Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức (Đề 5)

1.1 K 531 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 8 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1061 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
B SÁCH KT NI TRI THC VI CUC SNG
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1 MÔN TOÁN LP 8
ĐỀ S 5
B. ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1
ĐỀ S 5
I. Trc nghim (3,0 điểm)
Câu 1. Biu thức nào dưới đây là một đơn thức?
A.
3
xy
. B.
3
xy
. C.
3
xy
. D.
3
x
y
.
Câu 2. Bc của đơn thức
2
2
8 x yz
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 3. Cho đơn thức
. Đơn thức nào dưới đây đồng dng với đơn thức đã cho?
A.
43
8
9
x y z
. B.
34
6
5
xy z
. C.
8
9
8
x yz
. D.
34
10xyz
.
Câu 4. Cho đa thức
2 3 2 4
12
32
23
K x y xyz x y z
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Đa thức
K
có 4 hng t
2 3 2 4
12
, 3 ,
23
x y xyz x y z
và 2.
B. Đa thức
K
có 4 hng t
2 3 2 4
12
, 3 ,
23
x y xyz x y z
2
.
C. Đa thức
K
có 3 hng t
2
1
,3
2
x y xyz
3 2 4
2
3
xyz
.
D. Đa thức
K
có 3 hng t
2
,x y xyz
3 2 4
xyz
.
Câu 5. Nhân hai đơn thức
32
3xy
1
9
xy
ta được kết qu
A.
43
1
3
xy
. B.
43
1
3
xy
. C.
42
1
3
xy
. D.
44
1
3
xy
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 6. Khai trin
2
23x
ta được
A.
2
2 12 9xx
. B.
2
2 12 9xx
.
C.
2
4 12 9xx
. D.
2
4 6 9xx
.
Câu 7. Viết biu thc
32
12 48 64x x x
i dng lập phương của mt tổng ta đưc
A.
3
4x
. B.
3
4x
. C.
3
8x
. D.
3
8x
.
Câu 8. Biu thc
33
125xy
bng
A.
22
5x y x xy y
. B.
22
5 5 5x y x xy y
.
C.
22
5 10 25x y x xy y
. D.
22
5 5 25x y x xy y
.
Câu 9. Thu gn đa thức
22
1 1 1 4 1
5 3 5
2 3 2 3 4
A x y xy x y xy xy x x
đưc kết
qu
A.
2
11 1
24
A x y xy x
. B.
2
11 1
24
A x y xy x
.
C.
2
1
4
A x y xy x
. D.
2
5
2
2
A x y xy x
.
Câu 10. Cho hai đa thức
13A xy x x xy
5B xy
. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
2
. 5 15 3A B xy x x y
. B.
2 2 2
. 5 15 3A B xy x y x x y
.
C.
2
. 5 15 3A B x xy y
. D.
2 2 2
. 5 15 3A B xy x y x x y
.
Câu 11. Giá tr ca biu thc
2
5 4 5 4 5 1 123x x x
ti
1x 
A.
116
. B.
96
. C.
116
. D.
96
.
Câu 12. Phân tích đa thức
33
13 5 5 13x xy y xy
thành nhân t ta được
A.
22
13 5xy x y x xy y
. B.
33
13 5xy x y
.
C.
22
13 5xy x y x xy y
. D.
22
13 5xy x y x xy y
.
II. T lun (7,0 điểm)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 1. (2 điểm) Cho hai đa thức:
23 23
23 22 21 1M x y xy y
3
22 42 1N xy y
.
a) Tính giá tr ca mỗi đa thc
,MN
ti
0; 2xy
.
b) Tính
,M N M N
.
c) Tìm đa thức
P
sao cho
63 1M N P y
.
Bài 2. (1,5 điểm) Tính nhanh giá tr các biu thc sau:
a)
2
202
;
b)
299.301
;
c)
3 2 3
95 15.95 3.95.25 5
;
d)
2 2 2
9 10 10 1 100 98 392 2
.
Bài 3. (1 điểm) Mt hp giy có dng hình hp ch nht vi chiu rng là
x
(cm), chiu
dài hơn chiều rng
y
(cm) và chiu cao là
3y
(cm) (như hình dưới). Viết đa thức biu
th din tích xung quanh và th tích ca hp giấy đó.
Bài 4. (2 điểm) Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân t:
a)
2
1
33
4
xx
; b)
22
x x y y
;
c)
4 3 2
21x x x x
; d)
3 2 2
2 16x x x xy
.
Bài 5. (0,5 điểm) Chng minh rng nếu
4 4 4 4
4a b c d abcd
, , ,a b c d
các s
dương thì
.a b c d
-----HT-----
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GIẢI Đ KIM TRA GIA HC KÌ 1
ĐÁP ÁN ĐỀ S 5
I. Bảng đáp án trắc nghim
Câu 1
C
Câu 7
A
Câu 2
B
Câu 8
D
Câu 3
D
Câu 9
A
Câu 4
B
Câu 10
B
Câu 5
A
Câu 11
A
Câu 6
C
Câu 12
C
II. Hướng dn gii chi tiết trc nghim
Câu 1. Biu thức nào dưới đây là một đơn thức?
A.
3
xy
. B.
3
xy
. C.
3
xy
. D.
3
x
y
.
Li gii:
Đáp án đúng là: C
Biu thc
3
xy
là một đơn thức.
Câu 2. Bc của đơn thức
2
2
8 x yz
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii:
Đáp án đúng là: B
Đơn thức
2
2
8 x yz
có bc bng tng s mũ các biến và là 2 + 1 + 1 = 4.
Câu 3. Cho đơn thức
. Đơn thức nào dưới đây đồng dng với đơn thức đã cho?
A.
43
8
9
x y z
. B.
34
6
5
xy z
. C.
8
9
8
x yz
. D.
34
10xyz
.
Li gii:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: D
Hai đơn thức
34
8
9
xyz
34
10xyz
đồng dng vi nhau chúng h s khác 0
cùng phn biến.
Câu 4. Cho đa thức
2 3 2 4
12
32
23
K x y xyz x y z
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Đa thức
K
có 4 hng t
2 3 2 4
12
, 3 ,
23
x y xyz x y z
và 2.
B. Đa thức
K
có 4 hng t
2 3 2 4
12
, 3 ,
23
x y xyz x y z
2
.
C. Đa thức
K
có 3 hng t
2
1
,3
2
x y xyz
3 2 4
2
3
xyz
.
D. Đa thức
K
có 3 hng t
2
,x y xyz
3 2 4
xyz
.
Li gii:
Đáp án đúng là: B
Ta có th viết đa thức
K
i dng tng của 4 đơn thức:
2 3 2 4
12
32
23
K x y xyz x y z
.
Vậy đa thức
K
có 4 hng t
2 3 2 4
12
, 3 ,
23
x y xyz x y z
2
.
Câu 5. Nhân hai đơn thức
32
3xy
1
9
xy
ta được kết qu
A.
43
1
3
xy
. B.
43
1
3
xy
. C.
42
1
3
xy
. D.
44
1
3
xy
.
Li gii:
Đáp án đúng là: A
Ta có:
3 2 3 2 4 3
1 1 1
3 . 3. . . . .
9 9 3
x y xy x x y y x y



.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 6. Khai trin
2
23x
ta được
A.
2
2 12 9xx
. B.
2
2 12 9xx
.
C.
2
4 12 9xx
. D.
2
4 6 9xx
.
Li gii:
Đáp án đúng là: C
Ta có
22
22
2 3 2 2.2 .3 3 4 12 9x x x x x
.
Câu 7. Viết biu thc
32
12 48 64x x x
i dng lập phương của mt tổng ta đưc
A.
3
4x
. B.
3
4x
. C.
3
8x
. D.
3
8x
.
Li gii:
Đáp án đúng là: A
Ta có
3
3 2 3 2 2 3
12 48 64 3. .4 3. .4 4 4x x x x x x x
.
Câu 8. Biu thc
33
125xy
bng
A.
22
5x y x xy y
. B.
22
5 5 5x y x xy y
.
C.
22
5 10 25x y x xy y
. D.
22
5 5 25x y x xy y
.
Li gii:
Đáp án đúng là: D
Ta có
3
3 3 3 2 2
125 5 5 5 25x y x y x y x xy y
.
Câu 9. Thu gọn đa thức
22
1 1 1 4 1
5 3 5
2 3 2 3 4
A x y xy x y xy xy x x
đưc kết
qu
A.
2
11 1
24
A x y xy x
. B.
2
11 1
24
A x y xy x
.
C.
2
1
4
A x y xy x
. D.
2
5
2
2
A x y xy x
.
Li gii:
Đáp án đúng là: A
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ta có
22
1 1 1 4 1
5 3 5
2 3 2 3 4
A x y xy x y xy xy x x
22
1 1 4 1 1
5 3 5
2 3 3 2 4
x y x y xy xy xy x x
2
1 1 4 2 1
5 3 1 5
2 3 3 4 4
x y xy x
2
11 1
24
x y xy x
.
Câu 10. Cho hai đa thức
13A xy x x xy
5B xy
. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
2
. 5 15 3A B xy x x y
. B.
2 2 2
. 5 15 3A B xy x y x x y
.
C.
2
. 5 15 3A B x xy y
. D.
2 2 2
. 5 15 3A B xy x y x x y
.
Li gii:
Đáp án đúng là: B
Ta có
13A xy x x xy
22
3x y xy x x y
22
3x y x y xy x
3xy x
.
Khi đó
2 2 2
. 3 5 5 15 3A B xy x xy xy x y x x y
.
Câu 11. Giá tr ca biu thc
2
5 4 5 4 5 1 123x x x
ti
1x 
A.
116
. B.
96
. C.
116
. D.
96
.
Li gii:
Đáp án đúng là: A
Ta có
2
5 4 5 4 5 1 123x x x
22
25 16 25 10 1 123x x x
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
22
25 25 10 123 16 1x x x
10 106x
Giá tr ca biu thức đã cho tại
1x 
10. 1 106 10 106 116
.
Câu 12. Phân tích đa thức
33
13 5 5 13x xy y xy
thành nhân t ta được
A.
22
13 5xy x y x xy y
. B.
33
13 5xy x y
.
C.
22
13 5xy x y x xy y
. D.
22
13 5xy x y x xy y
.
Li gii:
Đáp án đúng là: C
Ta có
33
13 5 5 13x xy y xy
33
13 5 13 5x xy y xy
33
13 5xy x y
22
13 5xy x y x xy y
.
III. Hướng dn gii t lun
Bài 1. (2 điểm) Cho hai đa thức:
23 23
23 22 21 1M x y xy y
3
22 42 1N xy y
.
a) Tính giá tr ca mỗi đa thc
,MN
ti
0; 2xy
.
b) Tính
,M N M N
.
c) Tìm đa thức
P
sao cho
63 1M N P y
.
Li gii:
a) Thay
0; 2xy
vào đa thức
M
ta được
23
23
23.0 . 2 22.0. 2 21. 2 1 0 0 42 1 43M
.
Thay
0; 2xy
vào đa thức
N
ta được
3
22.0. 2 42. 2 1 0 84 1 83N
.
Vy
43; 83MN
ti
0; 2xy
.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b) Ta có:
23 23 3
23 22 21 1 22 42 1M N x y xy y xy y
23 23 3
23 22 21 1 22 42 1x y xy y xy y
23 23 3
23 22 22 21 42 1 1x y xy xy y y
23 23 3
23 22 22 21 2x y xy xy y
.
23 23 3
23 22 21 1 22 42 1M N x y xy y xy y
23 23 3
23 22 21 1 22 42 1x y xy y xy y
23 23 3
23 22 22 21 42 1 1x y xy xy y y
23 23 3
23 22 22 63x y xy xy y
.
c) T
63 1M N P y
suy ra
63 1P M N y
23 23 3
23 22 22 63 63 1x y xy xy y y
23 23 3
23 22 22 63 63 1x y xy xy y y
23 23 3
23 22 22 1x y xy xy
.
Vy
23 23 3
23 22 22 1P x y xy xy
.
Bài 2. (1,5 điểm) Tính nhanh giá tr các biu thc sau:
a)
2
202
;
b)
299.301
;
c)
3 2 3
95 15.95 3.95.25 5
;
d)
2 2 2
9 10 10 1 100 98 392 2
.
Li gii:
a)
2
2 2 2
202 200 2 200 2.200.2 2 40000 800 4 40804
.
b)
2
299.301 300 1 . 300 1 300 1 90000 1 89999
.
c)
3 2 3
95 15.95 3.95.25 5
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
3 2 2 3
95 3.95 .5 3.95.5 5
3
3
95 5 100 1000000
.
d)
2 2 2
9 10 10 1 100 98 392 2
2 2 2
10 1 10 10 1 100 98 2.98.2 2
2
3
10 1 100 98 2
2
1000 1 100.100
999 100.10000
999 1000000
1000999
.
Bài 3. (1 điểm) Mt hp giy có dng hình hp ch nht vi chiu rng là
x
(cm), chiu
dài hơn chiều rng
y
(cm) và chiu cao là
3y
(cm) (như hình dưới). Viết đa thức biu
th din tích xung quanh và th tích ca hp giấy đó.
Li gii:
Chiu dài ca hp giấy đó là:
xy
(cm).
Din tích xung quanh ca hp giấy đó là:
2 . 3
xq
S x y x y


2 2 3x y y
4 2 3x y y
2
4 12 2 6xy x y y
(cm
2
).
Th tích ca hp giấy đó là:
2 2 2 2
3 3 3 3V x x y y x xy y x y x xy xy
(cm
3
).
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Vậy đa thức biu th din tích xung quanh ca hp giấy đó là
2
4 12 2 6Sxq xy x y y
(cm
2
) và đa thức biu th th tích ca hp giấy đó là
2 2 2
33V x y x xy xy
(cm
3
).
Bài 4. (2 điểm) Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân t:
a)
2
1
33
4
xx
; b)
22
x x y y
;
c)
4 3 2
21x x x x
; d)
3 2 2
2 16x x x xy
.
Li gii:
a)
2
1
33
4
xx
2
2
2
11
3 . 2. 3 .
22
xx



2
2
11
3 2. 3 .
22
xx



2
1
3
2
x




.
b)
22
x x y y
22
x y x y
x y x y x y
1x y x y
.
c)
4 3 2
21x x x x
4 2 3
21x x x x
2
2 2 3
21x x x x


2
22
11x x x
22
11x x x
.
d)
3 2 2
2 16x x x xy
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
22
2 1 16x x x y
2 2 2
2 1 4 .x x x y


22
14x x y


4 4 1x x y x y
.
Bài 5. (0,5 điểm) Chng minh rng nếu
4 4 4 4
4a b c d abcd
, , ,a b c d
các s
dương thì
.a b c d
Li gii:
4 4 4 4
4a b c d abcd
4 4 4 4
40a b c d abcd
. (*)
Ta có
4 4 4 4
4a b c d abcd
2
4 2 2 4 4 2 2 4 2 2 2
2 2 2 4 2a a b b c c d d a b abcd c d
2 2 2 2
22
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 .a a b b c c d d ab abcd cd


22
2
2 2 2 2
2a b c d ab cd
.
T (*) suy ra
22
2
2 2 2 2
20a b c d ab cd
. (**)
22
2
2 2 2 2
0, 0, 2 0a b c d ab cd
vi mi
, , ,a b c d
.
Do đó (**) xảy ra khi
22
22
0
0
0
ab
cd
ab cd



. Khi đó
ab
cd
ab cd


.
, , ,a b c d
là các s dương nên
a b c d
.
T đó suy ra điều phi chng minh.

Mô tả nội dung:



BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 8 ĐỀ SỐ 5
B. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỀ SỐ 5
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1. Biểu thức nào dưới đây là một đơn thức? 3 x A. 3 x y . B. 3 x y . C. 3 x y . D. . y
Câu 2. Bậc của đơn thức  2 2 8 x yz A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . 8 
Câu 3. Cho đơn thức 3 4
x y z . Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức đã cho? 9 8 6 9 A. 4 3 x y z . B. 3 4 xy z . C. 8 x yz . D. 3 4 10x y z . 9 5 8 1 2 Câu 4. Cho đa thức 2 3 2 4 K x y  3xyz
x y z  2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng? 2 3 1 2
A. Đa thức K có 4 hạng tử là 2 3 2 4 x y, 3xyz, x y z và 2. 2 3 1 2
B. Đa thức K có 4 hạng tử là 2 3 2 4 x y,  3xyz, x y z và 2  . 2 3 1 2
C. Đa thức K có 3 hạng tử là 2
x y,  3xyz và 3 2 4 x y z . 2 3
D. Đa thức K có 3 hạng tử là 2
x y, xyz và 3 2 4 x y z . 1
Câu 5. Nhân hai đơn thức 3 2 3
x y xy ta được kết quả là 9 1 1 1 1 A. 4 3  x y . B. 4 3 x y . C. 4 2  x y . D. 4 4  x y . 3 3 3 3


Câu 6. Khai triển  x  2 2 3 ta được A. 2
2x 12x  9 . B. 2
2x  12x  9 . C. 2
4x 12x  9 . D. 2
4x  6x  9 .
Câu 7. Viết biểu thức 3 2
x  12x  48x  64 dưới dạng lập phương của một tổng ta được
A. x  3 4 .
B. x  3 4 .
C. x  3 8 .
D. x  3 8 . Câu 8. Biểu thức 3 3
x  125y bằng
A. x y 2 2 5
x xy y  .
B. x y 2 2 5
x  5xy  5y  .
C. x y 2 2 5
x 10xy  25y .
D. x y 2 2 5
x  5xy  25y  . 1 1 1 4 1
Câu 9. Thu gọn đa thức 2 2
A  5x y  3xy
x y xy  5xy x
x  được kết 2 3 2 3 4 quả là 11 1 11 1 A. 2 A
x y xy x  . B. 2 A
x y xy x  . 2 4 2 4 1 5 C. 2
A x y xy x  . D. 2 A
x y xy x  2 . 4 2
Câu 10. Cho hai đa thức A xy x  
1  x 3  xy và B  5  xy . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 .
A B  5xy 15x  3x y . B. 2 2 2 .
A B  5xy x y 15x  3x y . C. 2 .
A B  5x xy 15  3y . D. 2 2 2 .
A B  5xy x y 15x  3x y .
Câu 11. Giá trị của biểu thức  x   x     x  2 5 4 5 4 5 1 123 tại x  1  là A. 116 . B. 96 . C. 116  . D. 96  .
Câu 12. Phân tích đa thức 3 x xy   3 13
5  y 5 13xy thành nhân tử ta được
A. xy   x y 2 2 13 5
x xy y .
B. xy   3 3 13 5 x y .
C. xy   x y 2 2 13 5
x xy y  .
D. xy   x y 2 2 13 5
x xy y  .
II. Tự luận (7,0 điểm)


Bài 1. (2 điểm) Cho hai đa thức: 23 23
M  23x y  22xy  21y 1 và 3 N  2
 2xy  42y 1.
a) Tính giá trị của mỗi đa thức M , N tại x  0; y  2  .
b) Tính M N, M N .
c) Tìm đa thức P sao cho M N P  63y 1.
Bài 2. (1,5 điểm) Tính nhanh giá trị các biểu thức sau: a) 2 202 ; b) 299.301; c) 3 2 3
95  15.95  3.95.25  5 ; d)  2      2 2 9 10 10 1
100 98  392  2 .
Bài 3. (1 điểm) Một hộp giấy có dạng hình hộp chữ nhật với chiều rộng là x (cm), chiều
dài hơn chiều rộng y (cm) và chiều cao là y  3 (cm) (như hình dưới). Viết đa thức biểu
thị diện tích xung quanh và thể tích của hộp giấy đó.
Bài 4. (2 điểm) Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử: 1 a) 2 3x  3x  ; b) 2 2
x x y y ; 4 c) 4 3 2
x x  2x x  1; d) 3 2 2
x  2x x 16xy .
Bài 5. (0,5 điểm) Chứng minh rằng nếu 4 4 4 4
a b c d  4abcd và , a , b , c d là các số
dương thì a b c d. -----HẾT-----


C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
I. Bảng đáp án trắc nghiệm Câu 1 C Câu 7 A Câu 2 B Câu 8 D Câu 3 D Câu 9 A Câu 4 B Câu 10 B Câu 5 A Câu 11 A Câu 6 C Câu 12 C
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1. Biểu thức nào dưới đây là một đơn thức? 3 x A. 3 x y . B. 3 x y . C. 3 x y . D. . y Lời giải:
Đáp án đúng là: C Biểu thức 3
x y là một đơn thức.
Câu 2. Bậc của đơn thức  2 2 8 x yz A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải:
Đáp án đúng là: B Đơn thức  2 2
8 x yz có bậc bằng tổng số mũ các biến và là 2 + 1 + 1 = 4. 8 
Câu 3. Cho đơn thức 3 4
x y z . Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức đã cho? 9 8 6 9 A. 4 3 x y z . B. 3 4 xy z . C. 8 x yz . D. 3 4 10x y z . 9 5 8 Lời giải:


zalo Nhắn tin Zalo