PHÒNG GD - ĐT …..........
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
LỚP 4 - NĂM HỌC .................. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: .............................................
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. “4 300 000 …. 3 000 000 + 400 000”. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. =
Câu 2. Số 456 789 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 400 000 B. 500 000 C. 460 000 D. 100 000 Câu 3. Số? A. 1 973 B. 1 974 C. 1 982 D. 2 972
Câu 4. “2 tạ 35 kg = …kg”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2 035 B. 235 C. 2 350 D. 20 035
Câu 5. An có 64 viên bi chia đều thành 8 hộp. An cho Bình 2 hộp bi. An cho Bình số viên bi là: A. 2 viên bi B. 8 viên bi C. 16 viên bi D. 24 viên bi
Câu 6. Cho hình vẽ dưới đây. Để có đường thẳng song song với đường thẳng MN.
Ta cần vẽ đường thẳng đi qua hai điểm X và ……..
A. điểm T B. điểm O C. điểm H D. điểm K
Câu 7. Đại thi hào Nguyễn Du sinh vào năm 1755. Ông sinh ra vào thế kỉ: A. XVI B. XVII C. XVIII D. XV
Câu 8. Hình vẽ dưới đây có: A. 7 góc nhọn B. 8 góc nhọn C. 9 góc nhọn D. 10 góc nhọn
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Tính thuận tiện (nếu có). (2 điểm)
a) 1 254 + 3 567 + 2 746 + 2 433 b) 1 024 × (105 – 95)
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
…………………………………………. ………………………………………….
Câu 10. Điền dấu >; <; =: (1 điểm)
a) 2 tấn 3 tạ ……… 23 tạ
b) 1024 kg ……… 1 tấn 240 kg
c) 3 phút 20 giây ……… 200 giây
d) 200 năm ……. 1 thế kỉ
Câu 11. Một cửa hàng có 6 hộp bút chì như nhau đựng tổng cộng 144 cái bút chì.
Cửa hàng đã bán hết 2 hộp bút chì. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu cái bút chì? (1 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
……………………………………………………………………………………… …… Câu 12. (1 điểm)
Số xe ô tô bán được trong 4 tháng đầu năm của một hãng xe Thời gian Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
Số xe ô tô bán được 3 050 2 490 2 137 1 220 (chiếc)
• Hãng xe bán được nhiều xe ô tô nhất vào tháng ............ với ............ chiếc.
• Số xe ô tô bán được trong tháng 2 nhiều hơn trong tháng 3 là ........... chiếc.
• Tổng số xe ô tô hãng bán được trong 4 tháng đầu năm là ............. chiếc.
Câu 13. Từ các chữ số 1; 0; 5; 4; 6; 9. Lập số lớn nhất và số bé nhất có 6 chữ số
khác nhau từ các chữ số trên. (1 điểm)
……………………………………………………………………………………… ……
……………………………………………………………………………………… ……
Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều (đề 4)
723
362 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
Số đề dự kiến: 15 đề; Số đề hiện tại: 15 đề
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(723 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD - ĐT …..........
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
Lớp: 4 ...
Họ và tên: .............................................
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
LỚP 4 - NĂM HỌC ..................
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. “4 300 000 …. 3 000 000 + 400 000”. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. =
Câu 2. Số 456 789 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 400 000 B. 500 000 C. 460 000 D. 100 000
Câu 3. Số?
A. 1 973 B. 1 974 C. 1 982 D. 2 972
Câu 4. “2 tạ 35 kg = …kg”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2 035 B. 235 C. 2 350 D. 20 035
Câu 5. An có 64 viên bi chia đều thành 8 hộp. An cho Bình 2 hộp bi. An cho Bình
số viên bi là:
A. 2 viên bi B. 8 viên bi C. 16 viên bi D. 24 viên bi
Câu 6. Cho hình vẽ dưới đây. Để có đường thẳng song song với đường thẳng MN.
Ta cần vẽ đường thẳng đi qua hai điểm X và ……..
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A. điểm T B. điểm O C. điểm H D. điểm K
Câu 7. Đại thi hào Nguyễn Du sinh vào năm 1755. Ông sinh ra vào thế kỉ:
A. XVI B. XVII C. XVIII D. XV
Câu 8. Hình vẽ dưới đây có:
A. 7 góc nhọn B. 8 góc nhọn C. 9 góc nhọn D. 10 góc nhọn
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Tính thuận tiện (nếu có). (2 điểm)
a) 1 254 + 3 567 + 2 746 + 2 433
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
b) 1 024 × (105 – 95)
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Câu 10. Điền dấu >; <; =: (1 điểm)
a) 2 tấn 3 tạ ……… 23 tạ
c) 3 phút 20 giây ……… 200 giây
b) 1024 kg ……… 1 tấn 240 kg
d) 200 năm ……. 1 thế kỉ
Câu 11. Một cửa hàng có 6 hộp bút chì như nhau đựng tổng cộng 144 cái bút chì.
Cửa hàng đã bán hết 2 hộp bút chì. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu cái bút chì? (1
điểm)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
……
Câu 12. (1 điểm)
Số xe ô tô bán được trong 4 tháng đầu năm của một hãng xe
Thời gian
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Số xe ô tô bán được
(chiếc)
3 050
2 490
2 137
1 220
• Hãng xe bán được nhiều xe ô tô nhất vào tháng ............ với ............ chiếc.
• Số xe ô tô bán được trong tháng 2 nhiều hơn trong tháng 3 là ........... chiếc.
• Tổng số xe ô tô hãng bán được trong 4 tháng đầu năm là ............. chiếc.
Câu 13. Từ các chữ số 1; 0; 5; 4; 6; 9. Lập số lớn nhất và số bé nhất có 6 chữ số
khác nhau từ các chữ số trên. (1 điểm)
………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………
……
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
B
A
B
C
D
C
C
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
3 000 000 + 400 000 = 3 400 000
4 300 000 > 3 400 000
Nên 4 300 000 > 3 000 000 + 400 000.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Chữ số đằng sau chữ số hàng trăm nghìn (4) là 5 nên khi làm tròn đến hàng trăm
nghìn ta thêm vào chữ số hàng trăm nghìn 1 đơn vị (4 + 1 = 5) và thay các chữ số
sau chữ số hàng trăm nghìn bằng các chữ số 0.
Số 456 789 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 500 000
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Các số tự nhiên liên tiếp. Nên số cần điền là: 1 973.
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
2 tạ 35 kg = 235 kg
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
An có 64 viên bi chia đều thành 8 hộp.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Mỗi hộp có số viên bi là: 64 : 8 = 8 (viên)
An cho Bình 2 hộp bi. An cho Bình số viên bi là: 8 × 2 = 16 (viên)
Đáp số: 16 viên bi.
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Cho hình vẽ dưới đây. Để có đường thẳng song song với đường thẳng MN. Ta cần
vẽ đường thẳng đi qua hai điểm X và điểm K.
Câu 7.
Đáp án đúng là: C
Đại thi hào Nguyễn Du sinh vào năm 1755. Ông sinh ra vào thế kỉ: XVIII.
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
Hình vẽ dưới đây có: 9 góc nhọn.
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
a) 1 254 + 3 567 + 2 746 + 2 433
= (1 254 + 2 746) + (3 567 + 2 433)
= 4 000 + 6 000
= 10 000
b) 1 024 × (105 – 95)
= 1 024 × 10
= 10 240
Câu 10.
a) 2 tấn 3 tạ = 23 tạ
c) 3 phút 20 giây = 200 giây
b) 1024 kg < 1 tấn 240 kg
d) 200 năm > 1 thế kỉ
Giải thích:
b) 1024 kg < 1 240 kg = 1 tấn 240 kg
d) 200 năm = 2 thế kỉ > 1 thế kỉ
Câu 11.
Bài giải
Một hộp có số bút chì là:
144 : 6 = 24 (cái)
Cửa hàng đã bán số cái bút chì là:
24 × 2 = 48 (cái)
Cửa hàng còn lại số cái bút chì là:
144 – 48 = 96 (cái)
Đáp số: 96 cái bút chì.
Câu 12. (1 điểm)
Số xe ô tô bán được trong 4 tháng đầu năm của một hãng xe
Thời gian
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Số xe ô tô bán được
(chiếc)
3 050
2 490
2 137
1 220
• Hãng xe bán được nhiều xe ô tô nhất vào tháng 1 với 3 050 chiếc.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
• Số xe ô tô bán được trong tháng 2 nhiều hơn trong tháng 3 là 353 chiếc.
• Tổng số xe ô tô hãng bán được trong 4 tháng đầu năm là 8897 chiếc.
Câu 13.
Từ các chữ số 1; 0; 5; 4; 6; 9 lập được:
Số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là: 965 410.
Số bé nhất có 6 chữ số khác nhau là: 104 569.