Bộ 3 đề thi cuối kì 1 Lịch sử & Địa lí 8 Chân trời sáng tạo có đáp án

1.9 K 0.9 K lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Sử & Địa
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 3 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi cuối kì 1 Lịch sử & Địa lí 8 Chân trời sáng tạo (Đề 3)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 6 425 213 lượt tải
    30.000 ₫
    30.000 ₫
  • 2

    Đề thi cuối kì 1 Lịch sử & Địa lí 8 Chân trời sáng tạo (Đề 2)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 6 375 188 lượt tải
    30.000 ₫
    30.000 ₫
  • 3

    Đề thi cuối kì 1 Lịch sử & Địa lí 8 Chân trời sáng tạo (Đề 1)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 6 484 242 lượt tải
    30.000 ₫
    30.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Lịch sử & Địa lí 8 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử & Địa lí lớp 8.

Số đề dự kiến: 3 đề; Số đề hiện tại: 3 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1854 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO - ĐỀ SỐ 1
Mức độ đánh giá STT Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phân môn Lịch sử Khởi nghĩa nông dân ở 1 1 1 Đàng Ngoài Phong trào nông dân Tây 2 2 2 1/2 1/2 Sơn
Các nước Anh, Pháp, Đức, 3
Mĩ chuyển sang giai đoạn 2 2 đế quốc chủ nghĩa 4 Công xã Pa-ri 1
Phong trào công nhân và sự 5 1
ra đời của chủ nghĩa Mác Tổng số câu hỏi 6 0 6 0 0 1/2 0 1/2 Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Phân môn Địa lí 1 Đặc điểm khí hậu 3 1/2 1/2 2 Đặc điểm thủy văn 3
Tác động của biến đổi khí hậu 3
đối với khí hậu và thủy văn 3 Việt Nam
Vai trò của tài nguyên khí hậu 4 3 và tài nguyên nước Tổng số câu hỏi 6 0 6 0 0 1/2 0 1/2 Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Tỉ lệ chung 30% 30% 20% 20%

ĐỀ BÀI
A - PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Trong những năm 1739 - 1769, ở Đàng Ngoài đã diễn ra cuộc khởi nghĩa nông dân do ai lãnh đạo? A. Nguyễn Danh Phương. B. Hoàng Công Chất. C. Nguyễn Hữu Cầu. D. Nguyễn Nhạc.
Câu 2. Vào giữa thế kỉ XVIII, sự bùng nổ và phát triển của phong trào nông dân Đàng Ngoài đã
A. làm lung lay chính quyền chúa Nguyễn.
B. dẫn đến sự sụp đổ của chính quyền Lê - Trịnh.
C. làm lung lay chính quyền vua Lê - chúa Trịnh.
D. dẫn đến sự sụp đổ của chính quyền chúa Nguyễn.
Câu 3. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dưới đây?
“Vua nào đại phá quân Thanh,
Đống Đa lưu dấu sử xanh muôn đời?” A. Quang Trung. B. Gia Long. C. Minh Mệnh. D. Duy Tân.
Câu 4. Trước thế mạnh của giặc Thanh, quân Tây Sơn đã rút khỏi Thăng Long để bảo toàn lực
lượng, đồng thời gấp rút xây dựng phòng tuyến chống giặc ở A. sông Như Nguyệt. B. Tam Điệp - Biện Sơn. C. sông Bạch Đằng. D. Rạch Gầm - Xoài Mút.
Câu 5. Quân Xiêm dựa vào duyên cớ vào để tiến quân xâm lược Đại Việt vào năm 1784?
A. Lê Chiêu Thống cầu cứu vua Xiêm để chống lại quân Tây Sơn.
B. Quân Tây Sơn quấy nhiễu, xâm phạm lãnh thổ của Xiêm.
C. Nguyễn Ánh cầu cứu vua Xiêm để chống lại quân Tây Sơn.
D. Chính quyền chúa Nguyễn lấn chiếm lãnh thổ của Xiêm.
Câu 6. Thắng lợi của quân Tây Sơn trong cuộc chiến đấu chống quân xâm lược Mãn Thanh (1789)
có ý nghĩa như thế nào?
A. Giành lại chính quyền tự chủ từ tay quân Thanh.
B. Hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước.
C. Tạo điều kiện cho sự thống nhất quốc gia.
D. Bảo vệ được nền độc lập của đất nước.
Câu 7. Đến cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, đế quốc Anh có hệ thống thuộc địa rộng lớn nhất thế giới, được gọi là
A. “đế quốc Mặt Trời không bao giờ lặn”.
B. “đế quốc phong kiến quân phiệt”.
C. “đế quốc quân phiệt, hiếu chiến”.
D. “xứ sở của các ông vua công nghiệp”.
Câu 8. Đến cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, đế quốc nào được mệnh danh là “xứ sở của các ông vua công nghiệp”? A. Anh. B. Pháp. C. Mĩ. D. Đức.


Câu 9. Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của sự hình thành chủ nghĩa đế quốc?
A. Sự xuất hiện của các công ty độc quyền.
B. Sự ra đời của tầng lớp tư bản công nghiệp.
C. Hoạt động xuất khẩu tư bản của tư bản tài chính.
D. Các nước tư bản tăng cường xâm lược thuộc địa.
Câu 10. Điểm tương đồng trong chính sách đối ngoại của các nước Anh, Pháp, Đức, Mĩ cuối thế kỉ
XIX - đầu thế kỉ XX là gì?
A. Đàn áp phong trào đấu tranh của công nhân, nhân dân lao động.
B. Tích cực chạy đua vũ trang và tăng cường xâm lược thuộc địa.
C. Cải cách đất nước để tăng cường quyền lực cho giai cấp tư sản.
D. Tập trung mọi nguồn lực của đất nước cho phát triển kinh tế.
Câu 11. Nhân dân Pa-ri nổi dậy khởi nghĩa chống lại Chính phủ Vệ quốc (18/3/1871), vì: chính phủ Vệ quốc
A. không chia ruộng đất cho nông dân.
B. thực hiện chính sách “rào đất cướp ruộng”.
C. chấp nhận các điều kiện đầu hàng nước Phổ.
D. tham gia vào Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Câu 12. “Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản” do ai soạn thảo? A. V.I. Lê-nin. B. Xanh-xi-mông. C. C. Mác và Ph. Ăng-ghen. D. C. Mác và V.I. Lê-nin.
II. Tự luận (2,0 điểm)
a) Phân tích ý nghĩa lịch sử của phong trào nông dân Tây Sơn?
b) Đánh giá vai trò của Quang Trung - Nguyễn Huệ trong phong tào Tây Sơn và lịch sử dân tộc.
B - PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Gió Tín hoạt động chủ yếu vào khoảng thời gian nào? A. Vào đầu mùa đông. B. Vào đầu mùa hạ. C. Vào cuối mùa hạ.
D. Vào thời kì chuyển tiếp giữa 2 mùa.
Câu 2. Ở những khu vực nào, lượng mưa trung bình năm thường nhiều nhất?
A. Khu vực giáp biển và đồng bằng.
B. Khu vực núi cao và đồng bằng.
C. Khu vực núi cao và đón gió.
D. Khu vực đón gió và giáp biển.
Câu 3. Phạm vi hoạt động của miền khí hậu phía Bắc từ:
A. Nằm tả ngạn sông Hồng.
B. Phía nam sông Cả đến biên giới phía Bắc.
C. Dãy Bạch Mã trở ra Bắc.
D. Dãy Bạch Mã trở vào Nam.
Câu 4. Gió mùa mùa đông thổi theo hướng chính nào? A. Tây Nam. B. Tây Bắc. C. Đông Nam. D. Đông Bắc.
Câu 5. Gió mùa mùa hạ thổi theo hướng chính nào? A. Tây Nam. B. Tây Bắc. C. Đông Nam. D. Đông Bắc.
Câu 6. Dòng sông nào dưới đây đổ trực tiếp sang lãnh thổ Trung Quốc? A. Sông Hồng. B. Sông Lô. C. Sông Đà. D. Sông Kì Cùng.


Câu 7. Là học sinh em có thể làm gì để ứng phó với biến đổi khí hậu?
A. Sử dụng các loại hộp một lần dùng để hạn chế sử dụng nước.
B. Tăng cường sử dụng các phương tiện công cộng.
C. Sử dụng các bếp than tổ ong, hạn chế sử dụng điện.
D. Sử dụng tối đa các thiết bị điện.
Câu 8. Khí hậu nước ta thúc đẩy hình thành các vùng chuyên canh lúa nước ở đâu?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng ven biển miền Trung.
C. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên và đồng bằng sông Hồng.
Câu 9. Khí hậu nước ta thúc đẩy hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm chính ở đâu?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng ven biển miền Trung.
C. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
Câu 10. Biến đổi khí hậu không làm thay đổi yếu tố nào của khí hậu nước ta? A. Thay đổi nhiệt độ. B. Thay đổi lượng mưa.
C. Gia tăng các hiện tượng thời tiết cực đoan.
D. Băng tan xuất hiện nhiều ở khu vực núi cao.
Câu 11. Biến đổi khí hậu đã làm lượng mưa nước ta thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt độ trung bình năm nước ta tăng 0,89℃.
B. Hạn hán và lũ lụt xuất hiện nhiều và khắc nghiệt hơn.
C. Lượng mưa trung bình năm có nhiều biến động.
D. Số ngày nắng nóng có xu hướng gia tăng.
Câu 12. Khí hậu nước ta đã tác động tiêu cực như thế nào cho phát triển nông nghiệp ở miền núi phía Bắc vào mùa đông? A. Hạn hán, bão lũ. B. Sương muối. C. Dông, mưa đá. D. Ngập lụt.
II. Tự luận (2,0 điểm): Chứng minh rằng khí hậu nước ta phân hóa đa dạng theo chiều bắc -nam,
đông - tây và theo độ cao. Theo em, vì sao khí hậu nước ta có sự phân hóa đa dạng.


zalo Nhắn tin Zalo