Đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 3)

413 207 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa học kì 1 môn Toán 7 bộ Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(413 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống – Toán 7
Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 03
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Trong các số sau đây, số không phải là số hữu tỉ? A. ; B. ; C. ; D. 2,5.
Câu 2. Giá trị tuyệt đối của là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Dấu cần điền vào chỗ chấm là A. <; B. >; C. =; D. .
Câu 4. Cách biểu diễn số trên trục số nào dưới đây là đúng?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5. Số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 3,25; B. ; C. ; D. .
Câu 6. Giá trị của biểu thức là A. −12; B. −12 hoặc 12; C. ; D. 12.
Câu 7. Số đối của số là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 8. Dãy số sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 9. Cho đối đỉnh với và . Khi đó, số đo là
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) A. 40°; B. 140°; C. 60°; D. Một giá trị khác.
Câu 10. Cho hai đường thẳng và
cắt nhau tại điểm . Góc kề bù với là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 11. Tìm số đo góc trong hình vẽ bên là A. 135°; B. 45°; C. 90°;
D. Không xác định được.
Câu 12. Chứng minh định lí là
A. Dùng hình vẽ để từ giả thiết suy ra kết luận;
B. Dùng đo đạc thực tế để suy ra kết luận từ giả thiết;
C. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận; D. Cả A, B, C đều sai.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
1. Tìm số đối của các số .
2. Một chiếc ti vi có đường chéo dài 43 inch. Độ dài đường chéo của máy ti vi này
theo đơn vị cm với độ chính xác (cho biết 1 inch 2,54 cm) là bao nhiêu?
Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể).
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) a) ; b) ; c) ; d) .
Bài 3. (1,0 điểm) Tính giá trị biểu thức biết: a) với ; b) với .
Bài 4. (0,5 điểm) Cho góc bẹt . Vẽ tia sao cho . Trên mặt phẳng bờ chứa tia vẽ tia sao cho . Chứng tỏ là tia phân giác của .
Bài 5. (1,0 điểm) Cho hai đường thẳng và song song với nhau. Trên đường
thẳng lấy hai điểm và (điểm không trùng với điểm ). Kẻ vuông
góc với đường thẳng tại . Lấy điểm thuộc đường thẳng sao cho
a) Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của bài toán. b) Tính số đo của và .
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo