Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức (Đề 4)

674 337 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 8 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(674 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B SÁCH KT NI TRI THC VI CUC SNG
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1 MÔN TOÁN LP 8
ĐỀ S 4
B. ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1
ĐỀ S 4
I. Trc nghim (3,0 điểm)
Câu 1. Trong các biu thức đại s sau, biu thức nào là đơn thc?
A.
2x
y
. B.
32xy
. C.
4 xy
. D.
2
2
3
xy
.
Câu 2. Đơn thức
43
25ax y z
(vi
a
là hng s) có
A. h s
25
, phn biến là
43
ax y z
. B. h s
25
, phn biến là
.
C. h s
25a
, phn biến là
. D. h s
25a
, phn biến là
43
ax y z
.
Câu 3. Cho các biu thc sau:
2 2 2 2 3 3 4 4 2
1 8 1 1 1
5 ; 2 3 ; ; 2 ; 15
9 2 3
y x y x x y x x y x z x
xz
.
Có bao nhiêu đa thức trong các biu thc trên?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4. Bc của đa thức
7 2 2 5 4
42
53
x y x y xy

A. 9. B. 7. C. 5. D. 3.
Câu 5. Nhân hai đơn thức
42
5x y z
32
1
5
x yz
ta được kết qu
A.
12 2 2
x y z
. B.
7 3 3
25x y z
. C.
7 3 3
x y z
. D.
7 3 3
x y z
.
Câu 6. Khẳng định nào sau đâyđúng?
A.
22
2A B A B A AB B
. B.
22
A B A B A B
.
C.
22
A B A B A B
. D.
22
2A B A B A AB B
.
Câu 7. Khẳng định nào sau đâysai?
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A.
2
22
2x y x xy y
. B.
3
3 2 2 3
33x y x x y xy y
.
C.
3 3 2 2
x y x y x xy y
. D.
3
33
x y x y
.
Câu 8. Khai trin biu thc
22
11
9 64
xy
theo hằng đẳng thức ta được
A.
9 64 9 64
x y x y

. B.
3 4 3 4
x y x y

.
C.
9 8 9 8
x y x y

. D.
3 8 3 8
x y x y

.
Câu 9. Thu gọn đa thức
4 5 4 5 2 2 4
2 4 5 7 2x y y x y y x y x y
ta được kết qu
A.
4 5 2 2
5 11x y y x y
. B.
4 5 2 2
5 11x y y x y
.
C.
4 5 2 2
9 11x y y x y
. D.
4 5 2 2
5 11x y y x y
.
Câu 10. Kết qu ca tích
3
1
43
4
a b ab b




bng
A.
4 2 3 2 3
12 4 4a b a b a b
. B.
4 2 3 2 3
12 4a b a b a b
.
C.
3 2 3 2 3
12 4 4a b a b a b
. D.
4 2 3 2 3
12 4a b a b a b
.
Câu 11. Để biu thc
32
6 12x x x m
là lập phương của mt tng thì giá tr ca
m
A.
8
. B.
4
. C.
6
. D.
16
.
Câu 12. Phân tích đa thức
2
5 4 10 8x x xy y
thành nhân t ta được
A.
2 5 4x y x
. B.
5 4 2x x y
.
C.
5 4 2x x y
. D.
5 2 4x y x y
.
II. T lun (7,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
a) Tính tng của hai đa thức
2 3 2
25P x y x xy
3 2 2
26Q x xy x y
.
b) Tìm đa thức
N
biết
3 2 3 2
2 3 1 2 4x y x z N x y x z
.
Bài 2. (1,5 điểm) Rút gn các biu thc sau:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a)
22
22
32xy xy
;
b)
2 2 2 2
x y x xy y x y x xy y
;
c)
33
32xx
.
Bài 3. (1 điểm) Chứng minh đẳng thc sau:
4 3 2 2 3 4 5 5
x y x x y x y xy y x y
.
Bài 4. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân t ri tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
22
4 2 1 2 4 1A x x x x
ti
1
;
2
x
b)
9 7 6 5 4 3 2
1B x x x x x x x
ti
1x
.
Bài 5. (0,5 đim) Cho đa thức
9 2 10 5 2
4 10
n
A x y x y z
đơn thc
34
2
n
B x y
. Tìm s t
nhiên
n
để đa thc
A
chia hết cho đơn thức
B
.
-----HT-----
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GIẢI Đ KIM TRA GIA HC KÌ 1
ĐÁP ÁN ĐỀ S 4
I. Bảng đáp án trắc nghim
Câu 1
D
Câu 7
D
Câu 2
C
Câu 8
D
Câu 3
B
Câu 9
A
Câu 4
A
Câu 10
D
Câu 5
D
Câu 11
A
Câu 6
B
Câu 12
A
II. Hướng dn gii chi tiết trc nghim
Câu 1. Trong các biu thức đại s sau, biu thức nào là đơn thc?
A.
2x
y
. B.
32xy
. C.
4 xy
. D.
2
2
3
xy
.
Li gii:
Đáp án đúng là: D
Biu thc
2x
y
không phải là đơn thức vì nó có cha biến i mu.
Biu thc
32xy
không phải là đơn thức vì nó có cha phép tính cng.
Biu thc
4 4 4x y x y
không phải là đơn thức vì nó có cha phép tính tr.
Biu thc
2
2
3
xy
là đơn thức vì nó ch cha tích gia các sbiến.
Câu 2. Đơn thức
43
25ax y z
(vi
a
là hng s) có
A. h s
25
, phn biến là
43
ax y z
. B. h s
25
, phn biến là
.
C. h s
25a
, phn biến là
. D. h s
25a
, phn biến là
43
ax y z
.
Li gii:
Đáp án đúng là: C
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a
là hng s nên đơn thức
43
25ax y z
có h s
25a
và phn biến là
43
x y z
.
Câu 3. Cho các biu thc sau:
2 2 2 2 3 3 4 4 2
1 8 1 1 1
5 ; 2 3 ; ; 2 ; 15
9 2 3
y x y x x y x x y x z x
xz
.
Có bao nhiêu đa thức trong các biu thc trên?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Li gii:
Đáp án đúng là: B
Có ba đa thức là:
2 2 2 3 3 4 4 2
8 1 1
2 3 ; ; 2
9 2 3
x y x x y x x y x z x
.
Các biu thc
2
11
5 ; 15y
xz

không phi là đa thức do nó có cha biến mu.
Câu 4. Bc của đa thức
7 2 2 5 4
42
53
x y x y xy

A. 9. B. 7. C. 5. D. 3.
Li gii:
Đáp án đúng là: A
Đa thức
7 2 2 5 4
42
53
x y x y xy

có 3 hng t.
+ Hng t
72
4
5
xy
có bc là 7 + 2 = 9.
+ Hng t
25
2
3
xy
có bc là 2 + 5 = 7.
+ Hng t
4
xy
có bc là 1 + 4 = 5.
Vậy đa thức
7 2 2 5 4
42
53
x y x y xy

có bc là 9.
Câu 5. Nhân hai đơn thức
42
5x y z
32
1
5
x yz
ta được kết qu
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A.
12 2 2
x y z
. B.
7 3 3
25x y z
. C.
7 3 3
x y z
. D.
7 3 3
x y z
.
Li gii:
Đáp án đúng là: D
Ta có:
4 2 3 2 4 3 2 2 7 3 3
11
5 . 5. . . . . . .
55
x y z x yz x x y y z z x y z

.
Câu 6. Khẳng định nào sau đâyđúng?
A.
22
2A B A B A AB B
. B.
22
A B A B A B
.
C.
22
A B A B A B
. D.
22
2A B A B A AB B
.
Li gii:
Đáp án đúng là: B
Ta có
22
A B A B A B
(hiệu hai bình phương).
Câu 7. Khẳng định nào sau đâysai?
A.
2
22
2x y x xy y
. B.
3
3 2 2 3
33x y x x y xy y
.
C.
3 3 2 2
x y x y x xy y
. D.
3
33
x y x y
.
Li gii:
Đáp án đúng là: D
Xét từng đáp án, ta có:
2
22
2x y x xy y
(bình phương của mt tng)
3
3 2 2 3
33x y x x y xy y
(lập phương của mt tng)
3 3 2 2
x y x y x xy y
(hiu hai lập phương)
3
3 2 2 3
33x y x x y xy y
(lập phương của mt hiu)
Do đó, đáp án A, B, C đúng và đáp án D sai.
Câu 8. Khai trin biu thc
22
11
9 64
xy
theo hằng đẳng thức ta được
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A.
9 64 9 64
x y x y

. B.
3 4 3 4
x y x y

.
C.
9 8 9 8
x y x y

. D.
3 8 3 8
x y x y

.
Li gii:
Đáp án đúng là: D
Ta có
22
22
22
22
11
9 64 3 8 3 8 3 8 3 8
x y x y x y x y
xy
.
Câu 9. Thu gọn đa thức
4 5 4 5 2 2 4
2 4 5 7 2x y y x y y x y x y
ta được kết qu
A.
4 5 2 2
5 11x y y x y
. B.
4 5 2 2
5 11x y y x y
.
C.
4 5 2 2
9 11x y y x y
. D.
4 5 2 2
5 11x y y x y
.
Li gii:
Đáp án đúng là: A
Ta có
4 5 4 5 2 2 4
2 4 5 7 2x y y x y y x y x y
4 4 4 5 5 2 2
2 5 2 4 7x y x y x y y y x y
4 5 2 2
2 5 2 4 7x y y x y
4 5 2 2
5 11x y y x y
.
Câu 10. Kết qu ca tích
3
1
43
4
a b ab b




bng
A.
4 2 3 2 3
12 4 4a b a b a b
. B.
4 2 3 2 3
12 4a b a b a b
.
C.
3 2 3 2 3
12 4 4a b a b a b
. D.
4 2 3 2 3
12 4a b a b a b
.
Li gii:
Đáp án đúng là: D
Ta có
3
1
43
4
a b ab b




Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
3 3 3
1
4 .3 4 . 4 .
4
a b ab a bb a b
4 2 3 2 3
12 4a b a b a b
.
Câu 11. Để biu thc
32
6 12x x x m
là lập phương của mt tng thì giá tr ca
m
A.
8
. B.
4
. C.
6
. D.
16
.
Li gii:
Đáp án đúng là: A
Ta có
3 2 3 2 2
6 12 3. .2 3. .2x x x m x x x m
Để biu thc trên là lập phương của mt tng thì
3
28m 
.
Khi đó,
3
3 2 3 2 2 3
6 12 8 3. .2 3. .2 2 2x x x x x x x
.
Câu 12. Phân tích đa thức
2
5 4 10 8x x xy y
thành nhân t ta được
A.
2 5 4x y x
. B.
5 4 2x x y
.
C.
5 4 2x x y
. D.
5 2 4x y x y
.
Li gii:
Đáp án đúng là: A
Ta có
2
5 4 10 8x x xy y
2
5 4 10 8x x xy y
5 4 2 5 4x x y x
5 4 2x x y
.
III. Hướng dn gii t lun
Bài 1. (2 điểm)
a) Tính tng của hai đa thức
2 3 2
25P x y x xy
3 2 2
26Q x xy x y
.
b) Tìm đa thức
N
biết
3 2 3 2
2 3 1 2 4x y x z N x y x z
.
Li gii:
a) Ta có
2 3 2 3 2 2
2 5 2 6P Q x y x xy x xy x y
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
2 3 2 3 2 2
2 5 2 6x y x xy x xy x y
2 2 3 3 2 2
2 2 5 6x y x y x x xy xy
23
31x y x
.
b) Ta có
3 2 3 2
2 3 1 2 4x y x z N x y x z
Suy ra
3 2 3 2
2 4 2 3 1N x y x z x y x z
3 2 3 2
2 4 2 3 1x y x z x y x z
3 3 2 2
2 2 3 4 1x y x y x z x z
32
35x y x z
.
Vy
32
35N x y x z
.
Bài 2. (1,5 điểm) Rút gn các biu thc sau:
a)
22
22
32xy xy
;
b)
2 2 2 2
x y x xy y x y x xy y
;
c)
33
32xx
.
Li gii:
a)
22
22
32xy xy
2 2 2 2
3 2 . 3 2xy xy xy xy
2 2 2 2
3 2 3 2xy xy xy xy
2
1 2 .5xy
2
5 10xy
.
b)
2 2 2 2
x y x xy y x y x xy y
3 3 3 3
x y x y
3 3 3 3
x y x y
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
3
2y
.
c) Cách 1:
33
32xx
3 2 2 3 3 2 2 3
3. .3 3 .3 3 2 3.2 . 3.2.x x x x x x
3 2 2 3
9 27 27 8 12 6x x x x x x
3 2 2 3
9 27 27 8 12 6x x x x x x
3 3 2 2
9 6 27 12 27 8x x x x x x
2
3 15 19xx
.
Cách 2:
33
32xx
22
3 2 . 3 3 2 2x x x x x x




2 2 2
3 2 6 9 2 6 3 4 4x x x x x x x x x


2 2 2
1. 6 9 2 6 3 4 4x x x x x x x
2
3 15 19xx
2
3 15 19xx
.
Bài 3. (1 điểm) Chứng minh đẳng thc sau:
4 3 2 2 3 4 5 5
x y x x y x y xy y x y
.
Li gii:
Ta có
4 3 2 2 3 4
VT x y x x y x y xy y
4 3 2 2 3 4 4 3 2 2 3 4
x x x y x y xy y y x x y x y xy y
5 4 3 2 2 3 4 4 3 2 2 3 4 5
x x y x y x y xy x y x y x y xy y
5 5 4 4 3 2 3 2 2 3 2 3 4 4
x y x y x y x y x y x y x y xy xy
55
x y VP
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Suy ra điều phi chng minh.
Bài 4. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân t ri tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
22
4 2 1 2 4 1A x x x x
ti
1
;
2
x
b)
9 7 6 5 4 3 2
1B x x x x x x x
ti
1x
.
Li gii:
a) Ta có
22
4 2 1 2 4 1A x x x x
22
2 4 2.2 2 1 1x x x x
22
2 4 2. 2 4 1 1x x x x
2
2 4 1xx


2
2 4 1xx
2
33x
2
31x


2
91x
.
Do đó
2
91Ax
.
Thay
1
2
x
vào
A
ta được
22
1 1 1 9
9 1 9. 9.
2 2 4 4
A
.
Vy
9
4
A
ti
1
2
x
.
b) Ta có
9 7 6 5 4 3 2
1B x x x x x x x
9 7 6 5 4 3 2
1x x x x x x x
7 2 5 3
1 1 1 1 1x x x x x x x x
7 5 3
1 1 1 1 1 1x x x x x x x x x
7 5 3
1 1 1x x x x x x


Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
7 5 3
1 1 1x x x x x


7 3 2
1 1 1 1x x x x x


73
1 1 1 1 1x x x x x x


73
1 1 1 1x x x x x


7 4 3
1 1 1x x x x x
7 4 3
1 1 1x x x x x


4 3 3
1 1 1 1x x x x x


34
1 1 1 1x x x x
2 2 2
1 1 1 1 1 1x x x x x x x
2
22
1 1 1 1 1 1x x x x x x x
23
22
1 1 1 1x x x x x
.
Do đó
23
22
1 1 1 1B x x x x x
.
Thay
1x
vào
B
ta được
23
22
1 1 1 1 1 1 1 1 1 0B
.
Vy
0B
ti
1x
.
Bài 5. (0,5 đim) Cho đa thức
9 2 10 5 2
4 10
n
A x y x y z
đơn thc
34
2
n
B x y
. Tìm s t
nhiên
n
để đa thức
A
chia hết cho đơn thức
B
.
Li gii:
Để đa thc
9 2 10 5 2
4 10
n
A x y x y z
chia hết cho đơn thc
34
2
n
B x y
thì mi hng t ca
đa thức
A
đều phi chia hết cho đơn thức
B
, khi đó ta cần có:
S mũ của
x
và s mũ của
y
trong
B
nh hơn hoặc bng s mũ của
x
và s mũ của
y
trong mi hng t ca
A
, tc là phi có
39
42
n
n
.
Ta có:
3 9 3nn
4 2 2nn
, do đó
23n
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
nên
2;3n
.
Vy
2;3n
thì tha mãn yêu cu bài toán.

Mô tả nội dung:



BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 8 ĐỀ SỐ 4
B. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỀ SỐ 4
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? 2x 2 A. .
B. 3x  2y .
C. 4 x y . D. 2  xy . y 3 Câu 2. Đơn thức 4 3
25ax y z (với a là hằng số) có
A. hệ số là 25, phần biến là 4 3 ax y z .
B. hệ số là 25, phần biến là 4 3 x y z .
C. hệ số là 25a , phần biến là 4 3 x y z .
D. hệ số là 25a , phần biến là 4 3 ax y z .
Câu 3. Cho các biểu thức sau:  1 8  1 1 1 2 5  y  2 ;
x y  2x  3 2 2 3 3 4 4 2 ;  x y; 2 x
x y x z x ; 15  . x 9 2 3 z
Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 4  2
Câu 4. Bậc của đa thức 7 2 2 5 4 x y x y xy là 5 3 A. 9. B. 7. C. 5. D. 3. 1
Câu 5. Nhân hai đơn thức 4 2 5x y z và 3 2
x yz ta được kết quả là 5 A. 12 2 2 x y z . B. 7 3 3 25  x y z . C. 7 3 3 x y z . D. 7 3 3 x y z .
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A B A B 2 2
A  2AB B .
B.      2 2 A B A
B A B .
C.      2 2 A B A
B A B .
D. A B A B 2 2
A  2AB B .
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai?


A. x y2 2 2
x  2xy y .
B. x y3 3 2 2 3
x  3x y  3xy y . C. 3 3      2 2 x y x y
x xy y  . D.   3 3 3 x yx y . 1 1
Câu 8. Khai triển biểu thức 2 2 x
y theo hằng đẳng thức ta được 9 64  x y  x y
x y  x y A.     . B.      .  9 64  9 64   3 4  3 4 
x y  x y
x y  x y C.      . D.      .  9 8  9 8   3 8  3 8 
Câu 9. Thu gọn đa thức 4 5 4 5 2 2 4
2x y  4 y  5x y  7 y x y  2x y ta được kết quả là A. 4 5 2 2
5x y 11y x y . B. 4 5 2 2
5x y 11y x y . C. 4 5 2 2
9x y 11y x y . D. 4 5 2 2 5
x y 11y x y .  1 
Câu 10. Kết quả của tích 3
4a b 3ab b    bằng  4  A. 4 2 3 2 3 12
a b  4a b  4a b. B. 4 2 3 2 3
12a b  4a b a b . C. 3 2 3 2 3
12a b  4a b  4a b . D. 4 2 3 2 3
12a b  4a b a b .
Câu 11. Để biểu thức 3 2
x  6x  12x m là lập phương của một tổng thì giá trị của m A. 8 . B. 4 . C. 6 . D. 16 .
Câu 12. Phân tích đa thức 2
5x  4x 10xy  8y thành nhân tử ta được
A. x  2 y5x  4 .
B. 5x  4 x  2 y .
C. 5x  4 x  2 y.
D. 5x  2 y x  4 y .
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm)
a) Tính tổng của hai đa thức 2 3 2
P x y  2x xy  5 và 3 2 2
Q x xy  2x y  6 .
b) Tìm đa thức N biết  3 2
x y x z   3 2 2 3
1  N  x y  2x z – 4.
Bài 2. (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:

2 2 a)  2  xy    2 3 2  xy  ; b)    2 2        2 2 x y x xy y x y
x xy y ; 3 3
c)  x  3  2  x .
Bài 3. (1 điểm) Chứng minh đẳng thức sau:    4 3 2 2 3 4      5 5 x y x x y x y xy yx y .
Bài 4. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử rồi tính giá trị của các biểu thức sau: 2 2 1
a) A  4 x  2 x  
1  2x  4   x   1 tại x  ; 2 b) 9 7 6 5 4 3 2
B x x x x x x x 1 tại x  1.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho đa thức 9 2n 10 5 2
A  4x y 10x y z và đơn thức 3 4  2 n B x y . Tìm số tự
nhiên n để đa thức A chia hết cho đơn thức B . -----HẾT-----


C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
I. Bảng đáp án trắc nghiệm Câu 1 D Câu 7 D Câu 2 C Câu 8 D Câu 3 B Câu 9 A Câu 4 A Câu 10 D Câu 5 D Câu 11 A Câu 6 B Câu 12 A
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? 2x 2 A. .
B. 3x  2y .
C. 4 x y . D. 2  xy . y 3 Lời giải:
Đáp án đúng là: D 2x Biểu thức
không phải là đơn thức vì nó có chứa biến ở dưới mẫu. y
Biểu thức 3x  2y không phải là đơn thức vì nó có chứa phép tính cộng.
Biểu thức 4 x y  4x  4y không phải là đơn thức vì nó có chứa phép tính trừ. 2 Biểu thức 2
xy là đơn thức vì nó chỉ chứa tích giữa các số và biến. 3 Câu 2. Đơn thức 4 3
25ax y z (với a là hằng số) có
A. hệ số là 25, phần biến là 4 3 ax y z .
B. hệ số là 25, phần biến là 4 3 x y z .
C. hệ số là 25a , phần biến là 4 3 x y z .
D. hệ số là 25a , phần biến là 4 3 ax y z . Lời giải:
Đáp án đúng là: C


zalo Nhắn tin Zalo