Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Kết nối tri thức (đề 2)

2.1 K 1.1 K lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 4 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Tin học 8 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(2139 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐỀ 2
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG THCS…
Mã đề thi: 002
ĐỀ THI GIA HC KÌ I
NĂM HỌC ……………
MÔN TIN HC KHI 8
B: Kết ni tri thc
Thi gian làm bài: ... phút
(16 câu trc nghim và 4 câu t lun)
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H, tên thí sinh: .....................................................................Lp: .............................
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Hãy sp xếp các thế h công c tính toán sau theo th t thi gian:
a) Máy tính điện tử; b) Máy tính cơ học; c) Công c th công
A. a b c.
B. b c a.
C. c b a.
D. c a b.
Câu 2. Những nhược điểm ca máy tính thế h đầu tiên là gì?
A. Chúng rt lớn, đắt tin, to ra rt nhiu nhiệt, thường gp trc trc.
B. Chúng rt ln, ít to nhit, có tốc độ x lí lớn, có độ tin cy cao.
C. Chúng nh gn, ít to nhit, có tốc độ x lí lớn, có độ tin cy cao.
D. Chúng có kích thước rt ln, ít to nhit, có tốc độ x lí lớn, có độ tin cy cao.
Câu 3. B vi x lí là linh kin máy tính da trên công ngh nào?
A. Đèn điện t chân không.
B. Linh kin bán dẫn đơn giản.
C. Mch tích hp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dn.
D. Mch tích hp c ln, gm hàng chục nghìn đến hàng triu kinh kin bán dn.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 4. Hoạt động nào sau đây cho thy s khác nhau trong hoạt động hc tp khi
chưa có các thiết b công ngh s như hiện nay.
A. Ch có 1 phương thức là dy hc trc tiếp.
B. Ngoài dy hc trc tiếp còn có th dy hc trc tuyến qua các phn mm h tr.
C. nhiều phương tin h tr dy hc d như máy chiếu, máy chiếu vt th,
các phn mm h tr vic dy và học, …
D. D dàng tìm kiếm tài liu hc tp trên mng Internet.
Câu 5. Máy tính trong d án ca Babbage có những đặc điểm gì?
A. Máy tính cơ học, thc hin t động.
B. Máy tính có nhng ng dng ngoài tính toán thun túy.
C. Có thiết kế ging vi máy tính ngày nay.
D. C ba đặc điểm trên.
Câu 6. Máy tính thế h mới được tích hp trí tu nhân to. Nh vy, máy nh
kh năng xử lí thông tin trong thế gii thc giống con người như:
A. ch hoạt động theo lp trình của con người.
B. cm nhn, suy luận, tương tác, …
C. tính toán nhanh
D. lưu trữ ln.
Câu 7. Em hãy chọn phương án ghép đúng:
Thông tin s đưc nhiu t chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rt ln,
A. được truy cp t do và có độ tin cy khác nhau.
B. được bo h quyn tác gi và không đáng tin cậy.
C. được bo h quyn tác gi và có độ tin cy khác nhau.
D. được bo h quyn tác gi và rất đáng tin cy.
Câu 8. Đâu không phải là đặc điểm chính ca thông tin s:
A. Thông tin s d dàng được nhân bn.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B. Thông tin s d ng được lan truyn.
C. Thông tin s có th đưc truy cp t xa.
D. Thông tin s ch có th lưu trữ trên giy.
Câu 9: Khi tìm kiếm các thông tin để trình bày, em cn la chn?
A. Thông tin phù hp vi ni dung trình bày.
B. Thông tin có nguồn đáng tin cậy.
C. Thông tin được kim chng.
D. C ba đáp án trên đều đúng.
Câu10: Loại thông tin nào dưới đây em không nên lựa chn?
A. Thông tin có thi gian gn vi thi gian em tìm kiếm thông tin.
B. Thông tin đã được kim chng.
C. Ngun thông tin không rõ ràng.
D. Thông tin phù hp vi ni dung trình bày.
Câu 11: Nguồn thông tin nào dưới đây em không nên lựa chn?
A. T ngưi n danh trên Facebook.
B. Cộng đồng Cơ điện lnh Vit Nam.
C. Tập đoàn Điện lc Vit Nam.
D. B Công Thương.
Câu 12: Phương tiện kĩ thuật em có th la chọn để chia s bài trình chiếu là?
A. Thư điện t.
B. Mng xã hi.
C. Không gian lưu trữ dùng chung.
D. C ba đáp án trên đều đúng.
Câu 13: Mun tìm hiu thông tin v một phương pháp học tp hiu qu tem
th tìm hiu thông tin ca?
A. Một người l.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B. Một người hc gii ni tiếng.
C. Một người n danh em mi quen trên mng xã hi.
D. C ba đáp án trên đều sai.
Câu 14: Điu gì ảnh hưởng đến giá tr và độ tin cy ca thông tin?
A. Thm quyn và uy tín ca t chc cung cp thông tin.
B. Thm quyn và uy tín ca cá nhân cung cp thông tin.
C. C hai đáp án trên đều đúng.
D. C hai đáp án trên đều sai.
Câu 15: Chúng ta không nên?
A. S dụng các thông tin có độ tin cy cao.
B. S dụng các thông tin không có độ tin cy cao.
C. C hai đáp án trên đều sai.
D. C hai đáp án trên đều đúng.
Câu 16: Khi tìm kiếm thông tin cn?
A. Tìm các thông tin không có ngun gc rõ ràng.
B. Tìm các thông tin có ngun gc rõ ràng.
C. Tìm kiếm các thông tin được đăng tải t rt lâu.
D. Tìm các thông tin trên các trang không uy tín.
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 17. Thông tin số gì? Thông tin số những đặc điểm chính nào? Nêu một
số cách xác định thông tin có đáng tin cậy hay không?
Câu 18. Em hãy k tên ba ng dng thu nhp nhiu thông tin t ngưi s dng
cho biết:
a) T chc, cá nhân nào s hu các ng dụng đó?
b) Mi ng dng thu thp dng thông tin nào?
Câu 19. Sn phm s to ra cần đảm bo nhng yếu to?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 20. Em hãy nêu ba điều lưu ý để tránh các vi phm khi s dng công ngh
thut s?
Đáp án:
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu
1
2
3
6
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
A
D
B
D
D
C
A
D
B
C
B
B
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu
Nội dung trả lời
Điểm
Câu 17
- Thông tin được hoá thành dãy bit, được chuyển vào máy tính, điện
thoại thông minh, máy tính bảng,…để thể lan truyền, trao đổi trong
môi trường kĩ thuật số còn được gọi ngắn gọn là thông tin số.
- Thông tin số có những đặc điểm chính sau:
+ Thông tin số dễ dàng được nhân bản lan truyền nhưng khó xoá
bỏ hoàn toàn.
+ Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quyản lí thông tin
đó cho phép.
- Một số cách xác định thông tin đáng tin cậy hay không: kiểm tra
nguồn thông tin; phân biệt ý kiến với sự kiện; kiểm tra chứng cứ của kết
luận; đánh giá tính thời sự thông tin.
0.5
0,5
0.5
0.5
Câu 18
a) TikTok thuộc shữu của Tập đoàn công nghệ internet ByteDance
trụ sở tại Bắc Kinh.
PUBG Mobile thuộc một công ty Hàn Quốc có tên PUBG Corporation -
0.5
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
một công ty con của Bluehole.
AccuWeather thuộc một công ty truyền thông Mỹ cung cấp dịch vụ
thương mại dự báo thời tiết trên toàn thế gii.
b) Các ứng dụng này thu thập dữ liu (mật khẩu, hình ảnh, video, …)
qua bộ nhớ tạm (clipboard).
0.5
0.5
0.5
Câu 19
Cần đảm bảo tính văn hoá, thhiện được đạo đức tuân thủ pháp luật
khi tạo ra các sản phẫm số, giúp tránh được việc lan truyền thông tin sai
trái, đồng thời góp phần tạo ra một xã hội số lành mạnh và hợp pháp.
1.0
Câu 20
- Tìm hiểu thông tin, trang bị cho mình những kiến thức cần thiết.
- Chỉ sử dụng những sản phẫm số khi có sự cho phép của tác giả hoc
bản quyền sử dụng.
- Hầu hết thông tin trên internet là có bản quyền.
0.25
0.5
0.25
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ 2 PHÒNG GD- ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS…
NĂM HỌC ……………
MÔN TIN HỌC – KHỐI 8 Mã đề thi: 002
Bộ: Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: ... phút
(16 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Hãy sắp xếp các thế hệ công cụ tính toán sau theo thứ tự thời gian:
a) Máy tính điện tử; b) Máy tính cơ học; c) Công cụ thủ công A. a  b  c. B. b  c  a. C. c  b  a. D. c  a  b.
Câu 2. Những nhược điểm của máy tính thế hệ đầu tiên là gì?
A. Chúng rất lớn, đắt tiền, tạo ra rất nhiều nhiệt, thường gặp trục trặc.
B. Chúng rất lớn, ít tạo nhiệt, có tốc độ xử lí lớn, có độ tin cậy cao.
C. Chúng nhỏ gọn, ít tạo nhiệt, có tốc độ xử lí lớn, có độ tin cậy cao.
D. Chúng có kích thước rất lớn, ít tạo nhiệt, có tốc độ xử lí lớn, có độ tin cậy cao.
Câu 3. Bộ vi xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?
A. Đèn điện tử chân không.
B. Linh kiện bán dẫn đơn giản.
C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn.
D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu kinh kiện bán dẫn.


Câu 4. Hoạt động nào sau đây cho thấy sự khác nhau trong hoạt động học tập khi
chưa có các thiết bị công nghệ số như hiện nay.
A. Chỉ có 1 phương thức là dạy học trực tiếp.
B. Ngoài dạy học trực tiếp còn có thể dạy học trực tuyến qua các phần mềm hỗ trợ.
C. Có nhiều phương tiện hỗ trợ dạy học ví dụ như máy chiếu, máy chiếu vật thể,
các phần mềm hỗ trợ việc dạy và học, …
D. Dễ dàng tìm kiếm tài liệu học tập trên mạng Internet.
Câu 5. Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì?
A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động.
B. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy.
C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay.
D. Cả ba đặc điểm trên.
Câu 6. Máy tính thế hệ mới được tích hợp trí tuệ nhân tạo. Nhờ vậy, máy tính có
khả năng xử lí thông tin trong thế giới thực giống con người như:
A. chỉ hoạt động theo lập trình của con người.
B. cảm nhận, suy luận, tương tác, … C. tính toán nhanh D. lưu trữ lớn.
Câu 7. Em hãy chọn phương án ghép đúng:
Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,
A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.
B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.
C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.
D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.
Câu 8. Đâu không phải là đặc điểm chính của thông tin số:
A. Thông tin số dễ dàng được nhân bản.


B. Thông tin số dễ dàng được lan truyền.
C. Thông tin số có thể được truy cập từ xa.
D. Thông tin số chỉ có thể lưu trữ trên giấy.
Câu 9: Khi tìm kiếm các thông tin để trình bày, em cần lựa chọn?
A. Thông tin phù hợp với nội dung trình bày.
B. Thông tin có nguồn đáng tin cậy.
C. Thông tin được kiểm chứng.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu10: Loại thông tin nào dưới đây em không nên lựa chọn?
A. Thông tin có thời gian gần với thời gian em tìm kiếm thông tin.
B. Thông tin đã được kiểm chứng.
C. Nguồn thông tin không rõ ràng.
D. Thông tin phù hợp với nội dung trình bày.
Câu 11: Nguồn thông tin nào dưới đây em không nên lựa chọn?
A. Từ người ẩn danh trên Facebook.
B. Cộng đồng Cơ điện lạnh Việt Nam.
C. Tập đoàn Điện lực Việt Nam. D. Bộ Công Thương.
Câu 12: Phương tiện kĩ thuật em có thể lựa chọn để chia sẻ bài trình chiếu là? A. Thư điện tử. B. Mạng xã hội.
C. Không gian lưu trữ dùng chung.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 13: Muốn tìm hiểu thông tin về một phương pháp học tập hiệu quả thì em có
thể tìm hiểu thông tin của? A. Một người lạ.


B. Một người học giỏi nổi tiếng.
C. Một người ẩn danh em mới quen trên mạng xã hội.
D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 14: Điều gì ảnh hưởng đến giá trị và độ tin cậy của thông tin?
A. Thẩm quyền và uy tín của tổ chức cung cấp thông tin.
B. Thẩm quyền và uy tín của cá nhân cung cấp thông tin.
C. Cả hai đáp án trên đều đúng.
D. Cả hai đáp án trên đều sai.
Câu 15: Chúng ta không nên?
A. Sử dụng các thông tin có độ tin cậy cao.
B. Sử dụng các thông tin không có độ tin cậy cao.
C. Cả hai đáp án trên đều sai.
D. Cả hai đáp án trên đều đúng.
Câu 16: Khi tìm kiếm thông tin cần?
A. Tìm các thông tin không có nguồn gốc rõ ràng.
B. Tìm các thông tin có nguồn gốc rõ ràng.
C. Tìm kiếm các thông tin được đăng tải từ rất lâu.
D. Tìm các thông tin trên các trang không uy tín.
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 17. Thông tin số là gì? Thông tin số có những đặc điểm chính nào? Nêu một
số cách xác định thông tin có đáng tin cậy hay không?
Câu 18. Em hãy kể tên ba ứng dụng thu nhập nhiều thông tin từ người sử dụng và cho biết:
a) Tổ chức, cá nhân nào sở hữu các ứng dụng đó?
b) Mỗi ứng dụng thu thập dạng thông tin nào?
Câu 19. Sản phẫm số tạo ra cần đảm bảo những yếu tố nào?


zalo Nhắn tin Zalo