Đề thi giữa kì 1 Tin học 8 Kết nối tri thức (đề 4)

1 K 479 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 4 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Tin học 8 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(958 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐỀ 4
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG THCS…
Mã đề thi: 004
ĐỀ THI GIA HC KÌ I
NĂM HỌC ……………
MÔN TIN HC KHI 8
B: Kết ni tri thc
Thi gian làm bài: ... phút
(16 câu trc nghim và 4 câu t lun)
(Thí sinh không được s dng tài liu)
H, tên thí sinh: .....................................................................Lp: .............................
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Chọn phương án nêu ba đặc điểm ca thông tin s.
A. Sao chép chm, khó lan truyn, khó xoá b hoàn toàn.
B. Sao chép chm, d lan truyn, d xoá b hoàn toàn.
C. Sao chép nhanh, d lan truyn, khó xoá b hoàn toàn.
D. Sao chép nhanh, khó lan truyn, d xáo b hoà toàn.
Câu 2. Thông tin s cơ thể đưc truy cập như thế nào?
A. Không th truy cp t xa dù được s đng ý của người qun lí.
B. Có th truy cp t xa mà không cn s đồng ý của người qun lí.
C. Có th truy cp t xa nếu được s đồng ý ca qun lí.
D. Không th truy cp t xa nếu không cn s đồng ý của người qun lí.
Câu 3. Trong môi trường kĩ thuật số, thông tin được thu thập lưu và trư như thế nào?
A. Tuy thu thp chậm nhưng lưu trữ với dung lượng ln.
B. thu thập nhanh nhưng nhỉ lưu trữ với dung khi dung lượng nh.
C. thu thp chậm và được cân nhắn kĩ trước kh lưu trữ.
D. Thu thập nhanh và lưu trữ với dung lượng ln.
Câu 4. Hành động nào sau đây dùng đ đánh giá một bài hc trc tuyến có đáng tin cy
hay không?
A. Chia s bài báo trên mng xã hội để nhận được phn hồi trước khi đọc nó.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B. Đọc và c gng chng thực thông tin được tác gi trình bày trong bài báo.
C. Tin tưởng bài báo trình bày s thật cho đến khi phát hin thông tin sai lch.
D. Mc nhiên cho rng bài báo thiên v cho đến khi có nhng chng c cng c.
Câu 5. Thông tin trong môi trường s dáng tin cy mức độ nào?
A. Hoàn toàn đáng tin cy bởi luôn người chu trách nhim di vi thông tin c
th.
B. Ch yếu là thông tin bịa đặt do mục đích của người to ra và lan truyn thông tin.
C. Hàu hết là những tin đồn t ngưi này qua người khác, t nơi này đến nơi khác.
D. Mức độ tin cy rt khác nhau, t nhng thông tin sai lệch đến thông tin đáng tin cậy.
Câu 6. Công c tìm kiếm, x trao đổi thông tin trong môi trưng s bao gm
nhng gì?
A. Internet, trình duyt, máy tìm kiếm và ng dng t đin.
B. Phn mm son thảo văn bản, bảng tính điện t và phn mm trình chiếu.
C. Phn mm x lí hình nh, âm thanh, video và ngôn ng t nhiên.
D. Tt c nhng công c trên.
Câu 7. T nào sau đây xut hin nhiu nht cùng vi t “tìm kiếm”, thuật ng đưc s
dụng để nói v vic tra cu thông tin trên internet?
A. Trang web
B. T khoá
C. Báo cáo
D. Biu mu
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bt c ai cũng có thể xut bn thông tin trên internet.
B. Bn không bao gi nên tin bt c điu gì bạn đọc trc tuyến.
C. Không cn phi kim tra li thông tin t các trang web tin tc.
D. Ch có hai loại thông tin: hoàn toàn đáng tin cậy hoc hoàn toàn bịa đặt.
Câu 9. Ví d o sau đây nói v thông tin có độ tin cy thp? Ti sao?
A. Bng xếp hng doanh thu âm nhc.
B. Bài bình lun v mt CD âm nhc.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. Mt b sưu tập các bn nhạc cũ.
D. Giá bán mt CD âm nhc thời xưa.
Câu 10. Để tìm hiu thông tin v mt s kiện đang được lan truyn trên các trang mng
xã hội, trang thông tin nào dưới đây được xem là đáng tin cậy nht?
A. Trang thông tin có địa ch kết thc bng gov.vn.
B. Trang thông tin có ni dung ging những gì em đang nghĩ.
C. Trang thông tin không thiên v mà k toàn b câu chuyn.
D. Trang thông tin có nội dung gây xúc động lòng người.
Câu 11. Hoạt động nào sau đây th khiến vic s dng công ngh s vi phạm đo
đức, pháp lut hoc thiếu văn hoá?
A. S dụng máy tính để son thảo đơn xin việc.
B. V biểu đ cho bài tp toán bng phn mm bng tính.
C. Truy cp mng xã hi xem tin tc và viết bình lun.
D. M phn mềm calculator để tính kết qu mt phép tính lu tha.
Câu 12. S dụng điện thoại thông minh để thc hiện hành động nào sau đây không vi
phạm đạo đức, pháp lut?
A. Hi bài bn thông qua mng zalo.
B. Gọi điện thoi hỏi thăm ông bà.
C. Chp nh món ăn mi nu.
D. Quay video địa điểm có bin cm quay phim, chp ảnh để khoe bn bè.
Câu 13. Hành động nào sau đây biểu hin vi phạm đạo đức, pháp lut thiếu văn
hoá?
A. Chp nh chú chó nh nhà em.
B. Chp nh trong phòng trưng bày ở bảo tàng, nơi có biển không cho phép chp nh.
C. Chp phong cảnh đường ph.
D. Chp nh hiệu sách em thường mua để gi cho bn.
Câu 14. Việc nào sau đây là thích hợp khi em cn s dng mt hình ảnh trên internet để
làm bài tp?
A. S dng và không cn làm gì.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B. S dng và ghi rõ ngun.
C. Xin phép tác gi, ch s hu hoc mua bn quyền trước khi s dng.
D. Xin phép trang web đã đăng hình ảnh đó.
Câu 15. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hoá?
A. Bạn Hoài đăng một mẫu thơ của nhà thơ nổi tiếng và ghi tác gi là mình.
B. Bình lun vi các t ng phn cm trên Facebook.
C. Ti v mt hình nh t internet để minh ho cho bài tp môn khoa hc t nhiên.
D. Chép một đoạn văn trên internet và bài tập làm văn.
Câu 16. Em chp mt bc hình rất đẹp khoe vi mọi người. Mt thi gian sau, em
thy bức hình đó được đăng mt trang web vi tên tác gi bạn em. Khi đó em s
làm gì?
A. Liên lc vi bn và yêu cầu ghi đúng ngun.
B. Không làm gì c.
C. Báo cáo vi thầy cô giáo và người ln.
D. Nói vi tt c mọi người v điêu đó.
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 17. Em hãy k mt s cách để chuyn mt trang sách in (d liu dng vt lí) thành
văn bản trong máy tính (d liu dng s).
Câu 18. Tin đồn không ngun gốc được lan truyn t người qua người, t nơi này
đến nơi khác. Tin đồn xut hin khắp nơi trong xã hội và gây ảnh hưởng tiêu cực đến cá
nhân b đồn.
a) Hãy ly ví d v tin đồn.
b) Tại sao tin đồn thuc loi thông tin không đáng tin cậy?
Câu 19. Em biết phn mm nào th giúp em tr li hu hết các câu hi trên
không? Hãy trình bày mt mô t ngn gn v phn mềm đó với khong 300 t.
Câu 20. Sửa các câu sau đ đưc một hành động không vi phạm đạo đức, pháp lut hay
thiếu văn hoá khi sử dng công ngh kĩ thuật s.
a) Chia s thông tin mua bán thuốc lá điện t.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b) To bài viết mi chia s kinh nghim hc tp có s dng t ng phn cm không phù
hp vi hc sinh.
c) Chia s video bo lc học đường.
d) Tham gia trang web cá cược bóng đá.
Đáp án:
Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu
1
2
3
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
C
D
D
B
A
D
C
C
D
B
B
C
A
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu
Nội dung trả lời
Điểm
Câu 17
Một số cách để chuyển một trang sách in thành văn bản trong máy tính
- Gõ lại văn bản đó bằng một phần mềm xử lí văn bản
- Quét văn bản đó bằng máy quét ứng dụng nhận dạng tquang
học
- Chụp văn bản, sdụng phần mềm trực tuyến, chuyển ảnh thành văn
bản
- Chụp văn bản, gửi ảnh lên google drive mở tệp ảnh bằng google
doc.
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 18
a) Việc lan truyền thông tin bất thường, khó kiểm chứng về một người
nổi tiếng nhằm thu hút sự chú ý của cộng đồng là một dạng tin đồn.
b) Tin đồn thuộc loại thông tin không đáng tin cậy vì không xác đnh
được nguồn thông tin do đó không thể chứng thực hay bác bỏ.
0.5
0.5
Câu 19
Hiện nay những hình xử ngôn ngữ, dựa trên những tiến bộ của
trí tuệ nhân tạo, nhận yêu cầu của người dụng và trả lại kết quả phù hp
với quan điểm của họ như ChatGPT của OpenAI.
0.5
0.5
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 20
Ví dụ phương án sửa như sau:
a) Không chia sẻ thông tin mua bán thuốc lá điện tử.
b) Tạo bài viết mới chia skinh nghiệm học tập không sử dụng từ ng
phản cảm không phù hợp với học sinh.
c) Không chia sử video bạo lực học đưng.
d) Không tham gia trang web cá cược bóng đá.
0.5
0.5
0.5
0.5

Mô tả nội dung:


ĐỀ 4 PHÒNG GD- ĐT …
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS…
NĂM HỌC ……………
MÔN TIN HỌC – KHỐI 8 Mã đề thi: 004
Bộ: Kết nối tri thức
Thời gian làm bài: ... phút
(16 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Chọn phương án nêu ba đặc điểm của thông tin số.
A. Sao chép chậm, khó lan truyền, khó xoá bỏ hoàn toàn.
B. Sao chép chậm, dễ lan truyền, dễ xoá bỏ hoàn toàn.
C. Sao chép nhanh, dễ lan truyền, khó xoá bỏ hoàn toàn.
D. Sao chép nhanh, khó lan truyền, dễ xáo bỏ hoà toàn.
Câu 2. Thông tin số cơ thể được truy cập như thế nào?
A. Không thể truy cập từ xa dù được sự đồng ý của người quản lí.
B. Có thể truy cập từ xa mà không cần sự đồng ý của người quản lí.
C. Có thể truy cập từ xa nếu được sự đồng ý của quản lí.
D. Không thể truy cập từ xa nếu không cần sự đồng ý của người quản lí.
Câu 3. Trong môi trường kĩ thuật số, thông tin được thu thập lưu và trư như thế nào?
A. Tuy thu thập chậm nhưng lưu trữ với dung lượng lớn.
B. thu thập nhanh nhưng nhỉ lưu trữ với dung khi dung lượng nhỏ.
C. thu thập chậm và được cân nhắn kĩ trước khỉ lưu trữ.
D. Thu thập nhanh và lưu trữ với dung lượng lớn.
Câu 4. Hành động nào sau đây dùng để đánh giá một bài học trực tuyến có đáng tin cậy hay không?
A. Chia sẻ bài báo trên mạng xã hội để nhận được phản hồi trước khi đọc nó.


B. Đọc và cố gắng chứng thực thông tin được tác giả trình bày trong bài báo.
C. Tin tưởng bài báo trình bày sự thật cho đến khi phát hiện thông tin sai lệch.
D. Mặc nhiên cho rằng bài báo thiên vị cho đến khi có những chứng cứ củng cố.
Câu 5. Thông tin trong môi trường số dáng tin cậy ở mức độ nào?
A. Hoàn toàn đáng tin cậy bởi vì luôn có người chịu trách nhiệm dối với thông tin cụ thể.
B. Chủ yếu là thông tin bịa đặt do mục đích của người tạo ra và lan truyền thông tin.
C. Hàu hết là những tin đồn từ người này qua người khác, từ nơi này đến nơi khác.
D. Mức độ tin cậy rất khác nhau, từ những thông tin sai lệch đến thông tin đáng tin cậy.
Câu 6. Công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số bao gồm những gì?
A. Internet, trình duyệt, máy tìm kiếm và ứng dụng từ điển.
B. Phần mềm soạn thảo văn bản, bảng tính điện tử và phần mềm trình chiếu.
C. Phần mềm xử lí hình ảnh, âm thanh, video và ngôn ngữ tự nhiên.
D. Tất cả những công cụ trên.
Câu 7. Từ nào sau đây xuất hiện nhiều nhất cùng với từ “tìm kiếm”, thuật ngữ được sử
dụng để nói về việc tra cứu thông tin trên internet? A. Trang web B. Từ khoá C. Báo cáo D. Biểu mẫu
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bất cứ ai cũng có thể xuất bản thông tin trên internet.
B. Bạn không bao giờ nên tin bất cứ điều gì bạn đọc trực tuyến.
C. Không cần phải kiểm tra lại thông tin từ các trang web tin tức.
D. Chỉ có hai loại thông tin: hoàn toàn đáng tin cậy hoặc hoàn toàn bịa đặt.
Câu 9. Ví dụ nào sau đây nói về thông tin có độ tin cậy thấp? Tại sao?
A. Bảng xếp hạng doanh thu âm nhạc.
B. Bài bình luận về một CD âm nhạc.


C. Một bộ sưu tập các bản nhạc cũ.
D. Giá bán một CD âm nhạc thời xưa.
Câu 10. Để tìm hiểu thông tin về một sự kiện đang được lan truyền trên các trang mạng
xã hội, trang thông tin nào dưới đây được xem là đáng tin cậy nhất?
A. Trang thông tin có địa chỉ kết thức bằng gov.vn.
B. Trang thông tin có nội dung giống những gì em đang nghĩ.
C. Trang thông tin không thiên vị mà kể toàn bộ câu chuyện.
D. Trang thông tin có nội dung gây xúc động lòng người.
Câu 11. Hoạt động nào sau đây có thể khiến việc sử dụng công nghệ số vi phạm đạo
đức, pháp luật hoặc thiếu văn hoá?
A. Sử dụng máy tính để soạn thảo đơn xin việc.
B. Vẽ biểu đồ cho bài tập toán bằng phần mềm bảng tính.
C. Truy cập mạng xã hội xem tin tức và viết bình luận.
D. Mở phần mềm calculator để tính kết quả một phép tính luỹ thừa.
Câu 12. Sử dụng điện thoại thông minh để thực hiện hành động nào sau đây không vi
phạm đạo đức, pháp luật?
A. Hỏi bài bạn thông qua mạng zalo.
B. Gọi điện thoại hỏi thăm ông bà.
C. Chụp ảnh món ăn mới nấu.
D. Quay video ở địa điểm có biển cấm quay phim, chụp ảnh để khoe bạn bè.
Câu 13. Hành động nào sau đây là biểu hiện vi phạm đạo đức, pháp luật và thiếu văn hoá?
A. Chụp ảnh chú chó nhỏ nhà em.
B. Chụp ảnh trong phòng trưng bày ở bảo tàng, nơi có biển không cho phép chụp ảnh.
C. Chụp phong cảnh đường phố.
D. Chụp ảnh hiệu sách em thường mua để gửi cho bạn.
Câu 14. Việc nào sau đây là thích hợp khi em cần sử dụng một hình ảnh trên internet để làm bài tập?
A. Sử dụng và không cần làm gì.


B. Sử dụng và ghi rõ nguồn.
C. Xin phép tác giả, chủ sở hữu hoặc mua bản quyền trước khi sử dụng.
D. Xin phép trang web đã đăng hình ảnh đó.
Câu 15. Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hoá?
A. Bạn Hoài đăng một mẫu thơ của nhà thơ nổi tiếng và ghi tác giả là mình.
B. Bình luận với các từ ngữ phản cảm trên Facebook.
C. Tải về một hình ảnh từ internet để minh hoạ cho bài tập môn khoa học tự nhiên.
D. Chép một đoạn văn trên internet và bài tập làm văn.
Câu 16. Em chụp một bức hình rất đẹp và khoe với mọi người. Một thời gian sau, em
thấy bức hình đó được đăng ở một trang web với tên tác giả là bạn em. Khi đó em sẽ làm gì?
A. Liên lạc với bạn và yêu cầu ghi đúng nguồn. B. Không làm gì cả.
C. Báo cáo với thầy cô giáo và người lớn.
D. Nói với tất cả mọi người về điêu đó.
Phần II. Tự luận (4 điểm)
Câu 17. Em hãy kể một số cách để chuyển một trang sách in (dữ liệu dạng vật lí) thành
văn bản trong máy tính (dữ liệu dạng số).
Câu 18. Tin đồn không rõ nguồn gốc được lan truyền từ người qua người, từ nơi này
đến nơi khác. Tin đồn xuất hiện khắp nơi trong xã hội và gây ảnh hưởng tiêu cực đến cá nhân bị đồn.
a) Hãy lấy ví dụ về tin đồn.
b) Tại sao tin đồn thuộc loại thông tin không đáng tin cậy?
Câu 19. Em có biết phần mềm nào có thể giúp em trả lời hầu hết các câu hỏi trên
không? Hãy trình bày một mô tả ngắn gọn về phần mềm đó với khoảng 300 từ.
Câu 20. Sửa các câu sau để được một hành động không vi phạm đạo đức, pháp luật hay
thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số.
a) Chia sẻ thông tin mua bán thuốc lá điện tử.


zalo Nhắn tin Zalo