Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh lớp 4 i-Learn Smart Start (Đề 3)

44 22 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi giữa kì 1 Tiếng anh 4 i-Learn Smart Start mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(44 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart Start 4 Thời gian: 45 phút Đề 3 I. Look and circle. 1. 2. 3. 4. 5. II. Read and circle. 1. These _________ horses. A. are B. is C. am
2. What's _________? – It’s a camel. A. these B. those C. that 3. I can ______. A. hopping B. hop C. to hop

4. Cats have long ______. A. wings B. fins C. tails
5. Can Lucy and Tom play the keyboard? – No, ________ can’t. A. she B. they C. it III. Read and complete.
I can see some giraffes at the zoo. They’re big and tall. They’re brown and yellow. They
have long necks and long legs. They use their legs to walk and run. They can eat leaves from tall trees.
1. Giraffes are ____________ and tall.
2. Giraffes are brown and ____________.
3. Giraffes have long necks and long ____________.
4. Giraffes use their legs to ____________. 5. Giraffes can _____________.
IV. Rearrange these sentences.
1. use/ fly./ wings/ to/ Birds/ their
_______________________________________________________________.
2. draw,/ My teacher/ can/ but/ act./ she/ can’t
_______________________________________________________________.
3. your/ What/ do/ brother/ can/ ?
_______________________________________________________________. 4. are/ monkeys./ These/ small
_______________________________________________________________.
5. Nick/ pancakes./ make/ can’t
_______________________________________________________________.


ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI: I. Question 1: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: lion Dịch: tail (n): đuôi fin (n): vây cá lion (n): con sư tử Question 2: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: bat Dịch: wing (n): cánh feather (n): lông vũ bat (n): con dơi Question 3: Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: parrot Dịch: claw (n): móng vuốt fin (n): vây cá parrot (n): con vẹt Question 4: Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: kangaroo Dịch: wing (n): cánh

fur (n): lông mao
kangaroo (n): con chuột túi Question 5: Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: penguin Dịch: feather (n): lông vũ
penguin (n): con chim cánh cụt fin (n): vây cá II. Question 1: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: A
Cấu trúc: These are + N (số nhiều): Đây là những con _______.
Dịch: Đây là những con ngựa. Question 2: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: C Cấu trúc:
- What’s that? (Kia là con gì?)
- It’s a ______. (Nó là 1 con ______.)
Dịch: Kia là con gì? – Nó là 1 con lạc đà. Question 3: Hướng dẫn giải: Đáp án đúng: B
Cấu trúc: can + V-inf: có thể làm gì
Dịch: Tớ có thể nhảy lò cò. Question 4:


zalo Nhắn tin Zalo