Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều (đề 5)

810 405 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.

Số đề dự kiến: 15 đề; Số đề hiện tại: 15 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(810 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD - ĐT ..........
TRƯỜNG TIU HC .............
Lp: 4 ...
H và tên: .............................................
ĐỀ THI GIA HC KÌ I
LP 4 - NĂM HỌC ..................
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 40 phút
Phn 1. Trc nghim (4 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng:
Câu 1. Ch s gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lp nào?
A. Hàng triu, lp triu B. Hàng đơn vị, lp chc
C. Hàng chc, lớp đơn vị D. Hàng chc, lp nghìn
Câu 2. S đo góc đỉnh Y, cnh YX và YZ là:
A. B. 90° C. 180° D. 10°
Câu 3. S Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai” viết là:
A. 407 032 B. 47 302 C. 47 032 D. 47 023
Câu 4. Đại ớng Võ Nguyên Giáp sinh năm 1911. Năm đó thuộc thế k:
A. XI B. XX C. XVIII D. XIX
Câu 5. Biết rng c 5 gói kẹo như nhau thì đếm được 40 viên. 7 gói kẹo như thế
s viên ko là:
A. 35 viên ko B. 56 viên ko C. 47 viên ko D. 45 viên ko
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 6. Hình v ới đây có cặp cnh song song vi nhau là:
A. AB và BC B. AB và AD C. AB và DC D. AD và BC
Câu 7. S 472 789 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 400 000 B. 500 000 C. 470 000 D. 100 000
Câu 8. 5 t 8 kg + 2 yến = …kg”. Số thích hợp điền vào ch chm là:
A. 600 B. 582 C. 528 D. 78
Phn 2. T luận (6 điểm)
Câu 9. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
36 485 + 21 806
63 145 57 021
2 130 × 8
12 345 : 3
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
Câu 10. Đin s thích hp vào ch trống: (1 điểm)
a) 12 tn 20 yến = ………….tạ
c) 4 phút 35 giây = ………….giây
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
1
5
Câu 11. Mai 56 000 đồng mua được 8 quyn truyn tranh. S tin của Lan đủ
để mua 5 quyn truyện tranh như thế. Hi Lan ít hơn Mai số tin bao nhiêu?
(1 điểm)
Bài gii
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
……
Câu 12. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trng: (1 điểm)
1. S lin trước ca s bé nht có 6 ch s s 100 001.
2. 4 t 35 kg + 2 yến 6 kg = 461kg .
Câu 13.
a) Tính bng cách thun tiện: (0,5 điểm)
1282 + 2005 3546 + 4218 454 + 995
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
b) Tìm s ln nht có các ch s khác nhau và tích ca các ch s18. (0,5 điểm)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
……
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
Phn 1. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
C
C
B
B
C
B
C
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Ch s 8 trong s 3 101 983 thuc hàng chc, lớp đơn vị.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
S đo góc đỉnh Y, cnh YX và YZ là: 180°
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
S “Bn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai” viết là: 47 032.
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh năm 1911. Năm đó thuc thế k: XX
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Biết rng c 5 gói kẹo như nhau thì đếm được 40 viên.
Mt gói ko có s viên ko là: 40 : 5 = 8 (viên)
7 gói kẹo như thế có s viên ko là: 8 × 7 = 56 (viên)
Đáp số: 56 viên ko.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Hình v ới đây có cặp cnh song song vi nhau là: AB và DC.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Ch s đằng sau ch s hàng trăm nghìn (4) 7 nên khi làm tròn đến hàng trăm
nghìn ta thêm vào ch s hàng trăm nghìn 1 đơn v (4 + 1 = 5) thay các ch s
sau ch s hàng trăm nghìn bằng các ch s 0.
S 472 789 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 500 000
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
5 t 8 kg + 2 yến = 508 kg + 20 kg = 528 kg
Phn 2. T lun (6 điểm)
Câu 9.
36 485 + 21 806
63 145 57 021
2 130 × 8
12 345 : 3
21806
58 291
36 485
4
63145
57 021
612
2130
8
17 040
3
12345
4115
03
04
15
0
Câu 10.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a) 12 tn 20 yến = 122 t
c) 4 phút 35 giây = 275 giây
b) 324 kg = 32 yến 4 kg
d)
1
5
thế k = 20 năm
Câu 11.
Bài gii
Mt quyn truyn có giá là:
56 000 : 8 = 7 000 (đồng)
Lan có s tin là:
7 000 × 5 = 35 000 (đồng)
Lan ít hơn Mai số tin là:
56 000 35 000 = 21 000 (đồng)
Đáp số: 21 000 đồng.
Câu 12. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trng: (1 điểm)
1. S liền trước ca s bé nht có 6 ch s là s 100 001.
S
2. 4 t 35 kg + 2 yến 6 kg = 461kg .
Đ
Gii thích:
1. S nht 6 ch s là: 100 000. S liền trước ca s nht 6 ch s
s:
100 000 1 = 99 999.
2. 4 t 35 kg + 2 yến 6 kg = 435 kg + 26 kg = 461kg .
Câu 13.
a)
1282 + 2005 3546 + 4218 454 + 995
= (1282 + 4218) + (2005 + 995) (3546 + 454)
= 5500 + 3000 4000
= 8500 4000
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
= 4500
b)
S ln nht các ch s khác nhau tích ca các ch s 18 thì s đó phải có
nhiu ch s nht có th.
Ta có: 18 = 1 × 2 × 3 × 3 = 1 × 2 × 9
Vy s ln nht cn tìm là: 921.

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD - ĐT …..........
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
LỚP 4 - NĂM HỌC .................. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: .............................................
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng triệu, lớp triệu
B. Hàng đơn vị, lớp chục
C. Hàng chục, lớp đơn vị D. Hàng chục, lớp nghìn
Câu 2. Số đo góc đỉnh Y, cạnh YX và YZ là: A. 0° B. 90° C. 180° D. 10°
Câu 3. Số “Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai” viết là: A. 407 032 B. 47 302 C. 47 032 D. 47 023
Câu 4. Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ: A. XI B. XX C. XVIII D. XIX
Câu 5. Biết rằng cứ 5 gói kẹo như nhau thì đếm được 40 viên. 7 gói kẹo như thế có số viên kẹo là: A. 35 viên kẹo B. 56 viên kẹo C. 47 viên kẹo D. 45 viên kẹo


Câu 6. Hình vẽ dưới đây có cặp cạnh song song với nhau là: A. AB và BC B. AB và AD C. AB và DC D. AD và BC
Câu 7. Số 472 789 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 400 000 B. 500 000 C. 470 000 D. 100 000
Câu 8.5 tạ 8 kg + 2 yến = …kg”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 600 B. 582 C. 528 D. 78
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 36 485 + 21 806 63 145 – 57 021 2 130 × 8 12 345 : 3 ………………… ………………… ………………… ………………… … … … … ………………… ………………… ………………… ………………… … … … … ………………… ………………… ………………… ………………… … … … … ………………… ………………… ………………… ………………… … … … … ………………… ………………… ………………… ………………… … … … …
Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 12 tấn 20 yến = ………….tạ
b) 324 kg = ……….yến ……….kg
c) 4 phút 35 giây = ………….giây

1 d)
thế kỉ = …………. năm 5
Câu 11. Mai có 56 000 đồng mua được 8 quyển truyện tranh. Số tiền của Lan đủ
để mua 5 quyển truyện tranh như thế. Hỏi Lan có ít hơn Mai số tiền là bao nhiêu? (1 điểm) Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
……………………………………………………………………………………… ……
Câu 12. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
1. Số liền trước của số bé nhất có 6 chữ số là số 100 001.
2. 4 tạ 35 kg + 2 yến 6 kg = 461kg . Câu 13.
a) Tính bằng cách thuận tiện: (0,5 điểm)
1282 + 2005 – 3546 + 4218 – 454 + 995
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………


b) Tìm số lớn nhất có các chữ số khác nhau và tích của các chữ số là 18. (0,5 điểm)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
……………………………………………………………………………………… ……


zalo Nhắn tin Zalo