ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO ĐỀ SỐ 2 Mức độ đánh giá STT Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử
Cách mạng tư sản ở châu 1 2 2 Âu và Bắc Mỹ 2 Cách mạng công nghiệp 1 1 Đông Nam Á từ nửa sau 3 1 1
thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX
Xung đột Nam – Bắc triều, 4 1/2 1/2 Trịnh – Nguyễn
Quá trình khai phá của Đại 5
Việt trong các thế kỉ XVI – 1 1 XVIII Kinh tế, văn hóa và tôn 6
giáo ở Đại Việt trong các 1 1 thế kỉ XVI - XVIII Tổng số câu hỏi 6 0 6 0 0 1/2 0 1/2 Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Phân môn Địa lí
Đặc điểm vị trí địa lí và 3 1 1/2 1/2 phạm vi lãnh thổ 2 Đặc điểm địa hình 3 3
Ảnh hưởng của địa hình đối 3 3
với sự phân hóa tự nhiên và khai thác kinh tế
Đặc điểm chung của tài 1/2 1/2 4
nguyên khoáng sản, sử dụng
hợp lí tài nguyên khoáng sản Tổng số câu hỏi 6 0 6 0 0 1/2 0 1/2 Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Tỉ lệ chung 30% 30% 20% 20% ĐỀ BÀI
A - PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Cuộc Cách mạng tư sản Anh (1642 - 1688) diễn ra dưới hình thức nào?
A. Chiến tranh giải phóng dân tộc.
B. Đấu tranh thống nhất đất nước.
C. Cải cách, duy tân đất nước. D. Nội chiến cách mạng.
Câu 2. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự bùng nổ cuộc Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ là gì?
A. Chính phủ Anh ra lệnh đóng cửa cảng Bô-xtơn sau sự kiện “chè Bô-xtơn”.
B. Chính phủ Anh cho phép công ty Đông Ấn độc quyền buôn bán chè ở Bắc Mỹ.
C. Thực dân Anh tấn công Bắc Mĩ khi các thuộc địa lần lượt tuyên bố tách khỏi Anh.
D. Chính sách cai trị của Anh xâm phạm đến quyền tự do và sự phát triển của Bắc Mỹ.
Câu 3. Ở Pháp, vào cuối thế kỉ XVIII, những đẳng cấp nào không phải đóng thuế?
A. Quý tộc và Đẳng cấp thứ ba.
B. Tăng lữ Giáo hội và Quý tộc.
C. Đẳng cấp thứ ba và Tăng lữ.
D. Giai cấp tư sản và nông dân.
Câu 4. Sự kiện nào dưới đây đã châm ngòi cho sự bùng nổ của Cách mạng tư sản Pháp (cuối thế kỉ XVIII)?
A. Rô-be-spie thiết lập nền chuyên chính dân chủ cách mạng (tháng 7/1793).
B. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền được thông qua (tháng 8/1789).
C. Quần chúng nhân dân Pa-ri đánh chiếm ngục Ba-xti (tháng 7/1789).
D. Vua Lu-i XVI bị xử tử với tội danh phản bội Tổ quốc (tháng 1/1793).
Câu 5. Động cơ hơi nước là phát minh của ai? A. Giêm Ha-gri-vơ. B. Ét-mơn các-rai. C. Hen-ri Cót. D. Giêm Oát.
Câu 6. Về mặt xã hội, tác động quan trọng nhất của cách mạng công nghiệp là hình thành hai giai
cấp cơ bản của xã hội tư bản, đó là A. tư sản và địa chủ.
B. địa chủ và nông dân. C. công nhân và nông dân. D. tư sản và vô sản.
Câu 7. Đến cuối thế kỉ XIX, những nước nào ở Đông Nam Á đã trở thành thuộc địa của thực dân Pháp?
A. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
B. Xiêm, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a.
C. Phi-líp-pin, Mi-an-ma, Lào.
D. Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Lào.
Câu 8. Đến cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, Xiêm vẫn giữ được độc lập dân tộc vì
A. tiến hành canh tân đất nước và chính sách ngoại giao mềm dẻo.
B. kiên quyết huy động toàn dân đứng lên đấu tranh chống xâm lược.
C. nước Xiêm nghèo tài nguyên, lại thường xuyên hứng chịu thiên tai.
D. dựa vào sự viện trợ của Nhật Bản để đấu tranh chống xâm lược.
Câu 9. Năm 1698, chúa Nguyễn Phúc Chu đã cử ai vào kinh lí vùng đất phía Nam? A. Lương Văn Chánh. B. Đào Duy Từ.
C. Nguyễn Hữu Cảnh. D. Mạc Cửu.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nhiệm vụ của hải đội Hoàng Sa dưới thời các chúa Nguyễn?
A. Khai thác các sản vật quý ở Biển Đông.
B. Canh giữ, bảo vệ các đảo ở Biển Đông.
C. Cắm mốc chủ quyền tại quần đảo Hoàng Sa.
D. Thu gom hàng hóa của tàu nước ngoài bị đắm.
Câu 11. Đào Duy Từ là tác giả của bộ sách nào dưới đây?
A. Vạn Kiếp tông bí truyền thư.
B. Gia Định thành thông chí. C. Binh thư yếu lược. D. Hổ trướng khu cơ.
Câu 12. Trong các thế kỉ XVII - XVIII, sản xuất nông nghiệp ở Đàng Trong có bước phát triển rõ rệt do
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi và chính sách khai hoang của chúa Nguyễn.
B. không xảy ra chiến tranh, xung đột, đời sống nhân dân thanh bình.
C. các vua nhà Nguyễn ban hành nhiều chính sách, biện pháp tích cực.
D. chính quyền Lê, Trịnh quan tâm đến việc đắp đê, trị thủy, khai hoang.
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm)
a) Phân tích hệ quả của cuộc xung đột Trịnh – Nguyễn
b) Giả sử là một người dân sống ở thế kỉ XVI - XVII, em hãy đưa ra ít nhất một lí do phản đối các
cuộc xung đột Nam - Bắc triều và Trịnh - Nguyễn.
B - PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Nước ta có bao nhiêu tỉnh (thành phố) tiếp giáp biển? A. 25 B. 26 C. 27 D. 28
Câu 2. Theo thứ tự từ vùng tiếp giáp đất liền vùng biển nước ta bao gồm các bộ phận nào?
A. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa.
B. Lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa, nội thủy.
C. Thềm lục địa, vùng tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, nội thủy.
D. Nội thủy, thềm lục địa, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 3. Tại sao thiên nhiên nước ta lại có tính chất mát mẻ khác hẳn với một số nước có cùng vĩ độ ở Tây Á và Bắc Phi?
A. Địa hình ¾ diện tích là đồi núi.
B. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
C. Nằm gần vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và Địa Trung Hải.
D. Lãnh thổ tiếp giáp vùng biển rộng lớn ảnh hưởng các khối khí di chuyển qua biển và vai trò của biển Đông.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nà trong các tỉnh dưới đây có lãnh thổ hẹp ngang nhất? A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Quảng Nam.
Câu 5. Đâu không phải là đặc điểm địa hình đồi núi nước ta?
A. Núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1% diện tích lãnh thổ.
B. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
C. Địa hình thấp dưới 2000m chiếm 85% lãnh thổ.
D. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
Câu 6. Địa hình nước ta đa dạng, phổ biến và quan trọng nhất là dạng địa hình nào? A. Đồng bằng. B. Cao nguyên. C. Đồi núi. D. Thềm lục địa.
Câu 7. Các dãy núi Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều chạy theo hướng nào sau đây? A. Vòng cung. B. Tây – Đông. C. Tây Bắc – Đông Nam. D. Tây Nam.
Câu 8. Dạng địa hình nào dưới đây tiêu biểu cho dạng địa hình Cac-xtơ ở nước ta? A. Cao nguyên Lâm Viên. B. Cao nguyên Play-ku. C. Cao nguyên Mộc Châu.
D. Cao nguyên đá Đồng Văn.
Câu 9. Đồng bằng sông Cửu Long được hình thành chính từ hệ thống sông nào? A. Sông Tiền. B. Sông Hậu. C. Sông Mê Công. D. Sông Đồng Nai.
Câu 10. Thế mạnh lớn nhất ở vùng đồi núi nước ta là?
A. Trồng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, lâm nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn, thủy điện.
B. Hình thành vùng sản xuất lương thực, thực phẩm, cây ăn quả và thủy sản.
C. Phát triển du lịch, nuôi trồng thủy hải sản.
D. Hình thành vùng sản xuất lương thực, thủy điện, du lịch.
Câu 11. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ở đồng bằng là gì? A. Ô nhiễm môi trường. B. Bão, lụt và hạn hán.
C. Lũ quét và sạt lở đất.
D. Cát bay, cát chảy, sạt lở.
Câu 12. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên ở đồi núi là gì? A. Ô nhiễm môi trường. B. Bão, lụt và hạn hán.
C. Lũ quét và sạt lở đất.
D. Cát bay, cát chảy, sạt lở.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Trình bày đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản nước ta. Nêu một số biện
pháp sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản.
Đề thi giữa kì 1 Lịch sử & Địa lí 8 Chân trời sáng tạo (đề 2)
419
210 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Lịch sử & Địa lí 8 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử & Địa lí lớp 8.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(419 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Sử & Địa
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 8
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ SỐ 2
STT Nội dung
Mức độ đánh giá
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao
Phân môn Lịch sử
!
"#$%&##
'()*+,-''()*,*
.
*-/#0123
14056
7 7
8
91:(# ;#"
+1<'()*+,0
*+,,,
=
> '3 ? @#
<"+1<
'()*+,A*+,,,
Tổng số câu hỏi 6 0 6 0 0 1/2 0 1/2
Tỉ lệ 15% 15% 10% 10%
Phân môn Địa lí
1
"B -C 4 1D -4# ED
EFG
!
7 7
2 "B-C-4#: ! !
3
H;#-4#:-I
JK @#KL
(#('
!
4
"B -C ;#
5L(<3&MN
O ED5L(<
7 7
Tổng số câu hỏi 6 0 6 0 0 1/2 0 1/2
Tỉ lệ 15% 15% 10% 10%
Tỉ lệ chung 30% 30% 20% 20%
ĐỀ BÀI
A - PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. /PQ=.A=RRSM61#MJ:T<U
PV'1# @M/V V"W1#IW-WJV
V3M5-WJV XV/'V
Câu 2. 5LY#MZ-'K[\G/'1#-/E] ;#!/-4#
P^E:U
PVD ;P1#E-@&#AY_#K(`aAY_bV
VD ;P< c 5"d-/e52[[aV
VKMPW^(/-4#EfEO5L[I(gPV
XVD#14;#PY -'e52KM<K 1C;#V
Câu 3. hi 3<I'()*+,,,3j-kW <( -@'U
PV9l/"kW T[#V V?Ejm</9l/V
V"kW T[#?EjV XVm#W MV
Câu 4. nK(<MJ-5-Fo<K[\G;#i QI'()
*+,,,SU
PVpA[qA q'E] 25LDM;Qr7rs!SV
V5Le52Xe52-Oe#QR7rRsSV
V9ftMi#A1-'N#AYQr7rRsSV
XV+#A*+,[4Y&&J/M# [/GeIQ7rs!SV
Câu 5. "/__JE ;##U
PVmLu#A1A_V VvA_A1#V VuqA1@V XVmLwV
Câu 6. +2BYF/3-/e#1xW;# E:##
W _[;#YF/[3-@E
PV-4#;V V-4#;MV
VMV XVV
Câu 7. "'I'()*,*3jJ<"#$-F1/-4#;#KM
i U
PV+#3<3#A A#V V*L3A#A#3,A-ALAYA#V
ViAED A 3A#A#3<V XV#A A#3#AE#AYA#3<V
Câu 8. "'I'()*,*A-f'()**3*LZj-O-/E] M/:
PV'#-WJD<#<2My<V
V(Le5'5-/<M-TEL-W1#IYEOV
VJ*La<5L3EzY5LT4L#V
XVMK#<K1O;#]-C-W1#IYEOV
Câu 9. ?=sR3t#56it-F&#<(ED\-W D##U
PV_+?V V"<X5%V V56ujV XV&V
Câu 10. /M<MJ-5không -tN;#-/u<n#MJz
t#56U
PV>#]elC"V
V#j3[<-<C"V
VI;e52ef-<u<n#V
XV<@#;#J<[4-V
Câu 11. "<X5%E;#[/<MJ-5U
PV+>' [D152V Vm#"4DV
V5'EOV XVuG1J(_V
Câu 12. 1<'()*+,,A*+,,,3YW "1<@[J 1C1{
1M<
PV-2(KL]EOD(#<#;#t#56V
V(Y51#'1#3Y-/3-zIM#[:V
V#56[#2D3[ DKV
XVDe52L314e#-'- -L314;53(#<#V
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
#SiDe;#/Y-/14056
[Sm&E/zMI'()*+,A*+,,3qF5-#1#DW/EDM< -I
/Y-/#A1214A56V
B - PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. J#@[#<L)Q IS' [CU
PV8 V= Vr XVR
Câu 2. q<TK%\' -WE2\[CJ#[#<|[/ ]<U
PV/;53EF3\' EF32EN-4#V
VF3\' EF32EN-4#3/;5V
V2EN-4#3\' EF3EF3/;5V
XV/;532EN-4#3EF3\' EFV
Câu 3.#<LLJ#E@DWy(kJ/IJ@\^-/
5$iU
PV"4#:}MDE-|tV
V~1<\/D5'[fV
V~f-#(<:X_"4#1uV
XVFG' \[C1/EJ(I(DM5Ce#[C#1o;#
[C"V
Câu 4. ?T<PE#"4#ED+#1#.A83<[')1<)MJ-5@EF
G• #WU
PV#u@#V V9:V V914V XV9#V
Câu 5. "không phải E-B-C-4#:-|tJ#U
PVt#<1L€€€)'•MDEFGV
V"4#:W MJ€€€'R8•MDEFGV
V"4#:W MJ€€€'R8•EFGV
XV"4#:-|tW ''V
Câu 6. "4#:J#-#M3 G['e#1xWEM-4#:<U
PV"|[~V V#<5LV V"|tV XV2EN-4#V
Câu 7. MF5tnm3n_3n_3"125q<J<#-5U
PV+oV V50"V
V50"#V XV5#V
Câu 8. X-4#:<MJ-5L[C<M-4#:#AY_J#U
PV#<5L+LV V#<5LiE#5A(V
V#<5L/V XV#<5L-"|+?V
Câu 9. "|[~&<-O:D%I<U
PVn2V Vnu]V VnLV XVn"|#V
Câu 10. 'EJW\-|tJ#EU
PV1|5L#5 35?e3E ?#tEJ3;5-V
Vu:\YWE_K3K ‚35?e;5V
Vi1CME431|;5V
XVu:\YWE_K3;5-3ME4V
Câu 11. >@(?EJW2BKL-|[~E:U
PVƒ61zV VF<3ENV
V„ecE-WV XV[#5353EV
Câu 12. >@(?EJW2BKL-|tE:U
PVƒ61zV VF<3ENV
V„ecE-WV XV[#5353EV
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): 1:[5-B-C;#5L(<J#VL/I[
&MNO ED5L(<V
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
A - PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
AX AX !A .A 8AX =AX rAP RAP sA €A
AX AP
II. Tự luận (2,0 điểm)
♦ Yêu cầu a)
- Hệ quả tiêu cực:
A"WJ"+[4#-3EW5m#EJ5'…
†"<…%m#11#3M<<x14#5##eV
†"1<…%m#1<#3M<<x56152I#fe52V
Au:LNM`/#A# ;t#bQM<#De5214356
-2M\L#L3-2%#]eI"+SV
†h"<…1LM#^#3#LZEz-T-f-WJ3K'3x14
<e52I14V
†h"1<…<x56„I#fe523xE`t#56‡V
A/Y-/(c<Mj##] -< <('14A56-FE5(Tz3
T;#ˆ -|1/3Y@Eˆ'2zM/ˆ#-WJE
-'K 1C;#eI#AM/V
- Hệ quả tích cực: -C;I'EK3De52t#56 "1< -F%[J(#
31/EFG2 D##ˆ-|z 1C(#2<-/K;e52
ef-<u<n#ef-<1zn#V
♦ Yêu cầu b) un1:[55^
B - PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
AX AP !AX .A 8A =A rAP RAX sA €AP
A A
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm):
* Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản
A5L(<J#( < t-#M…J#@1L8€€€g‰#-C
eB;#_=€E<(<(#V
AifEJg@e51[:g…><J#@1jEO%#g…
†><?EO…@_!38)W#-3)WMfg)
!
(DKLV
†/Ig(<@1jEOEJ…AY3#3#A #A3Š
A>< [I_-I1/…><J# [I1/( JV
†#…"
†#…"|[~|
†#…X5L#1/
†AY…55L3Š