BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 8 ĐỀ SỐ 4
B. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỀ SỐ 4
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? 2x 2 A. .
B. 3x 2y .
C. 4 x y . D. 2 xy . y 3 Câu 2. Đơn thức 4 3
25ax y z (với a là hằng số) có
A. hệ số là 25, phần biến là 4 3 ax y z .
B. hệ số là 25, phần biến là 4 3 x y z .
C. hệ số là 25a , phần biến là 4 3 x y z .
D. hệ số là 25a , phần biến là 4 3 ax y z .
Câu 3. Cho các biểu thức sau: 1 8 1 1 1 2 5 y 2 ;
x y 2x 3 2 2 3 3 4 4 2 ; x y; 2 x
x y x z x ; 15 . x 9 2 3 z
Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 4 2
Câu 4. Bậc của đa thức 7 2 2 5 4 x y x y xy là 5 3 A. 9. B. 7. C. 5. D. 3. 1
Câu 5. Nhân hai đơn thức 4 2 5x y z và 3 2
x yz ta được kết quả là 5 A. 12 2 2 x y z . B. 7 3 3 25 x y z . C. 7 3 3 x y z . D. 7 3 3 x y z .
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A B A B 2 2
A 2AB B .
B. 2 2 A B A
B A B .
C. 2 2 A B A
B A B .
D. A B A B 2 2
A 2AB B .
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. x y2 2 2
x 2xy y .
B. x y3 3 2 2 3
x 3x y 3xy y . C. 3 3 2 2 x y x y
x xy y . D. 3 3 3 x y x y . 1 1
Câu 8. Khai triển biểu thức 2 2 x
y theo hằng đẳng thức ta được 9 64 x y x y
x y x y A. . B. . 9 64 9 64 3 4 3 4
x y x y
x y x y C. . D. . 9 8 9 8 3 8 3 8
Câu 9. Thu gọn đa thức 4 5 4 5 2 2 4
2x y 4 y 5x y 7 y x y 2x y ta được kết quả là A. 4 5 2 2
5x y 11y x y . B. 4 5 2 2
5x y 11y x y . C. 4 5 2 2
9x y 11y x y . D. 4 5 2 2 5
x y 11y x y . 1
Câu 10. Kết quả của tích 3
4a b 3ab b bằng 4 A. 4 2 3 2 3 12
a b 4a b 4a b. B. 4 2 3 2 3
12a b 4a b a b . C. 3 2 3 2 3
12a b 4a b 4a b . D. 4 2 3 2 3
12a b 4a b a b .
Câu 11. Để biểu thức 3 2
x 6x 12x m là lập phương của một tổng thì giá trị của m là A. 8 . B. 4 . C. 6 . D. 16 .
Câu 12. Phân tích đa thức 2
5x 4x 10xy 8y thành nhân tử ta được
A. x 2 y5x 4 .
B. 5x 4 x 2 y .
C. 5x 4 x 2 y.
D. 5x 2 y x 4 y .
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
a) Tính tổng của hai đa thức 2 3 2
P x y 2x xy 5 và 3 2 2
Q x xy 2x y 6 .
b) Tìm đa thức N biết 3 2
x y x z 3 2 2 3
1 N x y 2x z – 4.
Bài 2. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
2 2 a) 2 xy 2 3 2 xy ; b) 2 2 2 2 x y x xy y x y
x xy y ; 3 3
c) x 3 2 x .
Bài 3. (1 điểm) Chứng minh đẳng thức sau: 4 3 2 2 3 4 5 5 x y x x y x y xy y x y .
Bài 4. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử rồi tính giá trị của các biểu thức sau: 2 2 1
a) A 4 x 2 x
1 2x 4 x 1 tại x ; 2 b) 9 7 6 5 4 3 2
B x x x x x x x 1 tại x 1.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho đa thức 9 2n 10 5 2
A 4x y 10x y z và đơn thức 3 4 2 n B x y . Tìm số tự
nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B . -----HẾT-----
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
I. Bảng đáp án trắc nghiệm Câu 1 D Câu 7 D Câu 2 C Câu 8 D Câu 3 B Câu 9 A Câu 4 A Câu 10 D Câu 5 D Câu 11 A Câu 6 B Câu 12 A
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? 2x 2 A. .
B. 3x 2y .
C. 4 x y . D. 2 xy . y 3 Lời giải:
Đáp án đúng là: D 2x Biểu thức
không phải là đơn thức vì nó có chứa biến ở dưới mẫu. y
Biểu thức 3x 2y không phải là đơn thức vì nó có chứa phép tính cộng.
Biểu thức 4 x y 4x 4y không phải là đơn thức vì nó có chứa phép tính trừ. 2 Biểu thức 2
xy là đơn thức vì nó chỉ chứa tích giữa các số và biến. 3 Câu 2. Đơn thức 4 3
25ax y z (với a là hằng số) có
A. hệ số là 25, phần biến là 4 3 ax y z .
B. hệ số là 25, phần biến là 4 3 x y z .
C. hệ số là 25a , phần biến là 4 3 x y z .
D. hệ số là 25a , phần biến là 4 3 ax y z . Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức (Đề 4)
1.1 K
527 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 8 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 8.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1053 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 8
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 8
ĐỀ SỐ 4
B. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
ĐỀ SỐ 4
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
2x
y
. B.
32xy
. C.
4 xy
. D.
2
2
3
xy
.
Câu 2. Đơn thức
43
25ax y z
(với
a
là hằng số) có
A. hệ số là
25
, phần biến là
43
ax y z
. B. hệ số là
25
, phần biến là
43
x y z
.
C. hệ số là
25a
, phần biến là
43
x y z
. D. hệ số là
25a
, phần biến là
43
ax y z
.
Câu 3. Cho các biểu thức sau:
2 2 2 2 3 3 4 4 2
1 8 1 1 1
5 ; 2 3 ; ; 2 ; 15
9 2 3
y x y x x y x x y x z x
xz
.
Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4. Bậc của đa thức
7 2 2 5 4
42
53
x y x y xy
là
A. 9. B. 7. C. 5. D. 3.
Câu 5. Nhân hai đơn thức
42
5x y z
và
32
1
5
x yz
ta được kết quả là
A.
12 2 2
x y z
. B.
7 3 3
25x y z
. C.
7 3 3
x y z
. D.
7 3 3
x y z
.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
22
2A B A B A AB B
. B.
22
A B A B A B
.
C.
22
A B A B A B
. D.
22
2A B A B A AB B
.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
2
22
2x y x xy y
. B.
3
3 2 2 3
33x y x x y xy y
.
C.
3 3 2 2
x y x y x xy y
. D.
3
33
x y x y
.
Câu 8. Khai triển biểu thức
22
11
9 64
xy
theo hằng đẳng thức ta được
A.
9 64 9 64
x y x y
. B.
3 4 3 4
x y x y
.
C.
9 8 9 8
x y x y
. D.
3 8 3 8
x y x y
.
Câu 9. Thu gọn đa thức
4 5 4 5 2 2 4
2 4 5 7 2x y y x y y x y x y
ta được kết quả là
A.
4 5 2 2
5 11x y y x y
. B.
4 5 2 2
5 11x y y x y
.
C.
4 5 2 2
9 11x y y x y
. D.
4 5 2 2
5 11x y y x y
.
Câu 10. Kết quả của tích
3
1
43
4
a b ab b
bằng
A.
4 2 3 2 3
12 4 4a b a b a b
. B.
4 2 3 2 3
12 4a b a b a b
.
C.
3 2 3 2 3
12 4 4a b a b a b
. D.
4 2 3 2 3
12 4a b a b a b
.
Câu 11. Để biểu thức
32
6 12x x x m
là lập phương của một tổng thì giá trị của
m
là
A.
8
. B.
4
. C.
6
. D.
16
.
Câu 12. Phân tích đa thức
2
5 4 10 8x x xy y
thành nhân tử ta được
A.
2 5 4x y x
. B.
5 4 2x x y
.
C.
5 4 2x x y
. D.
5 2 4x y x y
.
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
a) Tính tổng của hai đa thức
2 3 2
25P x y x xy
và
3 2 2
26Q x xy x y
.
b) Tìm đa thức
N
biết
3 2 3 2
2 3 1 2 – 4x y x z N x y x z
.
Bài 2. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
a)
22
22
32xy xy
;
b)
2 2 2 2
x y x xy y x y x xy y
;
c)
33
32xx
.
Bài 3. (1 điểm) Chứng minh đẳng thức sau:
4 3 2 2 3 4 5 5
x y x x y x y xy y x y
.
Bài 4. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
22
4 2 1 2 4 1A x x x x
tại
1
;
2
x
b)
9 7 6 5 4 3 2
1B x x x x x x x
tại
1x
.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho đa thức
9 2 10 5 2
4 10
n
A x y x y z
và đơn thức
34
2
n
B x y
. Tìm số tự
nhiên
n
để đa thức
A
chia hết cho đơn thức
B
.
-----HẾT-----
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
Câu 1
D
Câu 7
D
Câu 2
C
Câu 8
D
Câu 3
B
Câu 9
A
Câu 4
A
Câu 10
D
Câu 5
D
Câu 11
A
Câu 6
B
Câu 12
A
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
2x
y
. B.
32xy
. C.
4 xy
. D.
2
2
3
xy
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Biểu thức
2x
y
không phải là đơn thức vì nó có chứa biến ở dưới mẫu.
Biểu thức
32xy
không phải là đơn thức vì nó có chứa phép tính cộng.
Biểu thức
4 4 4x y x y
không phải là đơn thức vì nó có chứa phép tính trừ.
Biểu thức
2
2
3
xy
là đơn thức vì nó chỉ chứa tích giữa các số và biến.
Câu 2. Đơn thức
43
25ax y z
(với
a
là hằng số) có
A. hệ số là
25
, phần biến là
43
ax y z
. B. hệ số là
25
, phần biến là
43
x y z
.
C. hệ số là
25a
, phần biến là
43
x y z
. D. hệ số là
25a
, phần biến là
43
ax y z
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Vì
a
là hằng số nên đơn thức
43
25ax y z
có hệ số là
25a
và phần biến là
43
x y z
.
Câu 3. Cho các biểu thức sau:
2 2 2 2 3 3 4 4 2
1 8 1 1 1
5 ; 2 3 ; ; 2 ; 15
9 2 3
y x y x x y x x y x z x
xz
.
Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Có ba đa thức là:
2 2 2 3 3 4 4 2
8 1 1
2 3 ; ; 2
9 2 3
x y x x y x x y x z x
.
Các biểu thức
2
11
5 ; 15y
xz
không phải là đa thức do nó có chứa biến ở mẫu.
Câu 4. Bậc của đa thức
7 2 2 5 4
42
53
x y x y xy
là
A. 9. B. 7. C. 5. D. 3.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Đa thức
7 2 2 5 4
42
53
x y x y xy
có 3 hạng tử.
+ Hạng tử
72
4
5
xy
có bậc là 7 + 2 = 9.
+ Hạng tử
25
2
3
xy
có bậc là 2 + 5 = 7.
+ Hạng tử
4
xy
có bậc là 1 + 4 = 5.
Vậy đa thức
7 2 2 5 4
42
53
x y x y xy
có bậc là 9.
Câu 5. Nhân hai đơn thức
42
5x y z
và
32
1
5
x yz
ta được kết quả là
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
12 2 2
x y z
. B.
7 3 3
25x y z
. C.
7 3 3
x y z
. D.
7 3 3
x y z
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có:
4 2 3 2 4 3 2 2 7 3 3
11
5 . 5. . . . . . .
55
x y z x yz x x y y z z x y z
.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
22
2A B A B A AB B
. B.
22
A B A B A B
.
C.
22
A B A B A B
. D.
22
2A B A B A AB B
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có
22
A B A B A B
(hiệu hai bình phương).
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
2
22
2x y x xy y
. B.
3
3 2 2 3
33x y x x y xy y
.
C.
3 3 2 2
x y x y x xy y
. D.
3
33
x y x y
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Xét từng đáp án, ta có:
2
22
2x y x xy y
(bình phương của một tổng)
3
3 2 2 3
33x y x x y xy y
(lập phương của một tổng)
3 3 2 2
x y x y x xy y
(hiệu hai lập phương)
3
3 2 2 3
33x y x x y xy y
(lập phương của một hiệu)
Do đó, đáp án A, B, C đúng và đáp án D sai.
Câu 8. Khai triển biểu thức
22
11
9 64
xy
theo hằng đẳng thức ta được
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A.
9 64 9 64
x y x y
. B.
3 4 3 4
x y x y
.
C.
9 8 9 8
x y x y
. D.
3 8 3 8
x y x y
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có
22
22
22
22
11
9 64 3 8 3 8 3 8 3 8
x y x y x y x y
xy
.
Câu 9. Thu gọn đa thức
4 5 4 5 2 2 4
2 4 5 7 2x y y x y y x y x y
ta được kết quả là
A.
4 5 2 2
5 11x y y x y
. B.
4 5 2 2
5 11x y y x y
.
C.
4 5 2 2
9 11x y y x y
. D.
4 5 2 2
5 11x y y x y
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có
4 5 4 5 2 2 4
2 4 5 7 2x y y x y y x y x y
4 4 4 5 5 2 2
2 5 2 4 7x y x y x y y y x y
4 5 2 2
2 5 2 4 7x y y x y
4 5 2 2
5 11x y y x y
.
Câu 10. Kết quả của tích
3
1
43
4
a b ab b
bằng
A.
4 2 3 2 3
12 4 4a b a b a b
. B.
4 2 3 2 3
12 4a b a b a b
.
C.
3 2 3 2 3
12 4 4a b a b a b
. D.
4 2 3 2 3
12 4a b a b a b
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có
3
1
43
4
a b ab b
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3 3 3
1
4 .3 4 . 4 .
4
a b ab a bb a b
4 2 3 2 3
12 4a b a b a b
.
Câu 11. Để biểu thức
32
6 12x x x m
là lập phương của một tổng thì giá trị của
m
là
A.
8
. B.
4
. C.
6
. D.
16
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có
3 2 3 2 2
6 12 3. .2 3. .2x x x m x x x m
Để biểu thức trên là lập phương của một tổng thì
3
28m
.
Khi đó,
3
3 2 3 2 2 3
6 12 8 3. .2 3. .2 2 2x x x x x x x
.
Câu 12. Phân tích đa thức
2
5 4 10 8x x xy y
thành nhân tử ta được
A.
2 5 4x y x
. B.
5 4 2x x y
.
C.
5 4 2x x y
. D.
5 2 4x y x y
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có
2
5 4 10 8x x xy y
2
5 4 10 8x x xy y
5 4 2 5 4x x y x
5 4 2x x y
.
III. Hướng dẫn giải tự luận
Bài 1. (2 điểm)
a) Tính tổng của hai đa thức
2 3 2
25P x y x xy
và
3 2 2
26Q x xy x y
.
b) Tìm đa thức
N
biết
3 2 3 2
2 3 1 2 – 4x y x z N x y x z
.
Lời giải:
a) Ta có
2 3 2 3 2 2
2 5 2 6P Q x y x xy x xy x y
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
2 3 2 3 2 2
2 5 2 6x y x xy x xy x y
2 2 3 3 2 2
2 2 5 6x y x y x x xy xy
23
31x y x
.
b) Ta có
3 2 3 2
2 3 1 2 – 4x y x z N x y x z
Suy ra
3 2 3 2
2 4 2 3 1N x y x z x y x z
3 2 3 2
2 4 2 3 1x y x z x y x z
3 3 2 2
2 2 3 4 1x y x y x z x z
32
35x y x z
.
Vậy
32
35N x y x z
.
Bài 2. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
a)
22
22
32xy xy
;
b)
2 2 2 2
x y x xy y x y x xy y
;
c)
33
32xx
.
Lời giải:
a)
22
22
32xy xy
2 2 2 2
3 2 . 3 2xy xy xy xy
2 2 2 2
3 2 3 2xy xy xy xy
2
1 2 .5xy
2
5 10xy
.
b)
2 2 2 2
x y x xy y x y x xy y
3 3 3 3
x y x y
3 3 3 3
x y x y
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3
2y
.
c) Cách 1:
33
32xx
3 2 2 3 3 2 2 3
3. .3 3 .3 3 2 3.2 . 3.2.x x x x x x
3 2 2 3
9 27 27 8 12 6x x x x x x
3 2 2 3
9 27 27 8 12 6x x x x x x
3 3 2 2
9 6 27 12 27 8x x x x x x
2
3 15 19xx
.
Cách 2:
33
32xx
22
3 2 . 3 3 2 2x x x x x x
2 2 2
3 2 6 9 2 6 3 4 4x x x x x x x x x
2 2 2
1. 6 9 2 6 3 4 4x x x x x x x
2
3 15 19xx
2
3 15 19xx
.
Bài 3. (1 điểm) Chứng minh đẳng thức sau:
4 3 2 2 3 4 5 5
x y x x y x y xy y x y
.
Lời giải:
Ta có
4 3 2 2 3 4
VT x y x x y x y xy y
4 3 2 2 3 4 4 3 2 2 3 4
x x x y x y xy y y x x y x y xy y
5 4 3 2 2 3 4 4 3 2 2 3 4 5
x x y x y x y xy x y x y x y xy y
5 5 4 4 3 2 3 2 2 3 2 3 4 4
x y x y x y x y x y x y x y xy xy
55
x y VP
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Suy ra điều phải chứng minh.
Bài 4. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
22
4 2 1 2 4 1A x x x x
tại
1
;
2
x
b)
9 7 6 5 4 3 2
1B x x x x x x x
tại
1x
.
Lời giải:
a) Ta có
22
4 2 1 2 4 1A x x x x
22
2 4 2.2 2 1 1x x x x
22
2 4 2. 2 4 1 1x x x x
2
2 4 1xx
2
2 4 1xx
2
33x
2
31x
2
91x
.
Do đó
2
91Ax
.
Thay
1
2
x
vào
A
ta được
22
1 1 1 9
9 1 9. 9.
2 2 4 4
A
.
Vậy
9
4
A
tại
1
2
x
.
b) Ta có
9 7 6 5 4 3 2
1B x x x x x x x
9 7 6 5 4 3 2
1x x x x x x x
7 2 5 3
1 1 1 1 1x x x x x x x x
7 5 3
1 1 1 1 1 1x x x x x x x x x
7 5 3
1 1 1x x x x x x
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
7 5 3
1 1 1x x x x x
7 3 2
1 1 1 1x x x x x
73
1 1 1 1 1x x x x x x
73
1 1 1 1x x x x x
7 4 3
1 1 1x x x x x
7 4 3
1 1 1x x x x x
4 3 3
1 1 1 1x x x x x
34
1 1 1 1x x x x
2 2 2
1 1 1 1 1 1x x x x x x x
2
22
1 1 1 1 1 1x x x x x x x
23
22
1 1 1 1x x x x x
.
Do đó
23
22
1 1 1 1B x x x x x
.
Thay
1x
vào
B
ta được
23
22
1 1 1 1 1 1 1 1 1 0B
.
Vậy
0B
tại
1x
.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho đa thức
9 2 10 5 2
4 10
n
A x y x y z
và đơn thức
34
2
n
B x y
. Tìm số tự
nhiên
n
để đa thức
A
chia hết cho đơn thức
B
.
Lời giải:
Để đa thức
9 2 10 5 2
4 10
n
A x y x y z
chia hết cho đơn thức
34
2
n
B x y
thì mọi hạng tử của
đa thức
A
đều phải chia hết cho đơn thức
B
, khi đó ta cần có:
Số mũ của
x
và số mũ của
y
trong
B
nhỏ hơn hoặc bằng số mũ của
x
và số mũ của
y
trong mọi hạng tử của
A
, tức là phải có
39
42
n
n
.
Ta có:
3 9 3nn
và
4 2 2nn
, do đó
23n
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Mà
n
nên
2;3n
.
Vậy
2;3n
thì thỏa mãn yêu cầu bài toán.