ chết hàng loạt khi điều kiện sống thay đổi.
Câu 10: Trong sinh sản sinh dưỡng, cây con có đặc điểm như thế nào?


A. Các cây con thường khác nhau và khác với cây mẹ.
B. Các cây con thường giống nhau và giống với cây mẹ.
C. Hầu hết các cây con khác với cây mẹ, một số cây con giống cây mẹ.
D. Hầu hết các cây con khác nhau, một số cây con giống cây mẹ.
Câu 11: Kĩ thuật nhân giống mà cây con tạo ra được bằng cách thúc đẩy hình
thành rễ từ vết khoanh vỏ một cành bánh tẻ trên cây mẹ gọi là A. giâm cành. B. chiết cành. C. ghép cành.
D. nuôi cấy mô tế bào.
Câu 12: Túi phôi được hình thành
A. từ các bao phấn sau khi nguyên phân.
B. từ sự biến đổi của tế bào trong cấu trúc noãn.
C. từ hợp tử và nhân tam bội.
D. từ sự biến đổi của tế bào trong cấu trúc bao phấn.
Câu 13: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về quả?
A. Quả có vai trò bảo vệ và phát tán hạt.
B. Trong tự nhiên, quả hoàn thiện được hình thành chỉ khi có quá trình thụ tinh.
C. Quả là do bầu nhuỵ phát triển thành.
D. Vỏ noãn biến đổi tạo nên cấu trúc vỏ quả.
Câu 14: Khi nói về quá trình thụ phấn chéo, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Là quá trình hạt phấn của hoa rơi trên núm nhuỵ của chính hoa đó.
B. Là quá trình các tế bào mẹ tiểu bào tử giảm phân hình thành nên hạt phấn.
C. Là quá trình hạt phấn phát tán và rơi trên núm nhuỵ của một hoa khác trong cùng một cây.
D. Là quá trình hạt phấn của hoa ở cây này phát tán và rơi trên núm nhuỵ của hoa ở cây khác.
Câu 15: Phát biểu nào không đúng khi nói về cấu trúc của hoa?
A. Hoa có cấu tạo gồm bộ phận bất thụ và bộ phận hữu thụ.


B. Hoa đính vào phần thân cây qua cấu trúc đế hoa.
C. Bộ phận bất thụ gồm nhị và nhụy.
D. Cánh hoa thường có màu sắc sặc sỡ, thu hút côn trùng.
Câu 16: Chiết cành là kĩ thuật nhân giống mà cây con được tạo ra bằng cách
thúc đẩy hình thành bộ phận nào từ vết khoanh vỏ một cành trên cây mẹ?
A. Thúc đẩy hình thành hoa.
B. Thúc đẩy hình thành quả.
C. Thúc đẩy hình thành hạt.
D. Thúc đẩy hình thành rễ.
Câu 17: Những hình thức sinh sản vô tính nào chỉ có ở động không xương sống?
A. Trinh sinh, nảy chồi.
B. Trinh sinh, phân đôi.
C. Trinh sinh, phân mảnh.
D. Phân mảnh, nảy chồi.
Câu 18: Đẻ con (thai sinh) là quá trình
A. phôi phát triển trong cơ thể mẹ và được nuôi dưỡng qua nhau thai.
B. phôi phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dưỡng của noãn hoàng.
C. phôi phát triển trong cơ thể mẹ không qua thụ tinh.
D. phôi phát triển trong trứng và được mẹ ấp.
Câu 19: Testosteron kích thích
A. tuyến yên sản sinh LH.
B. tế bào kẽ sản sinh ra FSH.
C. ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
D. vùng dưới đồi tiết ra FSH.
Câu 20: Phát biểu nào không đúng khi nói về quá trình sinh trứng?
A. Quá trình sinh trứng diễn ra trong hai buồng trứng của nữ giới.
B. Các tế bào trứng phát triển trong các nang trứng của buồng trứng.


zalo Nhắn tin Zalo