Đề thi giữa kì 1 Toán 8 năm 2023 - Đề 62

205 103 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề thi giữa kì 1 Toán 8 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    573 287 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 100 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(205 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề 62
Câu 1.Phân tích đa thức thành nhân tử :
2
3 2 2
)2 3 2 )4 2 3 2
)27 8 ) 2 1
a x x b x x x
c x d x x y
Câu 2.Tìm giá trị của x, biết :
2 2
)9 6 3 0 ) 2 2 2 2 4 4a x x b x x x x x x
Câu 3.Rút gọn và tính giá trị biểu thức :
) 5a A x x y x y
với
1, 2x y
2 2 2
) 3 3 4 3 4 1b B x x x x x
tại
1
9
x
Câu 4.Cho tam giác
ABC
cho
,N E
lần lượt là trung điểm của các cạnh
. Chứng minh rằng :
1
)
2
a NE AB
b) Tứ giác
ANBE
là hình thang
)c
Kẻ đường cao
.AH
Tính độ dài
AH
biết
5 , 6NE cm BH cm
Câu 5. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
46
4 12
5
A x x
Lời giải
Câu 1.Phân tích đa thức thành nhân tử :
2 2
)2 3 2 2 4 2 2 2 2 2 2 1
)4 2 3 2 2 4 3
a x x x x x x x x x x x
b x x x x x
3
3 3 2
)27 8 3 2 3 2 9 6 4c x x x x x
2 2 2 2
2
2
) 2 1 2 1
1 1 1
d x x y x x y
x y x y x y
Câu 2.Tìm x, biết :
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
2 2
2
2 3 3 3 3
)9 6 3 0 9 9 3 3 0
1
9 1 3 1 0 1 9 3 0
1
3
) 2 2 2 2 4 4
4 2 4 4 8 4 0
4 12 3
a x x x x x
x
x x x x x
x
b x x x x x x
x x x x x x
x x

Câu 3.Rút gọn rồi tính
) 5 5a A x x y x y x y x
Khi
1, 2 1 2 1 5 12x y A
2 2 2
3 2 3 2
) 3 3 4 3 4 1
3 9 4 3 4 1 9 1
b B x x x x x
x x x x x x

Khi
1 1
9. 1
9 9
x B
Câu 4.
H
E
N
A
B
C
a) Do
,N E
là trung điểm của
,AC BC NE
là đường trung bình
ABC
/ /
1
2
NE AB
NE AB
(tính chất đường trung bình)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b) Xét tứ giác
ANEB
có :
/ / ( )NE AB cmt ANEB
là hình thang
c) Theo câu a,
1
2
NE AB
2 2.5 10AB EN cm
Áp dụng định lý Pytago cho
ABH
vuông, ta có :
2 2 2 2 2 2
10 6 64 8( )AB BH AH AH AH cm
Câu 5.
2
2
2
46 1
4 12 2 2.2 .3 9
5 5
1 1
2 3
5 5
A x x x x
x
Vậy
1 3
5 2
MinA x
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đề 62
Câu 1.Phân tích đa thức thành nhân tử : 2
a)2x  3x  2
b)4xx  2  3 2  x 3 2 2 c)27x  8
d)x  2x y 1
Câu 2.Tìm giá trị của x, biết : 2
a x x  
b xx    x     x    2 )9 6 3 0 ) 2 2
2 x  2x  4 4 
Câu 3.Rút gọn và tính giá trị biểu thức :
a)A xx y  5 x y với x 1  , y 2  1 b B x 2 x   2
x   x 2 ) 3 3 4 3  4x 1 x  tại 9
Câu 4.Cho tam giác ABC cho N, E lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, AC, BC . Chứng minh rằng : 1
a)NE AB 2
b) Tứ giác ANBE là hình thang
c) Kẻ đường cao AH.Tính độ dài AH biết NE 5  c , m BH 6  cm 46 2 A 4
x  12x
Câu 5. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức 5 Lời giải
Câu 1.Phân tích đa thức thành nhân tử : 2 2
a)2x  3x  2 2
x  4x x x  2 2
x x  2   x  2 
x  2  2x   1
b)4xx  2  3 2  x 
x  2  4x  3 c x    x3 3 3    x    2 )27 8 3 2 3
2 9x  6x  4 2 2
d )x  2x y 1  2
x  2x   2 1  y   x   2 2 1  y
x 1  y   x 1 yCâu 2.Tìm x, biết :

2 2
a)9x  6x  3 0
  9x  9x  3x  3 0   x  1 9xx  1 3 x  1 0  x  1  9x 3 0           1  x   3
b)xx  2  x  2   x  2  2
x  2x  4 4  x 2 x  4   3 3 x  2  3 3 4
  x  4x x  8  4 0 
 4x  12  x  3
Câu 3.Rút gọn rồi tính
a)A xx y  5 x y 
x y   x  5 Khi x 1  , y 2   A
 1  2 1 5  12 b)B 3  x  2 x  3 2
x  4  3x 2  4x 1 3 2 3 2 3
x  9x  4x  3x  4x 1  9x 1 1 1
x   B  9.  1 Khi 9 9 Câu 4. A N B H E C
a) Do N, E là trung điểm của AC, BC NE là đường trung bình ABC  NE / / AB    1 NE AB   2
(tính chất đường trung bình)


b) Xét tứ giác ANEB có : NE / / AB(cmt)  ANEB là hình thang 1 NE AB c) Theo câu a, 2  AB 2  EN 2  .5 1  0cm
Áp dụng định lý Pytago cho ABH vuông, ta có : 2 2 2 2 2 2
AB BH AH  10 6 
AH AH  64 8  (cm) Câu 5. 46 1 A 4
x  12x    2x 2 2  2.2 .3 x  9  5 5 1 1 
 2x  3 2   5 5 1 3
MinA   x  Vậy 5 2


zalo Nhắn tin Zalo