Lớp: Lớp 9
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Hóa học 9

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    6 K 3 K lượt tải
    80.000 ₫
    80.000 ₫
  • Bộ 5 Đề thi giữa kì 1 Hóa học năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(220 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề kiểm tra giữa kì 1 Hóa 9
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
Kiểm tra các kiến thức về: tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ, phân biệt được các hợp chất vô
cơ.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán chính xác, làm các bài tập nhận biết,viết các phương trình
hoá học thể hiện tính chất của oxit, axit.
3. Thái độ: Tập trung, nghiêm túc làm bài
4. Các năng lực cần hướng tới
- Năng lực ngôn ngữ hoá học
- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hoá học
- Năng lực tính toán
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Chuẩn bị của GV: Ñeà kieåm tra
2. Chuẩn bị của HS: OÂn taäp về tính chất của oxit, axit, bazơ, muối.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội
dung
kiến
thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở
mức cao hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
Chủ đề
oxit
Phân biệt
được phản
úng hóa
học dùng
để điều
chế oxit 1câu
0,5 đ
(5%)
1 câu
0,5 đ
Chủ đề
axit
Nhận ra
được tính
chất hóa
học của
axit 2 câu
1,0 đ
(10%
2 câu
1,0 đ
Chủ đề
bazơ
Nhận ra
được tính
chất hóa
học của
bazơ
Nêu
được
tính chất
hóa học
của bazơ
Giải thích
được câu
hỏi liên
quan đến
tính chất
hoá học
của bazơ
Giải
quyết
được
bài tập
tổng
hợp liên
quan
đến
ticnhs
4 câu
4 đ
(40%)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
chất của
bazơ
1 câu
0,5 đ
1 câu
1,0 đ
1 câu
0,5 đ
1 câu
2 đ
Chủ đề
muối
Nhận ra
được tính
chất hóa
học của
Muối
Nhận biết
muối dựa
vào công
thức hoá
học.
Giải thích
được câu
hỏi liên
quan đến
tính chất
hoá học
của muối
3 câu
1,5 đ
(15%)
1 câu
0,5 đ
1 câu
0,5 đ
1 câu
0,5 đ
Mối liên
hệ giữa
các hợp
chất vô
Viết
được
phương
trình thể
hiện
mối liên
hệ giữa
các hợp
chất vô
1 câu
2,0 đ
1 câu
2,0 đ
(20%)
Tính
toán hóa
học
Vận dụng
tổng hợp
kiến thức
đã học để
tính toán
hoá học.
1 câu
1,0 đ
1 câu
1,0 đ
(10%)
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
4 câu
2,0 đ
(20%)
1 câu
1,0 đ
(10%)
2 câu
1,0 đ
(10%)
1 câu
2,0 đ
(20%)
2 câu
1,0 đ
(10%)
1 câu
2,0 đ
(20%)
1 câu
1,0 đ
(10%)
12 câu
10,0 đ
(100%
)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
III. Néi dung ®Ò:
ĐỀ SỐ 4
Phần 1: Trắc Nghi ệm : (4 ®iÓm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Dung dich HCl tác dụng được với chất nào sau đây
A. H
2
SO
4
B. CuSO
4
C. NaOH D. Cu
Câu 2: Dung dịch NaOH làm quỳ tím hóa
A. đỏ. B. xanh. C. không đổi màu. D. vàng
Câu 3: Dung dịch H
2
SO
4
loãng làm quỳ tím hóa
A. đỏ. B. xanh. C. không đổi màu. D. vàng
Câu 4: Để nhận biết muối sunfat (=SO
4
) người ta dùng thuốc thử
A. Na
2
SO
4
B. NaCl C. Fe D. BaCl
2
Câu 5: Dãy các chất sau đây là muối:
A. NaCl, HCl, CuCl2 B. HCl, HNO3, H2SO4
B. Cu(OH)2, Ca(OH)2, NaOH D. Na2SO4, CaCO3, CuCl2
Câu 6. Khí lưu huỳnh đi oxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây:
A. K
2
SO
3
và HCl B.K
2
SO
4
và HCl
C. Na
2
SO
3
và NaOH D. Na
2
SO
3
và NaCl
Câu 7. Khi để lâu ngoài không khí bề mặt NaOH có phủ một lớp muối đó là muối
a. Na
2
CO
3
b. Na
2
SO
4
c. NaCl d. Na
3
PO
4
Câu 8. Dãy chất nào sau đây khi nhiệt phân hoàn toàn, sản phẩm thu được chỉ toàn là oxit
a. Fe(OH)
2
,BaCl
2
b. Al(OH)
3
,AlCl
3
c. Fe(OH)
2
, Al(OH)
3
d. CuO,NaCl
Phần 2: Tự Luận (8 ®iÓm)
Câu 1 (1 điểm): Nêu tính chất hóa học của NaOH, viết phương trình hóa học minh họa?
Câu 2 (2 điểm): Hoàn thành chuỗi biến hóa sau:
CuO CuCl
2
Cu(OH)
2
CuSO
4
CuCl
2
Câu 3 (2 điểm): Biết 2,24 lít CO
2
(đktc) tác dụng vừ đủ với 200ml dd Ca(OH)
2
, sản phẩm là
CaCO
3
và nước.
a. Tính nồng độ mol của dd Ca(OH)
2
đã dùng.
b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
Câu 4. Nung 8,96 gam Fe trong không khí được hỗn hợp A gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
.Hòa tan A
vừa đủ trong dung dịch chứa 0,5 mol HNO
3
, bay ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tính số
mol NO thoát ra?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
IV. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM:
Phần 1: Trắc Nghi ệm : (4điểm)
- Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
đáp án C B A D D A A C
Phần 2: Tự Luận (8 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
- Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Tính chất hóa học của NaOH
- làm đổi màu chất chỉ thị: Quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein không màu hóa đỏ.
- Tác dụng với axit NaOH + HCl → NaCl + H
2
O
- Tác dụng với oxit axit 2 NaOH + CO
2
→ Na
2
CO
3
+ H
2
O
- Tác dụng với muối 2 NaOH + CuCl
2
→ 2 NaCl + Cu(OH)
2
Câu 2: (2 điểm)
- Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.
(1) CuO + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
O
(2) CuCl
2
+ NaOH → Cu(OH)
2
+ NaCl
(3) Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ 2 H
2
O
(4) CuSO
4
+ BaCl
2
→ CuCl
2
+ BaSO
4
Câu 3: (2 điểm)
a. (1 điểm)
Phương trình hóa học: CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O
Ta có
b. (1 điểm)
Câu 4: (1 điểm)
(mol)
Quy hỗn hợp A gồm (FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
) thành hỗn hợp (FeO, Fe
2
O
3
) ta các phương
trình hoá học:
2Fe + O
2
2FeO
x x
4Fe + 3O
2
2Fe
2
O
3
y
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
3FeO + 10HNO
3
 3Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
x 10.
Fe
2
O
3
+ 6HNO
3
2Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O
3y
Theo bài ra ta có hệ phương trình:
mol.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Đề kiểm tra giữa kì 1 Hóa 9 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức
Kiểm tra các kiến thức về: tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ, phân biệt được các hợp chất vô cơ.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán chính xác, làm các bài tập nhận biết,viết các phương trình
hoá học thể hiện tính chất của oxit, axit.
3. Thái độ: Tập trung, nghiêm túc làm bài
4. Các năng lực cần hướng tới
- Năng lực ngôn ngữ hoá học
- Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn hoá học - Năng lực tính toán
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
1. Chuẩn bị của GV: Ñeà kieåm tra
2. Chuẩn bị của HS: OÂn taäp về tính chất của oxit, axit, bazơ, muối.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở Cộng Nội mức cao hơn dung TN TL TN TL TN TL TN TL kiến thức Chủ đề Phân biệt oxit được phản úng hóa học dùng để điều chế oxit 1câu 1 câu 0,5 đ 0,5 đ (5%) Chủ đề Nhận ra axit được tính chất hóa học của axit 2 câu 2 câu 1,0 đ 1,0 đ (10% Chủ đề Nhận ra Nêu Giải thích Giải bazơ được tính được được câu quyết chất hóa tính chất hỏi liên được học của hóa học quan đến bài tập bazơ của bazơ tính chất tổng 4 câu hoá học hợp liên 4 đ của bazơ quan (40%) đến ticnhs

chất của bazơ 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 0,5 đ 1,0 đ 0,5 đ 2 đ Chủ đề Nhận ra Nhận biết Giải thích muối được tính muối dựa được câu chất hóa vào công hỏi liên học của thức hoá quan đến Muối học. tính chất hoá học của muối 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1,5 đ (15%) Mối liên Viết hệ giữa được các hợp phương chất vô trình thể cơ hiện mối liên hệ giữa các hợp chất vô cơ 1 câu 1 câu 2,0 đ 2,0 đ (20%) Tính Vận dụng toán hóa tổng hợp học kiến thức đã học để tính toán hoá học. 1 câu 1 câu 1,0 đ 1,0 đ (10%) Tổng số 4 câu 1 câu 2 câu 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu 12 câu câu 2,0 đ 1,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ Tổng số (20%) (10%) (10%) (20%) (10%) (20%) (10%) (100% điểm )

III. Néi dung ®Ò: ĐỀ SỐ 4 Phần 1: Trắc Nghi ệm : (4 ®iÓm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Dung dich HCl tác dụng được với chất nào sau đây A. H2SO4 B. CuSO4 C. NaOH D. Cu
Câu 2: Dung dịch NaOH làm quỳ tím hóa A. đỏ. B. xanh. C. không đổi màu. D. vàng
Câu 3: Dung dịch H2SO4 loãng làm quỳ tím hóa A. đỏ. B. xanh. C. không đổi màu. D. vàng
Câu 4: Để nhận biết muối sunfat (=SO4) người ta dùng thuốc thử A. Na2SO4 B. NaCl C. Fe D. BaCl2
Câu 5: Dãy các chất sau đây là muối: A. NaCl, HCl, CuCl2 B. HCl, HNO3, H2SO4 B. Cu(OH)2, Ca(OH)2, NaOH D. Na2SO4, CaCO3, CuCl2
Câu 6. Khí lưu huỳnh đi oxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây: A. K2SO3 và HCl B.K2SO4 và HCl C. Na2SO3 và NaOH D. Na2SO3 và NaCl
Câu 7. Khi để lâu ngoài không khí bề mặt NaOH có phủ một lớp muối đó là muối a. Na2CO3 b. Na2SO4 c. NaCl d. Na3PO4
Câu 8. Dãy chất nào sau đây khi nhiệt phân hoàn toàn, sản phẩm thu được chỉ toàn là oxit a. Fe(OH)2,BaCl2 b. Al(OH)3,AlCl3 c. Fe(OH)2, Al(OH)3 d. CuO,NaCl
Phần 2: Tự Luận (8 ®iÓm)
Câu 1 (1 điểm): Nêu tính chất hóa học của NaOH, viết phương trình hóa học minh họa?
Câu 2 (2 điểm): Hoàn thành chuỗi biến hóa sau: CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuSO4 CuCl2
Câu 3 (2 điểm): Biết 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng vừ đủ với 200ml dd Ca(OH)2, sản phẩm là CaCO3 và nước.
a. Tính nồng độ mol của dd Ca(OH)2 đã dùng.
b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
Câu 4. Nung 8,96 gam Fe trong không khí được hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3.Hòa tan A
vừa đủ trong dung dịch chứa 0,5 mol HNO3, bay ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tính số mol NO thoát ra?


IV. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM: Phần 1: Trắc Nghi ệm : (4điểm)
- Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 đáp án C B A D D A A C
Phần 2: Tự Luận (8 điểm) Câu 1: (1 điểm)
- Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm.
Tính chất hóa học của NaOH
- làm đổi màu chất chỉ thị: Quỳ tím hóa xanh, phenolphtalein không màu hóa đỏ.
- Tác dụng với axit NaOH + HCl → NaCl + H2O
- Tác dụng với oxit axit 2 NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
- Tác dụng với muối 2 NaOH + CuCl2 → 2 NaCl + Cu(OH)2 Câu 2: (2 điểm)
- Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. (1) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
(2) CuCl2 + NaOH → Cu(OH)2+ NaCl
(3) Cu(OH)2 + H2SO4 → CuSO4 + 2 H2O
(4) CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4 Câu 3: (2 điểm) a. (1 điểm)
Phương trình hóa học: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O Ta có b. (1 điểm) Câu 4: (1 điểm) (mol)
Quy hỗn hợp A gồm (FeO, Fe3O4, Fe2O3) thành hỗn hợp (FeO, Fe2O3) ta có các phương trình hoá học: 2Fe + O2 2FeO x x 4Fe + 3O2 2Fe2O3 y


zalo Nhắn tin Zalo