Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Kết nối tri thức (Đề 6)

758 379 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán 8 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(758 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN – LỚP 8
ĐỀ SỐ 06
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT201
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài
làm.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A.
1xy
; B.
2
1
2
2
xy



; C.
2
x zt
; D.
0
.
Câu 2. Bậc của đa thức
8 2 7 5
M x x y y x
A.
; B.
5
; C.
8
; D.
9
.
Câu 3. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
2
3xy
?
A.
1
2
xyx
; B.
2
3x yz
; C.
2
xy
; D.
2
3xz
.
Câu 4. Cho đa thức
2 2 2 2
1 1 3
.
3 2 4
A xy x y xy x y
Giá trị của
A
tại
2; 3xy
A.
15
13
A 
; B.
12A
; C.
15A 
; D.
14A
.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 5. Các đơn thức điền vào ô trống trong khai trin
3
2 2 2
9 27a a a b ab
lần lượt là
A.
3b
3
3b
; B.
b
3
3b
; C.
3b
3
27b
; D.
3b
2
9b
.
Câu 6. Đa thức
2
4 12 9xx
được viết thành
A.
2 3 2 3xx
; B.
2
23x
;
C.
2
32x
; D.
2
23x
.
Câu 7. Cho hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hai đỉnh kề với đỉnh
A
B
D
;
B. Hai đỉnh đối nhau là
A
;C
B
D
;
C. Tứ giác
ABCD
có 2 đường chéo;
D. Các cạnh của tứ giác
,,AB BC
,,CD DA
,AC
BD
.
Câu 8. Các góc của tứ giác có thể
A. 4 góc nhọn; B. 4 góc tù;
C. 2 góc vuông, 1 góc nhọn và 1 góc tù; D. 1 góc vuông và 3 góc nhọn.
Câu 9. Số đo
3x
trong hình vẽ bên là
A.
40 ;
B.
80 ;
C.
120 ;
D.
160 .
Câu 10. Hình thang cân là hình thang có
A. hai góc kề bằng nhau; B. hai góc đối bằng nhau;
C. hai cạnh đối bằng nhau. D. hai đường chéo bằng nhau.
Câu 11. Hình bình hành
ABCD
là hình chữ nhật khi
A.
;AB AD
B.
90 ;A 
C.
2;AB AC
D.
.AC
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 12. Để chứng minh tứ giác
ABCD
là hình vuông, dấu hiệu nào sau đây là sai?
A. Tứ giác
ABCD
là hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
B. Tứ giác
ABCD
là hình thoi có một góc vuông.
C. Tứ giác
ABCD
là hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác
ABCD
là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
PHẦN II. TỰ LUN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thu gọn biểu thức:
a)
9 5 4 4
65 : 13 ;x y x y
b)
22
;
25
3
32
x y xy y



c)
13 15 10 14 10 14 3
12 6 : 3 4 ;x y x y x y x y
d)
2 3 2
2.x x yx x x yy  
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm
,x
biết:
a)
32
6 12 56 0;x x x
b)
22
3 2 2 1 7 3 3 36.x x x x
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Cho hai đa thức
2
49P x xy
2
6 4 9.Q xy y
Tìm đa thức
A
thỏa mãn
.P A Q
b) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến
x
:
3
2 5.M x y A x
Bài 4. (2,5 điểm) Cho
ABC
cân tại
,A
trung tuyến
, AM
I
trung điểm
.AC
Gọi
N
là điểm đối xứng của
M
qua
I
.
a) Tứ giác
AMCN
là hình gì? Vì sao?
b) Gọi
E
là trung điểm
.AM
Chứng minh
E
là trung điểm
.BN
c) Gọi
K
trung điểm của
.AB
Tìm điều kiện của
ABC
để tứ giác
AKMI
hình vuông.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho các số
,xy
thỏa mãn
22
2 10 6 6 2 10 0.x y xy x y
Tnh giá
trị của biểu thức
2024
2024
4
.
x y y
A
x
−−−−−HẾT−−−−−
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
MÃ ĐỀ MT201
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: … – …
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Bảng đáp án trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
A
C
C
B
D
C
C
D
B
C
ớng dẫn giải phần trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Biểu thức
1xy
không là đơn thức.
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Bậc của đa thức
8 2 7 5
M x x y y x
là 9.
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
2
11
22
xyx x y
, đơn thức này đồng dạng với đơn thức
2
3xy
.
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
2 2 2 2
1 1 3
3 2 4
A xy x y xy x y
2 2 2 2
1 1 3
3 2 4
xy xy x y x y
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
22
21
34
xy x y
.
Thay
2x 
3y
vào biểu thức
A
ta được:
2
2
21
2 3 2 3 12 3 15.
34
A
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
3
2 2 2 3
3 9 27 27a b a a b ab b
.
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
2
22
4 12 9 4 12 9 2 3x x x x x
.
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
AC
BD
không phải cạnh mà là đường chéo của tứ giác.
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
Giả sử có một tứ giác có 4 góc nhọn có số đo nhỏ hơn
90
, khi đó tổng số đo các góc của
tứ giác nhỏ hơn
4 90 360
, điều y mâu thuẫn với định l tổng số đo các góc của tứ
giác bằng
360
. Như vậy, không tồn tại tứ giá có 4 góc nhọn.
Tương tự như vậy, cũng không tồn tại tứ giác có 4 góc tù.
Gismột tứ giác 1 góc vuông, 3 góc nhọn, khi đó tổng số đo các góc của tứ giác
cũng nhỏ hơn
90 3 90 360
. Vậy không tồn tại tứ giác như vậy.
Ta chọn phương án C.
Câu 9.
Đáp án đúng là: C
Góc ngoài tại đỉnh
B
số đo bằng
70
nên góc trong tại đỉnh
B
số đo bằng
180 70 110
Xét tứ giác
,ABCD
ta có:
360A B C D
Do đó
3 110 90 360xx
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Suy ra
4 160x 
nên
40x 
Vậy
3 3 40 120 .x
Câu 10.
Đáp án đúng là: D
Theo tnh chất của hình thang cân: Hình thang cân hình thang hai đường chéo bằng
nhau.
Câu 11.
Đáp án đúng là: B
Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
Do đó hình bình hành
ABCD
90A 
thì
ABCD
là hình chữ nhật.
Câu 12.
Đáp án đúng là: C
Tứ giác
ABCD
hình thoi hai đường chéo
, AC BD
vuông góc với nhau nhưng chưa
thể kết luận được
ABCD
là hình vuông.
PHẦN II. TỰ LUN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
a)
9 5 4 4
65 : 13x y x y
5
5xy
.
b)
22
25
3
32
x y xy y



2 2 2
2 2 5
3
3 3 2
x y xy x y y
23 23
5
2.
3
x y x y
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
c)
13 15 10 14 10 14 3
12 6 : 3 4x y x y x y x y
13 15 10 14 10 14 10 14 3
12 : 3 6 : 3 4x y x y x y x y x y
33
4 2 4x y x y
2.
d)
2 3 2
2 yx x x y x xy
2 2 3 2
22x x x y y x x y x x y
3 2 2 2 3 2
22x x xy x y xy y x x y
22
2 3 .x xy y
Bài 2. (1,0 điểm)
a)
32
6 12 56 0x x x
32
6 12 8 64 0x x x
3
2 64x
Suy ra
24x
2.x 
Vậy
2.x 
b)
22
3 2 2 1 7 3 3 36x x x x
2 22
3 4 4 4 4 1 7 69 3x xx x x
2 22
3 12 12 4 4 1 7 3663xx x x x
8 40x 
5.x 
Vậy
5.x 
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Ta có
P A Q
Suy ra
A P Q
22
4 9 6 4 9x xy xy y
22
4 9 6 4 9x xy xy y
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
22
24x xy y
Vậy
22
2 4 .A x xy y
b) Ta có:
3
25M x y A x
2 2 3
2 2 4 5x y x xy y x
2 2 2 2 3
2 4 2 2 4 5x x xy y y x xy y x
3 2 2 2 2 3 3
2 4 2 4 8 5x x y xy x y xy y x
3 3 3
85x y x
3
85y
Vậy giá trị của biểu thức
M
không phụ thuộc vào giá trị của biến
.x
Bài 4. (2,5 điểm)
a) Do
N
là điểm đối xứng của
M
qua
I
nên
I
là trung điểm của
.MN
Xét tứ giác
AMCN
I
là trung điểm của hai đường chéo
,AC MN
nên
AMCN
là hình
bình hành.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Tam giác
ABC
cân tại
A
đường trung tuyến
AM
nên
AM
đường cao của tam
giác hay
90AMC 
Hình bình hành
AMCN
90AMC 
nên
AMCN
là hình chữ nhật.
b) Do
AMCN
là hình chữ nhật nên
//AN MC
.AN MC
Lại có
M
là trung điểm của
BC
nên
MB MC
Do đó
AN MB MC
Xét tứ giác
ANMB
//AN MB
(do
// )AN MC
AN MB
nên
ANMB
hình bình
hành.
Do đó hai đường chéo
,AM BN
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Lại có
E
là trung điểm của
AM
nên
E
cũng là trung điểm của
BN
.
c) Do tam giác
ABC
cân tại
A
nên
AB AC
Lại
,KI
lần lượt trung điểm của
,AB AC
nên
1
2
AK BK AB
1
2
AI CI AC
Do đó
1AK AI
Mặt khác
ANCM
là hình chữ nhật nên
AC MN
I
là trung điểm của
,AC MN
Suy ra
2AI MI
Từ
1
2
suy ra
AK MI AI
Ta có:
ANMB
là hình bình hành nên
//AB MN
hay
//AK MI
Tứ giác
AKMI
AK MI
//AK MI
nên
AKMI
là hình bình hành
Lại có
AK AI
nên
AKMI
là hình thoi
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Để
AKMI
hình vuông thì cần thêm điều kiện
90KAI 
, khi đó tam giác
ABC
vuông
tại
A
Vậy để
AKMI
là hình vuông thì tam giác
ABC
là tam giác vuông cân tại
A
.
Thật vậy, khi tam giác
ABC
tam giác vuông cân tại
A
ta dễ dàng chứng minh được
AKMI
là hình thoi có
90KAI 
nên là hình vuông.
Bài 5. (0,5 điểm)
Ta có:
22
2 10 6 6 2 10 0x y xy x y
2 2 2 2
6 9 6 9 2 1 0x xy y x x y y
2 2 2
3 3 1 0 *x y x y
Với mọi
,xy
ta có:
2 2 2
3 0, 3 0, 1 0x y x y
Do đó
*
xảy ra khi và chỉ khi
2
2
2
30
30
10
xy
x
y



Hay
30
30
10
xy
x
y



, tức là
3
1
x
y
Khi đó
2024 2024
2024 2024
4 3 1 4 1
0 1 1
.
3 3 3
x y y
A
x
−−−−−HẾT−−−−−

Mô tả nội dung:



BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 06
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT201
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?  1  A. x   1 y ; B. 2 2xy   ; C. 2 x zt ; D. 0 .  2 
Câu 2. Bậc của đa thức 8 2 7 5
M x x y y x là A. 1; B. 5 ; C. 8 ; D. 9 .
Câu 3. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2 3  x y ? A. 1 xyx ; B. 2 3x yz ; C. 2 xy ; D. 2 3  x z . 2 Câu 4. Cho đa thức 1 1 3 2 2 2 2 A   xy x y xy
x y. Giá trị của A tại x  2  ; y  3 là 3 2 4 A. 15 A   ; B. A  12  ; C. A  15  ; D. A 14. 13

Câu 5. Các đơn thức điền vào ô trống trong khai triển a 3 2 2 2
a  9a b  27ab  lần lượt là A. 3b và 3 3b ; B. b và 3 3b ; C. 3b và 3 27b ; D. 3b và 2 9b . Câu 6. Đa thức 2 4
x 12x 9 được viết thành
A. 2x  32x  3 ; B.  x  2 2 3 ; C.   2 3 2x ; D.  x  2 2 3 .
Câu 7. Cho hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hai đỉnh kề với đỉnh A B D ;
B. Hai đỉnh đối nhau là A C; B D ;
C. Tứ giác ABCD có 2 đường chéo;
D. Các cạnh của tứ giác là AB, BC, CD, D , A AC, BD .
Câu 8. Các góc của tứ giác có thể là A. 4 góc nhọn; B. 4 góc tù;
C. 2 góc vuông, 1 góc nhọn và 1 góc tù;
D. 1 góc vuông và 3 góc nhọn.
Câu 9. Số đo 3x trong hình vẽ bên là A. 40 ;  B. 80 ;  C. 120 ;  D. 160 . 
Câu 10. Hình thang cân là hình thang có A. hai góc kề bằng nhau;
B. hai góc đối bằng nhau;
C. hai cạnh đối bằng nhau.
D. hai đường chéo bằng nhau.
Câu 11. Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi A. AB A ; D B. A  90 ;  C. AB  2AC; D. A C.


Câu 12. Để chứng minh tứ giác ABCD là hình vuông, dấu hiệu nào sau đây là sai?
A. Tứ giác ABCD là hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
B. Tứ giác ABCD là hình thoi có một góc vuông.
C. Tứ giác ABCD là hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thu gọn biểu thức: 2  5  a) 9 5 x y  4 4 65 : 13  x y ; b) 2 2 x y 3xy y ;   3  2  c)  13 15 10 14
x y x y   10 14  x y  3 12 6 : 3
 4x y; d) x y 2
x x y  3 2 2  x x . y
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết: 2 2 a) 3 2
x  6x 12x  56  0;
b) 3 x  2  2x  
1  7  x  3 x  3  36.
Bài 3. (1,0 điểm) a) Cho hai đa thức 2
P x  4xy  9 và 2 Q  6
xy  4y  9. Tìm đa thức A thỏa mãn P A  . Q
b) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x :
M   x y 3 2 A x  5.
Bài 4. (2,5 điểm) Cho ABC  cân tại ,
A trung tuyến AM , I là trung điểm . AC Gọi N
là điểm đối xứng của M qua I .
a) Tứ giác AMCN là hình gì? Vì sao?
b) Gọi E là trung điểm AM. Chứng minh E là trung điểm BN.
c) Gọi K là trung điểm của .
AB Tìm điều kiện của ABC
để tứ giác AKMI là hình vuông.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho các số , x y thỏa mãn 2 2
2x 10y  6xy  6x  2 y 10  0. Tính giá
x y  2024 2024 4  y
trị của biểu thức A  . x
−−−−−HẾT−−−−−



zalo Nhắn tin Zalo