PHÒNG GD - ĐT …..........
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
LỚP 4 - NĂM HỌC .................. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: .............................................
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng triệu, lớp triệu
B. Hàng đơn vị, lớp chục
C. Hàng chục, lớp đơn vị D. Hàng chục, lớp nghìn
Câu 2. Số đo góc đỉnh Y, cạnh YX và YZ là: A. 0° B. 90° C. 180° D. 10°
Câu 3. Số “Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai” viết là: A. 407 032 B. 47 302 C. 47 032 D. 47 023
Câu 4. Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ: A. XI B. XX C. XVIII D. XIX
Câu 5. Biết rằng cứ 5 gói kẹo như nhau thì đếm được 40 viên. 7 gói kẹo như thế có số viên kẹo là: A. 35 viên kẹo B. 56 viên kẹo C. 47 viên kẹo D. 45 viên kẹo
Câu 6. Hình vẽ dưới đây có cặp cạnh song song với nhau là: A. AB và BC B. AB và AD C. AB và DC D. AD và BC
Câu 7. Số 472 789 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 400 000 B. 500 000 C. 470 000 D. 100 000
Câu 8. “5 tạ 8 kg + 2 yến = …kg”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 600 B. 582 C. 528 D. 78
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 36 485 + 21 806 63 145 – 57 021 2 130 × 8 12 345 : 3 ………………… ………………… ………………… ………………… … … … … ………………… ………………… ………………… ………………… … … … … ………………… ………………… ………………… ………………… … … … … ………………… ………………… ………………… ………………… … … … … ………………… ………………… ………………… ………………… … … … …
Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 12 tấn 20 yến = ………….tạ
b) 324 kg = ……….yến ……….kg
c) 4 phút 35 giây = ………….giây
1 d)
thế kỉ = …………. năm 5
Câu 11. Mai có 56 000 đồng mua được 8 quyển truyện tranh. Số tiền của Lan đủ
để mua 5 quyển truyện tranh như thế. Hỏi Lan có ít hơn Mai số tiền là bao nhiêu? (1 điểm) Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
……………………………………………………………………………………… ……
Câu 12. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
1. Số liền trước của số bé nhất có 6 chữ số là số 100 001.
2. 4 tạ 35 kg + 2 yến 6 kg = 461kg . Câu 13.
a) Tính bằng cách thuận tiện: (0,5 điểm)
1282 + 2005 – 3546 + 4218 – 454 + 995
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
b) Tìm số lớn nhất có các chữ số khác nhau và tích của các chữ số là 18. (0,5 điểm)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
……………………………………………………………………………………… ……
Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều (đề 5)
747
374 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
Số đề dự kiến: 15 đề; Số đề hiện tại: 15 đề
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(747 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD - ĐT …..........
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
Lớp: 4 ...
Họ và tên: .............................................
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
LỚP 4 - NĂM HỌC ..................
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số gạch chân dưới đây thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng triệu, lớp triệu B. Hàng đơn vị, lớp chục
C. Hàng chục, lớp đơn vị D. Hàng chục, lớp nghìn
Câu 2. Số đo góc đỉnh Y, cạnh YX và YZ là:
A. 0° B. 90° C. 180° D. 10°
Câu 3. Số “Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai” viết là:
A. 407 032 B. 47 302 C. 47 032 D. 47 023
Câu 4. Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ:
A. XI B. XX C. XVIII D. XIX
Câu 5. Biết rằng cứ 5 gói kẹo như nhau thì đếm được 40 viên. 7 gói kẹo như thế có
số viên kẹo là:
A. 35 viên kẹo B. 56 viên kẹo C. 47 viên kẹo D. 45 viên kẹo
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 6. Hình vẽ dưới đây có cặp cạnh song song với nhau là:
A. AB và BC B. AB và AD C. AB và DC D. AD và BC
Câu 7. Số 472 789 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 400 000 B. 500 000 C. 470 000 D. 100 000
Câu 8. “5 tạ 8 kg + 2 yến = …kg”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 600 B. 582 C. 528 D. 78
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
36 485 + 21 806
63 145 – 57 021
2 130 × 8
12 345 : 3
…………………
…
…………………
…
…………………
…
…………………
…
…………………
…
…………………
…
…………………
…
…………………
…
…………………
…
…………………
…
…………………
…
…………………
…
…………………
…
…………………
…
…………………
…
…………………
…
…………………
…
…………………
…
…………………
…
…………………
…
Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 12 tấn 20 yến = ………….tạ
c) 4 phút 35 giây = ………….giây
b) 324 kg = ……….yến ……….kg
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
d)
1
5
thế kỉ = …………. năm
Câu 11. Mai có 56 000 đồng mua được 8 quyển truyện tranh. Số tiền của Lan đủ
để mua 5 quyển truyện tranh như thế. Hỏi Lan có ít hơn Mai số tiền là bao nhiêu?
(1 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
……
Câu 12. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
1. Số liền trước của số bé nhất có 6 chữ số là số 100 001.
2. 4 tạ 35 kg + 2 yến 6 kg = 461kg .
Câu 13.
a) Tính bằng cách thuận tiện: (0,5 điểm)
1282 + 2005 – 3546 + 4218 – 454 + 995
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
b) Tìm số lớn nhất có các chữ số khác nhau và tích của các chữ số là 18. (0,5 điểm)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
………………………………………………………………………………………
……
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
C
C
B
B
C
B
C
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Chữ số 8 trong số 3 101 983 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Số đo góc đỉnh Y, cạnh YX và YZ là: 180°
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Số “Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai” viết là: 47 032.
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Đại tướng Võ Nguyên Giáp sinh năm 1911. Năm đó thuộc thế kỉ: XX
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Biết rằng cứ 5 gói kẹo như nhau thì đếm được 40 viên.
Một gói kẹo có số viên kẹo là: 40 : 5 = 8 (viên)
7 gói kẹo như thế có số viên kẹo là: 8 × 7 = 56 (viên)
Đáp số: 56 viên kẹo.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Hình vẽ dưới đây có cặp cạnh song song với nhau là: AB và DC.
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
Chữ số đằng sau chữ số hàng trăm nghìn (4) là 7 nên khi làm tròn đến hàng trăm
nghìn ta thêm vào chữ số hàng trăm nghìn 1 đơn vị (4 + 1 = 5) và thay các chữ số
sau chữ số hàng trăm nghìn bằng các chữ số 0.
Số 472 789 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 500 000
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
5 tạ 8 kg + 2 yến = 508 kg + 20 kg = 528 kg
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9.
36 485 + 21 806
63 145 – 57 021
2 130 × 8
12 345 : 3
21806
58 291
36 485
4
63145
57 021
612
2130
8
17 040
3
12345
4115
03
04
15
0
Câu 10.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
a) 12 tấn 20 yến = 122 tạ
c) 4 phút 35 giây = 275 giây
b) 324 kg = 32 yến 4 kg
d)
1
5
thế kỉ = 20 năm
Câu 11.
Bài giải
Một quyển truyện có giá là:
56 000 : 8 = 7 000 (đồng)
Lan có số tiền là:
7 000 × 5 = 35 000 (đồng)
Lan ít hơn Mai số tiền là:
56 000 – 35 000 = 21 000 (đồng)
Đáp số: 21 000 đồng.
Câu 12. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
1. Số liền trước của số bé nhất có 6 chữ số là số 100 001.
S
2. 4 tạ 35 kg + 2 yến 6 kg = 461kg .
Đ
Giải thích:
1. Số bé nhất có 6 chữ số là: 100 000. Số liền trước của số bé nhất có 6 chữ số là
số:
100 000 – 1 = 99 999.
2. 4 tạ 35 kg + 2 yến 6 kg = 435 kg + 26 kg = 461kg .
Câu 13.
a)
1282 + 2005 – 3546 + 4218 – 454 + 995
= (1282 + 4218) + (2005 + 995) – (3546 + 454)
= 5500 + 3000 – 4000
= 8500 – 4000
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
= 4500
b)
Số lớn nhất có các chữ số khác nhau và tích của các chữ số là 18 thì số đó phải có
nhiều chữ số nhất có thể.
Ta có: 18 = 1 × 2 × 3 × 3 = 1 × 2 × 9
Vậy số lớn nhất cần tìm là: 921.