Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức (Đề 2)

1.4 K 676 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 8 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1351 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B SÁCH KT NI TRI THC VI CUC SNG
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1 MÔN TOÁN LP 8
ĐỀ S 2
B. ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1
ĐỀ S 2
I. Trc nghim (3,0 điểm)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. S 0 cũng được coi là một đơn thức. Nó có bc là 0.
B. Mi s khác 0 là một đơn thức thu gn bc 0.
C. Hai đơn thức đng dng thì có cùng bc.
D. Hai s khác 0 được coi là hai đơn thức đồng dng.
Câu 2. Đơn thức
2 2 2 3
36a b x y
(vi
,ab
là hng s) có h s
A.
36
. B.
22
36ab
. C.
22
36ab
. D.
2
36a
.
Câu 3. Cho đơn thức
2 2 4
3 xy
. Đơn thức nào dưới đây đồng dng với đơn thức đã cho?
A.
2 4 2
3 xy
. B.
. C.
6
1
3
x
. D.
46
9xy
.
Câu 4. Bc của đa thức
55
xy xy x yz
A. 15. B. 7. C. 5. D. 3.
Câu 5. Nhân hai đơn thức
2
2
4xy
ta được kết qu
A.
33
3xy
. B.
33
3xy
. C.
33
12xy
. D.
33
12xy
.
Câu 6. Chn câu tr lời đúng nhất để đin vào ch chm:
2
...MN
A.
2
NM
. B.
22
2M MN N
.
C.
22
2N NM M
. D. C A, B, C đều đúng.
Câu 7. Khai trin
2
7x
ta được
A.
2
27xx
. B.
2
2 49xx
.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C.
2
14 7xx
. D.
2
14 49xx
.
Câu 8. Biu thc
32
11
3 27
x x x
bng
A.
3
1
3
x
. B.
3
1
3
x



. C.
3
1
3
x



. D.
3
1
3
x



.
Câu 9. Hiu của hai đơn thức
3
4xy
3
2xy
A.
3
6xy
. B.
3
6xy
. C.
3
2xy
. D.
3
3xy
.
Câu 10. Cho biu thc
2 3 7 2 5H x x x x x
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
21Hx
. B.
1H 
. C.
10 20H
. D.
0H
.
Câu 11. Giá tr ca
x
tha mãn
2
6 6 3 9x x x
A.
9x 
. B.
9x
. C.
1x
. D.
6x 
.
Câu 12. Phân tích đa thức
2
93x xy y
thành nhân t ta được
A.
33x x y
. B.
33xx
.
C.
33x x y
. D.
3x x y
.
II. T lun (7,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Cho các đa thức
22
5 2 3A x xy xy
,
22
22B x xy xy
,
2 2 3
32C x x y xy x
.
Tính
A B C
2A B C
.
Bài 2. (1,5 điểm)
1. S dng hằng đẳng thc tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
22
35 700 10
; b)
33
33
12 8
15 5
;
2. Tính nhanh giá tr ca biu thc:
3 2 2 3
33x x y xy y
ti
77x
23y 
.
Bài 3. (1 điểm) Cho
2 2 2
0abc
. Chng minh rng
A B C
vi
2 2 2 2 2
A a a b a c
,
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
2 2 2 2 2
B b b c b a
,
2 2 2 2 2
C c c a c b
.
Bài 4. (2 điểm) Phân tích mi đa thức sau thành nhân t:
a)
2 2 2 2
a b a b ab a b
;
b)
xy x y yz y z xz x z
.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho
11...12, 11...14.
nn
ab
Chng minh rng
s chính
phương.
-----HT-----
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GIẢI Đ KIM TRA GIA HC KÌ 1
ĐÁP ÁN ĐỀ S 2
I. Bảng đáp án trắc nghim
Câu 1
A
Câu 7
D
Câu 2
B
Câu 8
B
Câu 3
B
Câu 9
A
Câu 4
B
Câu 10
B
Câu 5
D
Câu 11
A
Câu 6
D
Câu 12
C
II. Hướng dn gii chi tiết trc nghim
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. S 0 cũng được coi là một đơn thức. Nó có bc là 0.
B. Mi s khác 0 là một đơn thức thu gn bc 0.
C. Hai đơn thức đng dng thì có cùng bc.
D. Hai s khác 0 được coi là hai đơn thức đồng dng.
Li gii:
Đáp án đúng là: A
Theo lý thuyết, ta có
- S 0 cũng được coi là một đơn thức. Nó không có bc.
- Mi s khác 0 là một đơn thức thu gn bc 0.
- Hai đơn thức đồng dng thì có cùng bc.
- Hai s khác 0 được coi là hai đơn thức đồng dng.
Vậy đáp án A sai và các đáp án B, C, D đúng.
Câu 2. Đơn thức
2 2 2 3
36a b x y
(vi
,ab
là hng s) có h s
A.
36
. B.
22
36ab
. C.
22
36ab
. D.
2
36a
.
Li gii:
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: B
,ab
là hng s nên đơn thức
2 2 2 3
36a b x y
có h s
22
36ab
.
u 3. Cho đơn thức
2 2 4
3 xy
. Đơn thức nào dưới đây đồng dng với đơn thức đã cho?
A.
2 4 2
3 xy
. B.
. C.
6
1
3
x
. D.
46
9xy
.
Li gii:
Đáp án đúng là: B
Hai đơn thức
2 2 4
3 xy
24
7xy
đồng dng vi nhau chúng h s khác 0 cùng
phn biến.
Câu 4. Bc của đa thức
55
xy xy x yz
A. 15. B. 7. C. 5. D. 3.
Li gii:
Đáp án đúng là: B
Đa thức
55
xy xy x yz
có 3 hng t.
+ Hng t
xy
có bc là 1 + 1 = 2.
+ Hng t
5
xy
có bc là 1 + 5 = 6.
+ Hng t
5
x yz
có bc là 5 + 1 + 1 = 7.
Vậy đa thức
55
xy xy x yz
có bc là 7.
Câu 5. Nhân hai đơn thức
2
2
4xy
ta được kết qu
A.
33
3xy
. B.
33
3xy
. C.
33
12xy
. D.
33
12xy
.
Li gii:
Đáp án đúng là: D
Ta có:
22
2 2 2 2 2 3 3
3 3 3
4 . 4 . . . 16. . . . . 12
4 4 4
x y xy x y xy x x y y x y
.
Câu 6. Chn câu tr lời đúng nhất để đin vào ch chm:
2
...MN
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A.
2
NM
. B.
22
2M MN N
.
C.
22
2N NM M
. D. C A, B, C đều đúng.
Li gii:
Đáp án đúng là: D
Ta có
2
22
2M N M MN N
(bình phương ca mt hiệu) nên đáp án B đúng.
2
11
nên
2
2 2 2 2
1.M N M N M N N M


nên đáp án A
đúng.
Li có
2
22
2N M N NM M
, do đó đáp án C đúng.
Vy c 3 đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 7. Khai trin
2
7x
ta được
A.
2
27xx
. B.
2
2 49xx
.
C.
2
14 7xx
. D.
2
14 49xx
.
Li gii:
Đáp án đúng là: D
Ta có
2
2 2 2
7 2. .7 7 14 49x x x x x
.
Câu 8. Biu thc
32
11
3 27
x x x
bng
A.
3
1
3
x
. B.
3
1
3
x



. C.
3
1
3
x



. D.
3
1
3
x



.
Li gii:
Đáp án đúng là: B
Ta có
2 3 3
3 2 3 2
1 1 1 1 1 1
3. . 3. .
3 27 3 3 3 3
x x x x x x x
.
Câu 9. Hiu của hai đơn thức
3
4xy
3
2xy
A.
3
6xy
. B.
3
6xy
. C.
3
2xy
. D.
3
3xy
.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Li gii:
Đáp án đúng là: A
Ta có
3 3 3 3 3 3
4 2 4 2 4 2 6x y x y x y x y x y x y
.
Câu 10. Cho biu thc
2 3 7 2 5H x x x x x
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
21Hx
. B.
1H 
. C.
10 20H
. D.
0H
.
Li gii:
Đáp án đúng là: B
Ta có
2 3 7 2 5H x x x x x
22
2 14 3 21 2 10x x x x x x
22
2 11 21 2 10x x x x x
22
2 2 11 10 21x x x x x
21 1
.
Câu 11. Giá tr ca
x
tha mãn
2
6 6 3 9x x x
A.
9x 
. B.
9x
. C.
1x
. D.
6x 
.
Li gii:
Đáp án đúng là: A
Ta có
2
6 6 3x x x
2 2 2
6 6 9x x x
22
36 6 9x x x
6 45x
Khi đó
2
6 6 3 9x x x
hay
6 45 9x
, t đó suy ra
9x 
.
Câu 12. Phân tích đa thức
2
93x xy y
thành nhân t ta được
A.
33x x y
. B.
33xx
.
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C.
33x x y
. D.
3x x y
.
Li gii:
Đáp án đúng là: C
Ta có
2
93x xy y
22
33x xy y
3 3 3x x y x
33x x y
.
III. Hướng dn gii t lun
Bài 1. (2 điểm) Cho các đa thức
22
5 2 3A x xy xy
,
22
22B x xy xy
,
2 2 3
32C x x y xy x
.
Tính
A B C
2A B C
.
Li gii:
Ta có
2 2 2 2 2 2 3
5 2 3 2 2 3 2A B C x xy xy x xy xy x x y xy x
2 2 2 2 2 2 3
5 2 3 2 2 3 2x xy xy x xy xy x x y xy x
3 2 2 2 2 2 2
2 5 2 2 3 2 3x x x x xy xy xy xy xy x y
3 2 2 2
2 2 2x x xy xy x y
.
2 2 2 2 2 2 3
2 5 2 3 2 2 2 3 2A B C x xy xy x xy xy x x y xy x
2 2 2 2 2 2 3
5 2 3 4 4 2 3 2x xy xy x xy xy x x y xy x
3 2 2 2 2 2 2
2 5 4 2 2 3 4 3x x x x xy xy xy xy xy x y
3 2 2 2
2 11 3 7 3x x xy xy x y
.
Bài 2. (1,5 điểm)
1. S dng hằng đẳng thc tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
22
35 700 10
; b)
33
33
12 8
15 5
;
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
2. Tính nhanh giá tr ca biu thc:
3 2 2 3
33x x y xy y
ti
77x
23y 
.
Li gii:
1.
a) Ta có
2
2 2 2 2 2
35 700 10 35 2.35.10 10 35 10 25 625
.
b) Ta có
33
33
12 8
15 5
22
22
12 8 12 12.8 8
15 5 15 15.5 5
20 144 96 64
20 225 75 25


112 16
175 25

.
2.
Ta có
3
3 2 2 3
33x x y xy y x y
.
Thay
77x
23y 
vào biu thức trên ta đưc
3
3
77 23 100 1000000
.
Vy giá tr ca biu thức đã cho tại
77x
23y 
1000000
.
Bài 3. (1 điểm) Cho
2 2 2
0abc
. Chng minh rng
A B C
vi
2 2 2 2 2
A a a b a c
,
2 2 2 2 2
B b b c b a
,
2 2 2 2 2
C c c a c b
.
Li gii:
Ta có
2 2 2 2 2
A a a b a c
4 2 2 2 2
a a b a c
6 4 2 4 2 2 2 2
a a c a b a b c
4 2 2 2 2 2 2
a a c b a b c
4 2 2 2
.0a a b c
2 2 2
abc
. (1)
2 2 2 2 2
B b b c b a
Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
4 2 2 2 2
b b c b a
6 4 2 4 2 2 2 2
b b a b c a b c
4 2 2 2 2 2 2
b b a c a b c
4 2 2 2
.0b a b c
2 2 2
abc
. (2)
2 2 2 2 2
C c c a c b
4 2 2 2 2
c c a c b
6 4 2 4 2 2 2 2
c c b c a a b c
4 2 2 2 2 2 2
c c b a a b c
4 2 2 2
.0c a b c
2 2 2
abc
. (3)
T (1), (2) và (3) suy ra
A B C
.
Bài 4. (2 điểm) Phân tích mi đa thức sau thành nhân t:
a)
2 2 2 2
a b a b ab a b
;
b)
xy x y yz y z xz x z
.
Li gii:
a)
2 2 2 2
a b a b ab a b
2 2 2 2
a a b b b a ab
22
1 1 1a b b b a b
2
1 1 1 1a b b b b a b
22
1 b a a b b a
22
1 b a a a b b


1 1 1 1b a a b a a


Đây là bn xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
11b a a ab b
.
b)
xy x y yz y z xz x z
2 2 2 2
x y xy y z yz xz x z
2 2 2 2
x y yz xy y z xz x z
2 2 2
y x z y x z xz x z
2
y x z x z y x z xz x z
2
x z xy yz y xz
2
x z xy xz yz y


x z x y z y y z


x z y z x y
.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho
11...12, 11...14.
nn
ab
Chng minh rng
s chính
phương.
Li gii:
Ta có
11...12, 11...14.
nn
ab
11...14 11...12 2
nn

nên
2ba
hay
2ba
.
Do đó
2
1 2 1 2 1ab a a a a
22
2
1 11....12 1 11....13 .
nn
a
Vy
là s chính phương.

Mô tả nội dung:



BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 8 ĐỀ SỐ 2
B. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số 0 cũng được coi là một đơn thức. Nó có bậc là 0.
B. Mỗi số khác 0 là một đơn thức thu gọn bậc 0.
C. Hai đơn thức đồng dạng thì có cùng bậc.
D. Hai số khác 0 được coi là hai đơn thức đồng dạng. Câu 2. Đơn thức 2 2 2 3 36
a b x y (với a,b là hằng số) có hệ số là A. 36  . B. 2 2 36  a b . C. 2 2 36a b . D. 2 36  a .
Câu 3. Cho đơn thức 2 2 4
3 x y . Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức đã cho? 1 A. 2 4 2 3  x y . B. 2 4 7x y . C. 6 x . D. 4 6 9  x y . 3
Câu 4. Bậc của đa thức 5 5
xy xy x yz A. 15. B. 7. C. 5. D. 3. 3 
Câu 5. Nhân hai đơn thức  2 2 4x y
xy ta được kết quả là 4 A. 3 3 3x y . B. 3 3 3  x y . C. 3 3 12x y . D. 3 3 12  x y .
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào chỗ chấm: M N 2  ... A.   2 N M . B. 2 2
M  2MN N . C. 2 2
N  2NM M .
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7. Khai triển  x  2 7 ta được A. 2
x  2x  7 . B. 2
x  2x  49 .

C. 2
x 14x  7 . D. 2
x 14x  49 . 1 1 Câu 8. Biểu thức 3 2 x x x  bằng 3 27 3 3 3 1  1   1   1  A. 3 x  . B. x    . C. x    .
D. x    . 3  3   3   3 
Câu 9. Hiệu của hai đơn thức 3 4x y và 3 2  x y A. 3 6x y . B. 3 6  x y . C. 3 2x y . D. 3 3x y .
Câu 10. Cho biểu thức H  2x  3 x  7  2xx  5  x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. H  21 x . B. H  1  .
C. 10  H  20. D. H  0 .
Câu 11. Giá trị của x thỏa mãn  x   x     x  2 6 6 3  9 là A. x  9  . B. x  9 . C. x  1. D. x  6  .
Câu 12. Phân tích đa thức 2
x  9  xy  3y thành nhân tử ta được
A. x  3 x  3  y .
B. x  3 x  3 .
C. x  3 x  3  y .
D. x  3 x y .
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Cho các đa thức 2 2
A  5x  2xy  3xy , 2 2 B  2
x  2xy xy , 2 2 3
C x  3x y xy  2x .
Tính A B C A  2B C .
Bài 2. (1,5 điểm)
1. Sử dụng hằng đẳng thức tính giá trị của các biểu thức sau: 3 3 12  8 a) 2 2 35  700  10 ; b) 3 3 15  ; 5
2. Tính nhanh giá trị của biểu thức: 3 2 2 3
x  3x y  3xy y tại x  77 và y  23  .
Bài 3. (1 điểm) Cho 2 2 2
a b c  0 . Chứng minh rằng A B C với 2   2 2   2 2 A a a b a c  ,

2   2 2   2 2 B b b c b a , 2   2 2   2 2 C c c a c b  .
Bài 4. (2 điểm) Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử: a) 2 2 2 2
a b a b ab a b ;
b) xy x y  yz y z  xz x z  .
Bài 5. (0,5 điểm) Cho a  11...12,b  11...14. Chứng minh rằng ab 1 là số chính n n phương. -----HẾT-----


C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. Bảng đáp án trắc nghiệm Câu 1 A Câu 7 D Câu 2 B Câu 8 B Câu 3 B Câu 9 A Câu 4 B Câu 10 B Câu 5 D Câu 11 A Câu 6 D Câu 12 C
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số 0 cũng được coi là một đơn thức. Nó có bậc là 0.
B. Mỗi số khác 0 là một đơn thức thu gọn bậc 0.
C. Hai đơn thức đồng dạng thì có cùng bậc.
D. Hai số khác 0 được coi là hai đơn thức đồng dạng. Lời giải:
Đáp án đúng là: A Theo lý thuyết, ta có
- Số 0 cũng được coi là một đơn thức. Nó không có bậc.
- Mỗi số khác 0 là một đơn thức thu gọn bậc 0.
- Hai đơn thức đồng dạng thì có cùng bậc.
- Hai số khác 0 được coi là hai đơn thức đồng dạng.
Vậy đáp án A sai và các đáp án B, C, D đúng. Câu 2. Đơn thức 2 2 2 3 36
a b x y (với a,b là hằng số) có hệ số là A. 36  . B. 2 2 36  a b . C. 2 2 36a b . D. 2 36  a . Lời giải:


zalo Nhắn tin Zalo