BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 8 ĐỀ SỐ 3
B. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1. Cho các biểu thức đại số sau: 1 4 2 3 3 2 6
x y; x xy; 5z ; yz .5; 3x 7y; 2 1 ; x x y . 2 7
Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức đã cho ở trên? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. 1 3
Câu 2. Bậc của đa thức 2 3 2 3 x yz x y z xyz 5 là 2 4 A. 6. B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây là sai? 1 A. Hai đơn thức 2 x y và 2
2x y đồng dạng với nhau. 2 B. Hai đơn thức 3 7xy và 3 9
xy đồng dạng với nhau. C. Hai đơn thức 2 2 5x y và 2 2 2
x y đồng dạng với nhau. 6 5 D. Hai đơn thức 4 x y và 4
xy đồng dạng với nhau. 5 6 3 Câu 4. Cho đa thức 2 3 2 3 2 4
A x y 5xy z
x y z 4x 5 . Khẳng định nào dưới đây là 7 đúng? 3
A. Đa thức A có 4 hạng tử là 2 3 2 3 2 4
x y ; 5xy z; x y z và 4x . 7 3
B. Đa thức A có 4 hạng tử là 2 3 2 3 2 4 x y ; 5xy z; x y z và 4x . 7
3
C. Đa thức A có 5 hạng tử là 2 3 2 3 2 4
x y ; 5xy z;
x y z ; 4x và 5 . 7 3
D. Đa thức A có 5 hạng tử là 2 3 2 3 2 4 x y ; 5xy z;
x y z ; 4x và 5 . 7 1
Câu 5. Chia đơn thức 3 2 3
x y cho đơn thức xy ta được kết quả là 9 1 1 A. 4 3 x y . B. 2 27 x y . C. 2 27x y . D. 4 4 x y . 3 3
Câu 6. Khai triển x 2 3 2 ta được A. 2
9x 12x 4 . B. 2
3x 12x 4 . C. 2
9x 12x 4 . D. 2
3x 6x 4 .
Câu 7. Viết biểu thức 3 2
x 3x 3x 1 dưới dạng lập phương của một hiệu ta được
A. x 3 1 .
B. x 3 3 . C. 3 3 x . D. 3 1 x . 1 Câu 8. Biểu thức 3 8x bằng 8 1 1 1 1 A. 2 2x 4x x . B. 2 2x 4x x . 2 4 2 4 1 1 1 1 C. 2 8x 16x 2x . D. 2 2x 4x 2x . 2 4 2 4
Câu 9. Thu gọn đa thức 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Q x y z x y z x y z được kết quả là A. 2 2 2
Q 3x 3y 3z . B. 2 2 2
Q x y z . C. 2 2 2
Q 3x y z . D. 2 2 2
Q 3x y z .
Câu 10. Cho hai đa thức 2
A x x y và B x y . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 3 2 2 .
A B x x x y y . B. 2 3 2 2 .
A B x x x y y . C. 2 3 2 2 .
A B x x x y y . D. 2 3 2 2 .
A B x x x y y .
Câu 11. Giá trị của biểu thức N x 2 2
2 x x 1 x 1 x 1 tại x 10 là
A. 1 899 . B. 1 891. C. 1 991. D. 2 001.
Câu 12. Phân tích đa thức 2 2 2
3x 6xy 3y 12z thành nhân tử ta được
A. 3 x y 2z x y 2z.
B. x y 2z x y 2z .
C. 3 x y 2z x y 2z .
D. x y 2z x y 2z .
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Cho hai đa thức: 7 3 2
E x 4x y 5xy 7 và 7 3 2
F x 5x y 3xy 3.
a) Tìm đa thức G sao cho G E F .
b) Tìm đa thức H sao cho E H F .
Bài 2. (1,5 điểm)
1. Tính nhanh giá trị các biểu thức sau: a) 2 98 ; b) 199.201.
2. Không tính giá trị của biểu thức, hãy so sánh: M 2021 . 2023 và 2 N 2022 .
Bài 3. (1 điểm) Cho 2x a b c . Chứng minh rằng:
2 x a x b x b x c x c x
a ab bc ca x .
Bài 4. (2 điểm) Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử: a) 3 2
8x yz 12x yz 6xyz yz ; b) 4 2 2 2 2 81x z y z y ; 3 3 x y x y c) ; 8 27 2 3 d) 6 4 2 2 4 6
x x x y y y .
Bài 5. (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau:
A 2 4 8 64 4 3 1 3 1 3 1 ... 3 1 . -----HẾT-----
Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức (Đề 3)
1.3 K
660 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 8 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 8.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1320 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 8
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 8
ĐỀ SỐ 3
B. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
ĐỀ SỐ 3
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1. Cho các biểu thức đại số sau:
2 3 3 2
14
6 ; ; 5 ; .5; 3 7 ; 2 1 ;
27
x y x xy z yz x y x x y
.
Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức đã cho ở trên?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 2. Bậc của đa thức
2 3 2 3
13
5
24
x yz x y z xyz
là
A. 6. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hai đơn thức
2
1
2
xy
và
2
2xy
đồng dạng với nhau.
B. Hai đơn thức
3
7xy
và
3
9xy
đồng dạng với nhau.
C. Hai đơn thức
22
5xy
và
22
2xy
đồng dạng với nhau.
D. Hai đơn thức
4
6
5
xy
và
4
5
6
xy
đồng dạng với nhau.
Câu 4. Cho đa thức
2 3 2 3 2 4
3
5 4 5
7
A x y xy z x y z x
. Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
A. Đa thức
A
có 4 hạng tử là
2 3 2 3 2 4
3
; 5 ;
7
x y xy z x y z
và
4x
.
B. Đa thức
A
có 4 hạng tử là
2 3 2 3 2 4
3
; 5 ;
7
x y xy z x y z
và
4x
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. Đa thức
A
có 5 hạng tử là
2 3 2 3 2 4
3
; 5 ; ; 4
7
x y xy z x y z x
và
5
.
D. Đa thức
A
có 5 hạng tử là
2 3 2 3 2 4
3
; 5 ; ; 4
7
x y xy z x y z x
và
5
.
Câu 5. Chia đơn thức
32
3xy
cho đơn thức
1
9
xy
ta được kết quả là
A.
43
1
3
xy
. B.
2
27xy
. C.
2
27xy
. D.
44
1
3
xy
.
Câu 6. Khai triển
2
32x
ta được
A.
2
9 12 4xx
. B.
2
3 12 4xx
.
C.
2
9 12 4xx
. D.
2
3 6 4xx
.
Câu 7. Viết biểu thức
32
3 3 1x x x
dưới dạng lập phương của một hiệu ta được
A.
3
1x
. B.
3
3x
. C.
3
3 x
. D.
3
1 x
.
Câu 8. Biểu thức
3
1
8
8
x
bằng
A.
2
11
24
24
x x x
. B.
2
11
24
24
x x x
.
C.
2
11
8 16 2
24
x x x
. D.
2
11
2 4 2
24
x x x
.
Câu 9. Thu gọn đa thức
2 2 2 2 2 2 2 2 2
Q x y z x y z x y z
được kết quả là
A.
2 2 2
3 3 3Q x y z
. B.
2 2 2
Q x y z
.
C.
2 2 2
3Q x y z
. D.
2 2 2
3Q x y z
.
Câu 10. Cho hai đa thức
2
A x x y
và
B x y
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2 3 2 2
.A B x x x y y
. B.
2 3 2 2
.A B x x x y y
.
C.
2 3 2 2
.A B x x x y y
. D.
2 3 2 2
.A B x x x y y
.
Câu 11. Giá trị của biểu thức
2
2 2 1 1 1N x x x x x
tại
10x
là
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
1899
. B.
1891
. C.
1991
. D.
2 001
.
Câu 12. Phân tích đa thức
2 2 2
3 6 3 12x xy y z
thành nhân tử ta được
A.
3 2 2x y z x y z
. B.
22x y z x y z
.
C.
3 2 2x y z x y z
. D.
22x y z x y z
.
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Cho hai đa thức:
7 3 2
4 5 7E x x y xy
và
7 3 2
5 3 3F x x y xy
.
a) Tìm đa thức
G
sao cho
G E F
.
b) Tìm đa thức
H
sao cho
E H F
.
Bài 2. (1,5 điểm)
1. Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
a)
2
98
;
b)
199.201
.
2. Không tính giá trị của biểu thức, hãy so sánh:
2021. 2023M
và
2
2022N
.
Bài 3. (1 điểm) Cho
2x a b c
. Chứng minh rằng:
2
x a x b x b x c x c x a ab bc ca x
.
Bài 4. (2 điểm) Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a)
32
8 12 6x yz x yz xyz yz
;
b)
4 2 2 2 2
81x z y z y
;
c)
33
8 27 2 3
x y x y
;
d)
6 4 2 2 4 6
x x x y y y
.
Bài 5. (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau:
2 4 8 64
4 3 1 3 1 3 1 ... 3 1A
.
-----HẾT-----
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
Câu 1
B
Câu 7
D
Câu 2
A
Câu 8
A
Câu 3
D
Câu 9
C
Câu 4
C
Câu 10
B
Câu 5
B
Câu 11
A
Câu 6
C
Câu 12
C
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1. Cho các biểu thức đại số sau:
2 3 3 2
14
6 ; ; 5 ; .5; 3 7 ; 2 1 ;
27
x y x xy z yz x y x x y
.
Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức đã cho ở trên?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Có 4 đơn thức là:
2 3 2
4
6 ; 5 ; .5; 2 1
7
x y z yz x
.
Câu 2. Bậc của đa thức
2 3 2 3
13
5
24
x yz x y z xyz
là
A. 6. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Đa thức
2 3 2 3
13
5
24
x yz x y z xyz
có 4 hạng tử:
+ Hạng tử
2
x yz
có bậc là 2 + 1 + 1 = 4;
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
+ Hạng tử
32
1
2
xyz
có bậc là 3 + 2 + 1 = 6;
+ Hạng tử
3
3
4
xyz
có bậc là 1 + 1 + 3 = 5;
+ Hạng tử
5
có bậc là 0.
Vậy đa thức
2 3 2 3
13
5
24
x yz x y z xyz
có bậc là 6.
Câu 3. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hai đơn thức
2
1
2
xy
và
2
2xy
đồng dạng với nhau.
B. Hai đơn thức
3
7xy
và
3
9xy
đồng dạng với nhau.
C. Hai đơn thức
22
5xy
và
22
2xy
đồng dạng với nhau.
D. Hai đơn thức
4
6
5
xy
và
4
5
6
xy
đồng dạng với nhau.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Hai đơn thức đồng dạng với nhau khi chúng có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
Ta thấy hai đơn thức
4
6
5
xy
và
4
5
6
xy
không có cùng phần biến nên chúng không đồng
dạng với nhau.
Câu 4. Cho đa thức
2 3 2 3 2 4
3
5 4 5
7
A x y xy z x y z x
. Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
A. Đa thức
A
có 4 hạng tử là
2 3 2 3 2 4
3
; 5 ;
7
x y xy z x y z
và
4x
.
B. Đa thức
A
có 4 hạng tử là
2 3 2 3 2 4
3
; 5 ;
7
x y xy z x y z
và
4x
.
C. Đa thức
A
có 5 hạng tử là
2 3 2 3 2 4
3
; 5 ; ; 4
7
x y xy z x y z x
và
5
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D. Đa thức
A
có 5 hạng tử là
2 3 2 3 2 4
3
; 5 ; ; 4
7
x y xy z x y z x
và
5
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có thể viết đa thức
A
dưới dạng tổng của 5 đơn thức:
2 3 2 3 2 4
3
5 4 5
7
A x y xy z x y z x
.
Vậy đa thức
A
có 5 hạng tử là
2 3 2 3 2 4
3
; 5 ; ; 4
7
x y xy z x y z x
và
5
.
Câu 5. Chia đơn thức
32
3xy
cho đơn thức
1
9
xy
ta được kết quả là
A.
43
1
3
xy
. B.
2
27xy
. C.
2
27xy
. D.
44
1
3
xy
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có:
3 2 3 2 2
11
3 : 3: . : . : 27
99
x y xy x x y y x y
.
Câu 6. Khai triển
2
32x
ta được
A.
2
9 12 4xx
. B.
2
3 12 4xx
.
C.
2
9 12 4xx
. D.
2
3 6 4xx
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có
22
22
3 2 3 2.3 .2 2 9 12 4x x x x x
.
Câu 7. Viết biểu thức
32
3 3 1x x x
dưới dạng lập phương của một hiệu ta được
A.
3
1x
. B.
3
3x
. C.
3
3 x
. D.
3
1 x
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ta có
3
3 2 3 2 2 3
3 3 1 1 3.1. 3.1. 1x x x x x x x
.
Câu 8. Biểu thức
3
1
8
8
x
bằng
A.
2
11
24
24
x x x
. B.
2
11
24
24
x x x
.
C.
2
11
8 16 2
24
x x x
. D.
2
11
2 4 2
24
x x x
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có
3
3
3
11
82
82
xx
2
2
1 1 1
2 2 2 .
2 2 2
x x x
2
11
24
24
x x x
.
Câu 9. Thu gọn đa thức
2 2 2 2 2 2 2 2 2
Q x y z x y z x y z
được kết quả là
A.
2 2 2
3 3 3Q x y z
. B.
2 2 2
Q x y z
.
C.
2 2 2
3Q x y z
. D.
2 2 2
3Q x y z
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có
2 2 2 2 2 2 2 2 2
Q x y z x y z x y z
2 2 2 2 2 2 2 2 2
x x x y y y z z z
2 2 2
3x y z
.
Câu 10. Cho hai đa thức
2
A x x y
và
B x y
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2 3 2 2
.A B x x x y y
. B.
2 3 2 2
.A B x x x y y
.
C.
2 3 2 2
.A B x x x y y
. D.
2 3 2 2
.A B x x x y y
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có
2
.AB x x y x y
22
x x x y y x x y
2 3 2 2
x x xy xy x y y
2 3 2 2
x x x y y
.
Câu 11. Giá trị của biểu thức
2
2 2 1 1 1N x x x x x
tại
10x
là
A.
1899
. B.
1891
. C.
1991
. D.
2 001
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có
2
2 2 1 1 1N x x x x x
22
2 1 1 1x x x x
32
2 1 1xx
32
2 2 1xx
32
21xx
Giá trị của biểu thức
N
tại
10x
là
32
2.10 10 1 2.1000 100 1 2000 100 1 1899N
.
Câu 12. Phân tích đa thức
2 2 2
3 6 3 12x xy y z
thành nhân tử ta được
A.
3 2 2x y z x y z
. B.
22x y z x y z
.
C.
3 2 2x y z x y z
. D.
22x y z x y z
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có
2 2 2
3 6 3 12x xy y z
2 2 2
3 2 4x xy y z
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
22
32x y z
3 2 2x y z x y z
.
III. Hướng dẫn giải tự luận
Bài 1. (2 điểm) Cho hai đa thức:
7 3 2
4 5 7E x x y xy
và
7 3 2
5 3 3F x x y xy
.
a) Tìm đa thức
G
sao cho
G E F
.
b) Tìm đa thức
H
sao cho
E H F
.
Lời giải:
a) Ta có
G E F
7 3 2 7 3 2
4 5 7 5 3 3x x y xy x x y xy
7 3 2 7 3 2
4 5 7 5 3 3x x y xy x x y xy
7 7 3 2 3 2
4 5 5 3 7 3x x x y x y xy xy
7 3 2
2 8 4x x y xy
.
b) Ta có
E H F
Suy ra
H F E
7 3 2 7 3 2
5 3 3 4 5 7x x y xy x x y xy
7 3 2 7 3 2
5 3 3 4 5 7x x y xy x x y xy
7 7 3 2 3 2
5 4 3 5 3 7x x x y x y xy xy
32
9 2 10x y xy
.
Bài 2. (1,5 điểm)
1. Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
a)
2
98
;
b)
199.201
.
2. Không tính giá trị của biểu thức, hãy so sánh:
2021. 2023M
và
2
2022N
.
Lời giải:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1.
a)
2
2 2 2
98 100 2 100 2.100.2 2 10000 400 4 9604
.
b)
2
199.201 200 1 . 200 1 200 1 40000 1 39999
.
2.
Ta có
22
2021. 2023 2022 1 . 2022 1 2022 1 2022M
.
Vậy
MN
.
Bài 3. (1 điểm) Cho
2x a b c
. Chứng minh rằng:
2
x a x b x b x c x c x a ab bc ca x
.
Lời giải:
Xét vế trái, ta có:
VT x a x b x b x c x c x a
2 2 2
x bx ax ab x cx bx bc x ax cx ca
2
32ab bc ca x x a b c
2
3 2 .2ab bc ca x x x
(do
2x a b c
)
22
34ab bc ca x x
2
ab bc ca x VP
Vế trái bằng vế phải suy ra điều phải chứng minh.
Bài 4. (2 điểm) Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a)
32
8 12 6x yz x yz xyz yz
;
b)
4 2 2 2 2
81x z y z y
;
c)
33
8 27 2 3
x y x y
;
d)
6 4 2 2 4 6
x x x y y y
.
Lời giải:
a)
32
8 12 6x yz x yz xyz yz
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
32
8 12 6 1yz x x x
32
3
2 3. 2 .1 3.2 .1 1yz x x x
3
21yz x
.
b)
4 2 2 2 2
81x z y z y
4 2 2 2 2
81x z y z y
2 2 4
81 1z y x
2
22
91z y z y x
22
9 1 9 1z y z y x x
2
22
9 1 3 1z y z y x x
2
9 1 3 1 3 1z y z y x x x
.
c)
33
8 27 2 3
x y x y
33
8 27 2 3
x y x y
33
2 3 2 3
x y x y
22
.
2 3 2 2 3 3 2 3
x y x x y y x y
22
.1
2 3 4 6 9
x y x xy y
.
d)
6 4 2 2 4 6
x x x y y y
6 6 4 2 2 4 2 2
2x y x x y y x y
2 2 2 2
2
3 3 2 2 2 2
2x y x x y y xy
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2
2
3 3 3 3 2 2
x y x y x y xy
2 2 2 2 2 2 2 2
x y x xy y x y x xy y x y xy x y xy
2 2 2 2
1x y xy x y xy x y x y
2 2 2 2 2 2
1x y xy x y xy x y
.
Bài 5. (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau:
2 4 8 64
4 3 1 3 1 3 1 ... 3 1A
.
Lời giải:
Ta có
2 4 8 64
4 3 1 3 1 3 1 ... 3 1A
Suy ra
2 4 8 64
2 2.4 3 1 3 1 3 1 ... 3 1A
2 4 8 64
2 3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 ... 3 1A
2 2 4 8 64
2 3 1 3 1 3 1 3 1 ... 3 1A
2
2 4 8 64
2 3 1 3 1 3 1 ... 3 1A
4 4 8 64
2 3 1 3 1 3 1 ... 3 1A
2
4 8 64
2 3 1 3 1 ... 3 1A
8 8 64
2 3 1 3 1 ... 3 1A
...
2
64
2 3 1A
128
2 3 1A
Suy ra
128
31
2
A
.
Vậy
128
31
2
A
.