Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 4 Kết nối tri thức (Đề 6)

743 372 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề cuối kì 2 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(743 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD - ĐTĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 4 - NĂM HỌC ……………. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ........................................ Đề số 6
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Dãy số nào sau đây là dãy số tự nhiên A. 0, 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 4, .... C. 0, 1, 3, 5, ...
D. 0, 1, 2, 3, 4, 5, ...
Câu 2. Có bao nhiêu ý đúng trong các ý sau: (1) 12 dm 50 cm = 1 250 cm (2) 1 thế kỉ = 100 năm (3) giờ = 20 phút (4) ngày = 20 giờ A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Bốn anh em dê đi khám sức khoẻ. Cân nặng của bốn anh em là kg, kg, kg,
kg. Hỏi con dê nặng nhất là bao nhiêu kg? A. kg B. kg C. kg D. kg
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống: A. B. 5 C. D. 4
Câu 5. Bạn Hiền xếp các que gỗ để được một hình bình hành. Bạn ấy đã xếp 3 que
gỗ với độ dài mỗi que như hình bên. Hỏi bạn ấy chọn chiếc que có độ dài như thế nào
để xếp nốt cạnh còn lại của hình bình hành?

A. dm B. dm C. dm D. 1 m
Câu 6. Chị Mai nướng 7 khay bánh thì được 56 chiếc bánh. Có khách đặt hàng 168
chiếc bánh. Hỏi chị Hiền cần nướng bao nhiêu khay bánh? A. 24 B. 21 C. 7 D. 8
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (1 điểm) 208 420 × 35 484 561 : 34
..........................................................
..........................................................
.......................................................... ..... .......................................................... .....
..................................................... .......... ..................................................... ..........
................................................ ............... ................................................ ...............
........................................... .................... ........................................... ....................
......................................
......................................
Bài 2. Tính (2 điểm)
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
Bài 3. Tính bằng cách thuận tiện. (1 điểm)
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
Bài 4. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp (1 điểm)


Chi đếm số cánh hoa của mỗi bông hoa ở vườn nhà mình và ghi thành dãy số: 7, 4, 6, 4, 3, 8, 5, 4, 6
a) Dãy số trên có tất cả ....... số. Số đầu tiên trong dãy số là số ......
b) Bông hoa có nhiều cánh hoa nhất có .......... cánh hoa.
c) Hoa Ý Lan là loài hoa có 1 cánh. Hỏi trong số bông hoa mà Chi đếm, có hoa Ý Lan không?
…………………………………………………………………………………………
Bài 5. Một bếp ăn tập thể trong 12 ngày dùng hết 624 kg gạo. Hỏi trong tháng 8 bếp
ăn đó sẽ dùng hết bao nhiêu kg gạo? Biết lượng gạo dùng trong mỗi ngày là như nhau. (1,5 điểm) Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 6. Trung bình cộng của ba số lẻ liên tiếp là 15. Tìm ba số đó. (0,5 điểm)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D A C B B B Câu 1.

Đáp án đúng là: D
Dãy số tự nhiên là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, .... Câu 2. Đáp án đúng là: A Ta có:
12 dm 50 cm = 12 × 10 cm + 50 cm = 120 cm + 50 cm = 170 cm. Vậy (1) sai.
1 thế kỉ = 1 × 100 năm = 100 năm. Vậy (2) đúng
giờ = × 60 phút = 30 phút. Vậy (3) sai.
ngày = × 24 giờ = 8 giờ. Vậy (4) sai. Vậy có 1 ý đúng. Câu 3. Đáp án đúng là: C So sánh:
Quy đồng mẫu số các phân số:
Ta có: 22 < 26 < 35 < 41 nên .
Vậy con dê nặng nhất có cân nặng là: kg Câu 4. Đáp án đúng là: B


zalo Nhắn tin Zalo