BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 8 ĐỀ SỐ 5
B. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐỀ SỐ 5
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1. Biểu thức nào dưới đây là một đơn thức? 3 x A. 3 x y . B. 3 x y . C. 3 x y . D. . y
Câu 2. Bậc của đơn thức 2 2 8 x yz là A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . 8
Câu 3. Cho đơn thức 3 4
x y z . Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức đã cho? 9 8 6 9 A. 4 3 x y z . B. 3 4 xy z . C. 8 x yz . D. 3 4 10x y z . 9 5 8 1 2 Câu 4. Cho đa thức 2 3 2 4 K x y 3xyz
x y z 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng? 2 3 1 2
A. Đa thức K có 4 hạng tử là 2 3 2 4 x y, 3xyz, x y z và 2. 2 3 1 2
B. Đa thức K có 4 hạng tử là 2 3 2 4 x y, 3xyz, x y z và 2 . 2 3 1 2
C. Đa thức K có 3 hạng tử là 2
x y, 3xyz và 3 2 4 x y z . 2 3
D. Đa thức K có 3 hạng tử là 2
x y, xyz và 3 2 4 x y z . 1
Câu 5. Nhân hai đơn thức 3 2 3
x y và xy ta được kết quả là 9 1 1 1 1 A. 4 3 x y . B. 4 3 x y . C. 4 2 x y . D. 4 4 x y . 3 3 3 3
Câu 6. Khai triển x 2 2 3 ta được A. 2
2x 12x 9 . B. 2
2x 12x 9 . C. 2
4x 12x 9 . D. 2
4x 6x 9 .
Câu 7. Viết biểu thức 3 2
x 12x 48x 64 dưới dạng lập phương của một tổng ta được
A. x 3 4 .
B. x 3 4 .
C. x 3 8 .
D. x 3 8 . Câu 8. Biểu thức 3 3
x 125y bằng
A. x y 2 2 5
x xy y .
B. x y 2 2 5
x 5xy 5y .
C. x y 2 2 5
x 10xy 25y .
D. x y 2 2 5
x 5xy 25y . 1 1 1 4 1
Câu 9. Thu gọn đa thức 2 2
A 5x y 3xy
x y xy 5xy x
x được kết 2 3 2 3 4 quả là 11 1 11 1 A. 2 A
x y xy x . B. 2 A
x y xy x . 2 4 2 4 1 5 C. 2
A x y xy x . D. 2 A
x y xy x 2 . 4 2
Câu 10. Cho hai đa thức A xy x
1 x 3 xy và B 5 xy . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 .
A B 5xy 15x 3x y . B. 2 2 2 .
A B 5xy x y 15x 3x y . C. 2 .
A B 5x xy 15 3y . D. 2 2 2 .
A B 5xy x y 15x 3x y .
Câu 11. Giá trị của biểu thức x x x 2 5 4 5 4 5 1 123 tại x 1 là A. 116 . B. 96 . C. 116 . D. 96 .
Câu 12. Phân tích đa thức 3 x xy 3 13
5 y 5 13xy thành nhân tử ta được
A. xy x y 2 2 13 5
x xy y .
B. xy 3 3 13 5 x y .
C. xy x y 2 2 13 5
x xy y .
D. xy x y 2 2 13 5
x xy y .
II. Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Cho hai đa thức: 23 23
M 23x y 22xy 21y 1 và 3 N 2
2xy 42y 1.
a) Tính giá trị của mỗi đa thức M , N tại x 0; y 2 .
b) Tính M N, M N .
c) Tìm đa thức P sao cho M N P 63y 1.
Bài 2. (1,5 điểm) Tính nhanh giá trị các biểu thức sau: a) 2 202 ; b) 299.301; c) 3 2 3
95 15.95 3.95.25 5 ; d) 2 2 2 9 10 10 1
100 98 392 2 .
Bài 3. (1 điểm) Một hộp giấy có dạng hình hộp chữ nhật với chiều rộng là x (cm), chiều
dài hơn chiều rộng y (cm) và chiều cao là y 3 (cm) (như hình dưới). Viết đa thức biểu
thị diện tích xung quanh và thể tích của hộp giấy đó.
Bài 4. (2 điểm) Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử: 1 a) 2 3x 3x ; b) 2 2
x x y y ; 4 c) 4 3 2
x x 2x x 1; d) 3 2 2
x 2x x 16xy .
Bài 5. (0,5 điểm) Chứng minh rằng nếu 4 4 4 4
a b c d 4abcd và , a , b , c d là các số
dương thì a b c d. -----HẾT-----
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
I. Bảng đáp án trắc nghiệm Câu 1 C Câu 7 A Câu 2 B Câu 8 D Câu 3 D Câu 9 A Câu 4 B Câu 10 B Câu 5 A Câu 11 A Câu 6 C Câu 12 C
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1. Biểu thức nào dưới đây là một đơn thức? 3 x A. 3 x y . B. 3 x y . C. 3 x y . D. . y Lời giải:
Đáp án đúng là: C Biểu thức 3
x y là một đơn thức.
Câu 2. Bậc của đơn thức 2 2 8 x yz là A. 6 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải:
Đáp án đúng là: B Đơn thức 2 2
8 x yz có bậc bằng tổng số mũ các biến và là 2 + 1 + 1 = 4. 8
Câu 3. Cho đơn thức 3 4
x y z . Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức đã cho? 9 8 6 9 A. 4 3 x y z . B. 3 4 xy z . C. 8 x yz . D. 3 4 10x y z . 9 5 8 Lời giải:
Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức (Đề 5)
1.1 K
531 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 8 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 8.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1061 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 8
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 8
ĐỀ SỐ 5
B. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
ĐỀ SỐ 5
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1. Biểu thức nào dưới đây là một đơn thức?
A.
3
xy
. B.
3
xy
. C.
3
xy
. D.
3
x
y
.
Câu 2. Bậc của đơn thức
2
2
8 x yz
là
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 3. Cho đơn thức
34
8
9
xyz
. Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức đã cho?
A.
43
8
9
x y z
. B.
34
6
5
xy z
. C.
8
9
8
x yz
. D.
34
10xyz
.
Câu 4. Cho đa thức
2 3 2 4
12
32
23
K x y xyz x y z
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Đa thức
K
có 4 hạng tử là
2 3 2 4
12
, 3 ,
23
x y xyz x y z
và 2.
B. Đa thức
K
có 4 hạng tử là
2 3 2 4
12
, 3 ,
23
x y xyz x y z
và
2
.
C. Đa thức
K
có 3 hạng tử là
2
1
,3
2
x y xyz
và
3 2 4
2
3
xyz
.
D. Đa thức
K
có 3 hạng tử là
2
,x y xyz
và
3 2 4
xyz
.
Câu 5. Nhân hai đơn thức
32
3xy
và
1
9
xy
ta được kết quả là
A.
43
1
3
xy
. B.
43
1
3
xy
. C.
42
1
3
xy
. D.
44
1
3
xy
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 6. Khai triển
2
23x
ta được
A.
2
2 12 9xx
. B.
2
2 12 9xx
.
C.
2
4 12 9xx
. D.
2
4 6 9xx
.
Câu 7. Viết biểu thức
32
12 48 64x x x
dưới dạng lập phương của một tổng ta được
A.
3
4x
. B.
3
4x
. C.
3
8x
. D.
3
8x
.
Câu 8. Biểu thức
33
125xy
bằng
A.
22
5x y x xy y
. B.
22
5 5 5x y x xy y
.
C.
22
5 10 25x y x xy y
. D.
22
5 5 25x y x xy y
.
Câu 9. Thu gọn đa thức
22
1 1 1 4 1
5 3 5
2 3 2 3 4
A x y xy x y xy xy x x
được kết
quả là
A.
2
11 1
24
A x y xy x
. B.
2
11 1
24
A x y xy x
.
C.
2
1
4
A x y xy x
. D.
2
5
2
2
A x y xy x
.
Câu 10. Cho hai đa thức
13A xy x x xy
và
5B xy
. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
2
. 5 15 3A B xy x x y
. B.
2 2 2
. 5 15 3A B xy x y x x y
.
C.
2
. 5 15 3A B x xy y
. D.
2 2 2
. 5 15 3A B xy x y x x y
.
Câu 11. Giá trị của biểu thức
2
5 4 5 4 5 1 123x x x
tại
1x
là
A.
116
. B.
96
. C.
116
. D.
96
.
Câu 12. Phân tích đa thức
33
13 5 5 13x xy y xy
thành nhân tử ta được
A.
22
13 5xy x y x xy y
. B.
33
13 5xy x y
.
C.
22
13 5xy x y x xy y
. D.
22
13 5xy x y x xy y
.
II. Tự luận (7,0 điểm)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài 1. (2 điểm) Cho hai đa thức:
23 23
23 22 21 1M x y xy y
và
3
22 42 1N xy y
.
a) Tính giá trị của mỗi đa thức
,MN
tại
0; 2xy
.
b) Tính
,M N M N
.
c) Tìm đa thức
P
sao cho
63 1M N P y
.
Bài 2. (1,5 điểm) Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
a)
2
202
;
b)
299.301
;
c)
3 2 3
95 15.95 3.95.25 5
;
d)
2 2 2
9 10 10 1 100 98 392 2
.
Bài 3. (1 điểm) Một hộp giấy có dạng hình hộp chữ nhật với chiều rộng là
x
(cm), chiều
dài hơn chiều rộng
y
(cm) và chiều cao là
3y
(cm) (như hình dưới). Viết đa thức biểu
thị diện tích xung quanh và thể tích của hộp giấy đó.
Bài 4. (2 điểm) Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a)
2
1
33
4
xx
; b)
22
x x y y
;
c)
4 3 2
21x x x x
; d)
3 2 2
2 16x x x xy
.
Bài 5. (0,5 điểm) Chứng minh rằng nếu
4 4 4 4
4a b c d abcd
và
, , ,a b c d
là các số
dương thì
.a b c d
-----HẾT-----
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
C. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
I. Bảng đáp án trắc nghiệm
Câu 1
C
Câu 7
A
Câu 2
B
Câu 8
D
Câu 3
D
Câu 9
A
Câu 4
B
Câu 10
B
Câu 5
A
Câu 11
A
Câu 6
C
Câu 12
C
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1. Biểu thức nào dưới đây là một đơn thức?
A.
3
xy
. B.
3
xy
. C.
3
xy
. D.
3
x
y
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Biểu thức
3
xy
là một đơn thức.
Câu 2. Bậc của đơn thức
2
2
8 x yz
là
A.
6
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Đơn thức
2
2
8 x yz
có bậc bằng tổng số mũ các biến và là 2 + 1 + 1 = 4.
Câu 3. Cho đơn thức
34
8
9
xyz
. Đơn thức nào dưới đây đồng dạng với đơn thức đã cho?
A.
43
8
9
x y z
. B.
34
6
5
xy z
. C.
8
9
8
x yz
. D.
34
10xyz
.
Lời giải:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đáp án đúng là: D
Hai đơn thức
34
8
9
xyz
và
34
10xyz
đồng dạng với nhau vì chúng có hệ số khác 0 và có
cùng phần biến.
Câu 4. Cho đa thức
2 3 2 4
12
32
23
K x y xyz x y z
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Đa thức
K
có 4 hạng tử là
2 3 2 4
12
, 3 ,
23
x y xyz x y z
và 2.
B. Đa thức
K
có 4 hạng tử là
2 3 2 4
12
, 3 ,
23
x y xyz x y z
và
2
.
C. Đa thức
K
có 3 hạng tử là
2
1
,3
2
x y xyz
và
3 2 4
2
3
xyz
.
D. Đa thức
K
có 3 hạng tử là
2
,x y xyz
và
3 2 4
xyz
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có thể viết đa thức
K
dưới dạng tổng của 4 đơn thức:
2 3 2 4
12
32
23
K x y xyz x y z
.
Vậy đa thức
K
có 4 hạng tử là
2 3 2 4
12
, 3 ,
23
x y xyz x y z
và
2
.
Câu 5. Nhân hai đơn thức
32
3xy
và
1
9
xy
ta được kết quả là
A.
43
1
3
xy
. B.
43
1
3
xy
. C.
42
1
3
xy
. D.
44
1
3
xy
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có:
3 2 3 2 4 3
1 1 1
3 . 3. . . . .
9 9 3
x y xy x x y y x y
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 6. Khai triển
2
23x
ta được
A.
2
2 12 9xx
. B.
2
2 12 9xx
.
C.
2
4 12 9xx
. D.
2
4 6 9xx
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có
22
22
2 3 2 2.2 .3 3 4 12 9x x x x x
.
Câu 7. Viết biểu thức
32
12 48 64x x x
dưới dạng lập phương của một tổng ta được
A.
3
4x
. B.
3
4x
. C.
3
8x
. D.
3
8x
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có
3
3 2 3 2 2 3
12 48 64 3. .4 3. .4 4 4x x x x x x x
.
Câu 8. Biểu thức
33
125xy
bằng
A.
22
5x y x xy y
. B.
22
5 5 5x y x xy y
.
C.
22
5 10 25x y x xy y
. D.
22
5 5 25x y x xy y
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Ta có
3
3 3 3 2 2
125 5 5 5 25x y x y x y x xy y
.
Câu 9. Thu gọn đa thức
22
1 1 1 4 1
5 3 5
2 3 2 3 4
A x y xy x y xy xy x x
được kết
quả là
A.
2
11 1
24
A x y xy x
. B.
2
11 1
24
A x y xy x
.
C.
2
1
4
A x y xy x
. D.
2
5
2
2
A x y xy x
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Ta có
22
1 1 1 4 1
5 3 5
2 3 2 3 4
A x y xy x y xy xy x x
22
1 1 4 1 1
5 3 5
2 3 3 2 4
x y x y xy xy xy x x
2
1 1 4 2 1
5 3 1 5
2 3 3 4 4
x y xy x
2
11 1
24
x y xy x
.
Câu 10. Cho hai đa thức
13A xy x x xy
và
5B xy
. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A.
2
. 5 15 3A B xy x x y
. B.
2 2 2
. 5 15 3A B xy x y x x y
.
C.
2
. 5 15 3A B x xy y
. D.
2 2 2
. 5 15 3A B xy x y x x y
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có
13A xy x x xy
22
3x y xy x x y
22
3x y x y xy x
3xy x
.
Khi đó
2 2 2
. 3 5 5 15 3A B xy x xy xy x y x x y
.
Câu 11. Giá trị của biểu thức
2
5 4 5 4 5 1 123x x x
tại
1x
là
A.
116
. B.
96
. C.
116
. D.
96
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Ta có
2
5 4 5 4 5 1 123x x x
22
25 16 25 10 1 123x x x
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
22
25 25 10 123 16 1x x x
10 106x
Giá trị của biểu thức đã cho tại
1x
là
10. 1 106 10 106 116
.
Câu 12. Phân tích đa thức
33
13 5 5 13x xy y xy
thành nhân tử ta được
A.
22
13 5xy x y x xy y
. B.
33
13 5xy x y
.
C.
22
13 5xy x y x xy y
. D.
22
13 5xy x y x xy y
.
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Ta có
33
13 5 5 13x xy y xy
33
13 5 13 5x xy y xy
33
13 5xy x y
22
13 5xy x y x xy y
.
III. Hướng dẫn giải tự luận
Bài 1. (2 điểm) Cho hai đa thức:
23 23
23 22 21 1M x y xy y
và
3
22 42 1N xy y
.
a) Tính giá trị của mỗi đa thức
,MN
tại
0; 2xy
.
b) Tính
,M N M N
.
c) Tìm đa thức
P
sao cho
63 1M N P y
.
Lời giải:
a) Thay
0; 2xy
vào đa thức
M
ta được
23
23
23.0 . 2 22.0. 2 21. 2 1 0 0 42 1 43M
.
Thay
0; 2xy
vào đa thức
N
ta được
3
22.0. 2 42. 2 1 0 84 1 83N
.
Vậy
43; 83MN
tại
0; 2xy
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
b) Ta có:
23 23 3
23 22 21 1 22 42 1M N x y xy y xy y
23 23 3
23 22 21 1 22 42 1x y xy y xy y
23 23 3
23 22 22 21 42 1 1x y xy xy y y
23 23 3
23 22 22 21 2x y xy xy y
.
23 23 3
23 22 21 1 22 42 1M N x y xy y xy y
23 23 3
23 22 21 1 22 42 1x y xy y xy y
23 23 3
23 22 22 21 42 1 1x y xy xy y y
23 23 3
23 22 22 63x y xy xy y
.
c) Từ
63 1M N P y
suy ra
63 1P M N y
23 23 3
23 22 22 63 63 1x y xy xy y y
23 23 3
23 22 22 63 63 1x y xy xy y y
23 23 3
23 22 22 1x y xy xy
.
Vậy
23 23 3
23 22 22 1P x y xy xy
.
Bài 2. (1,5 điểm) Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
a)
2
202
;
b)
299.301
;
c)
3 2 3
95 15.95 3.95.25 5
;
d)
2 2 2
9 10 10 1 100 98 392 2
.
Lời giải:
a)
2
2 2 2
202 200 2 200 2.200.2 2 40000 800 4 40804
.
b)
2
299.301 300 1 . 300 1 300 1 90000 1 89999
.
c)
3 2 3
95 15.95 3.95.25 5
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
3 2 2 3
95 3.95 .5 3.95.5 5
3
3
95 5 100 1000000
.
d)
2 2 2
9 10 10 1 100 98 392 2
2 2 2
10 1 10 10 1 100 98 2.98.2 2
2
3
10 1 100 98 2
2
1000 1 100.100
999 100.10000
999 1000000
1000999
.
Bài 3. (1 điểm) Một hộp giấy có dạng hình hộp chữ nhật với chiều rộng là
x
(cm), chiều
dài hơn chiều rộng
y
(cm) và chiều cao là
3y
(cm) (như hình dưới). Viết đa thức biểu
thị diện tích xung quanh và thể tích của hộp giấy đó.
Lời giải:
Chiều dài của hộp giấy đó là:
xy
(cm).
Diện tích xung quanh của hộp giấy đó là:
2 . 3
xq
S x y x y
2 2 3x y y
4 2 3x y y
2
4 12 2 6xy x y y
(cm
2
).
Thể tích của hộp giấy đó là:
2 2 2 2
3 3 3 3V x x y y x xy y x y x xy xy
(cm
3
).
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Vậy đa thức biểu thị diện tích xung quanh của hộp giấy đó là
2
4 12 2 6Sxq xy x y y
(cm
2
) và đa thức biểu thị thể tích của hộp giấy đó là
2 2 2
33V x y x xy xy
(cm
3
).
Bài 4. (2 điểm) Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
a)
2
1
33
4
xx
; b)
22
x x y y
;
c)
4 3 2
21x x x x
; d)
3 2 2
2 16x x x xy
.
Lời giải:
a)
2
1
33
4
xx
2
2
2
11
3 . 2. 3 .
22
xx
2
2
11
3 2. 3 .
22
xx
2
1
3
2
x
.
b)
22
x x y y
22
x y x y
x y x y x y
1x y x y
.
c)
4 3 2
21x x x x
4 2 3
21x x x x
2
2 2 3
21x x x x
2
22
11x x x
22
11x x x
.
d)
3 2 2
2 16x x x xy
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
22
2 1 16x x x y
2 2 2
2 1 4 .x x x y
22
14x x y
4 4 1x x y x y
.
Bài 5. (0,5 điểm) Chứng minh rằng nếu
4 4 4 4
4a b c d abcd
và
, , ,a b c d
là các số
dương thì
.a b c d
Lời giải:
Vì
4 4 4 4
4a b c d abcd
4 4 4 4
40a b c d abcd
. (*)
Ta có
4 4 4 4
4a b c d abcd
2
4 2 2 4 4 2 2 4 2 2 2
2 2 2 4 2a a b b c c d d a b abcd c d
2 2 2 2
22
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 .a a b b c c d d ab abcd cd
22
2
2 2 2 2
2a b c d ab cd
.
Từ (*) suy ra
22
2
2 2 2 2
20a b c d ab cd
. (**)
Mà
22
2
2 2 2 2
0, 0, 2 0a b c d ab cd
với mọi
, , ,a b c d
.
Do đó (**) xảy ra khi
22
22
0
0
0
ab
cd
ab cd
. Khi đó
ab
cd
ab cd
.
Mà
, , ,a b c d
là các số dương nên
a b c d
.
Từ đó suy ra điều phải chứng minh.