Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều (đề 6)

444 222 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.

Số đề dự kiến: 15 đề; Số đề hiện tại: 15 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(444 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
PHÒNG GD - ĐT ..........
TRƯỜNG TIU HC .............
Lp: 4 ...
H và tên: .............................................
ĐỀ THI GIA HC KÌ I
LP 4 - NĂM HỌC ..................
MÔN: TOÁN
Thi gian làm bài: 40 phút
Phn 1. Trc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng:
Câu 1. S gồm 9 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 1 chục và 8 đơn vị viết là:
A. 9 570 418 B. 957 418 C. 957 481 D. 950 418
Câu 2. S nào dưới đây có lớp nghìn không cha ch s 5?
A. 123 456 789 B. 1 234 567 C. 210 975 543 D. 987 546 321
Câu 3. S 623 203 m tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 623 200 B. 700 000 C. 600 000 D. 620 000
Câu 4. 16 tn 2 yến = ….yến”. S thích hợp điền vào ch chm là:
A. 1 602 B. 162 C. 18 D. 16 002
Câu 5. Bà Triu (Triu Th Trinh) sinh năm 226. Năm đó thuộc thế k
A. II B. III C. XXII D. XXI
Câu 6. Hình ảnh được tạo ra trong hình dưới đây là góc:
A. Góc nhn B. Góc tù C. Góc vuông D. Góc bt
Câu 7. 3 túi ko có 48 viên ko. 5 túi kẹo như thế có s viên ko là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
A. 16 viên ko B. 80 viên ko C. 240 viên ko D. 96 viên ko
Câu 8. Trong hình dưới đây, cạnh vuông góc vi cnh MN là:
A. NK B. NP C. MQ D. NK và MQ
Phn 2. T luận (6 điểm)
Câu 9. Tính giá tr ca biu thức. (2 điểm)
a) 4024 (9 653 7 653)
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
b) 9 000 × 5 : 3
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Câu 10. Đin s thích hp vào ch chm: (1 điểm)
a) 5 t 6 kg + 2 yến 3 kg = ………. kg
b) 2 phút 24 giây + 1 phút 15 giây = ………. giây
Câu 11. Mua mt qu dưa hấu ruột đỏ nng 3 kg hết 48 000 đồng.
a) Hi mua mt qu dưa hấu ruột đỏ nng 5 kg hết bao nhiêu tin? (0,5 điểm)
b) Minh 30 000 đồng, theo em s tin ca Minh đủ để mua qu dưa hu ruột đỏ
nng 2 kg không? (0,5 điểm)
Bài gii
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trng: (1 điểm)
1. Một trăm triệu là s có 9 ch s 0.
2. S lin sau ca s 999 999 là s 1 000 000.
Câu 13.
a) Tính bng cách thun tin nhất. (0,5 điểm)
11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) Tìm s nh nht có 6 ch s và tng các ch s ca s đó là 10. (0,5 điểm)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
Phn 1. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
B
C
B
C
B
D
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
S gồm 9 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 1 chục và 8 đơn vị viết là: 957 418.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Giá tr ca ch s 2 trong s 3 075 239 là: 200
S 1 234 567 có lp nghìn gm các ch s 2; 3; 4 không cha ch s 5.
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Ch s đằng sau ch s hàng trăm nghìn (6) 2 nên khi làm tròn đến hàng trăm nghìn
ta gi nguyên ch s hàng trăm nghìn thay các ch s sau ch s hàng trăm nghìn
bng các ch s 0.
S 623 203 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 600 000
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
16 tn 2 yến = 1600 yến + 2 yến = 1 602 yến
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Bà Triu (Triu Th Trinh) sinh năm 226. Năm đó thuộc thế k III.
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Hình ảnh được to ra là góc vuông
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
3 túi ko có 48 viên ko.
1 túi ko như thế có s viên ko là: 48 : 3 = 16 (viên)
5 túi kẹo như thế có s viên ko là: 16 × 5 = 80 (viên)
Đáp số: 80 viên ko.
Câu 8.
Đáp án đúng là: D
Trong hình dưới đây, cạnh vuông góc vi cnh MN là: NK và MQ
Phn 2. T luận (6 điểm)
Câu 9.
a) 4024 (9 653 7 653)
= 4 024 2 000
= 2 024
b) 9 000 × 5 : 3
= 45 000 : 3
= 15 000
Câu 10.
a) 5 t 6 kg + 2 yến 3 kg = 529 kg
b) 2 phút 24 giây + 1 phút 15 giây = 219 giây
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Câu 11.
Bài gii
a) 1 kg dưa hu rut đỏ có giá là:
48 000 : 3 = 16 000 (đồng)
Mua mt qu dưa hấu ruột đỏ nng 5 kg hết s tin là:
16 000 × 5 = 80 000 (đồng)
b) Mua qu dưa hấu ruột đỏ nng 2 kg hết s tin là:
16 000 × 2 = 32 000 (đồng)
Vì 32 000 đồng > 30 000 đồng nên s tin ca Minh không đủ để mua.
Đáp số: a) 80 000 đồng
b) không đủ.
Câu 13.
1. Một trăm triệu là s có 9 ch s 0.
S
2. S lin sau ca s 999 999 là s 1 000 000.
Đ
Gii thích:
1. Một trăm triệu viết là 100 000 000 là s có 8 ch s 0.
2. S lin sau ca s 999 999 là: 999 999 + 1 = 1 000 000.
Câu 12.
a)
11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99
= (11 + 99) + (22 + 88) + (33 + 77) + (44 + 66) + 55
= 110 + 110 + 110 + 110 + 55
= 110 × 4 + 55
= 495
b) Tìm s nh nht có 6 ch s và tng các ch s ca s đó là 10. (0,5 điểm)
S nh nht 6 ch s tng các ch s ca s đó 10 thì ch s hàng trăm nghìn
phi là s nh nht khác 0 và các ch s phía sau nh nht có th.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Ta có: 10 = 1 + 9
Vy s cn tìm là: 100 009.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD - ĐT …..........
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
LỚP 4 - NĂM HỌC .................. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: .............................................
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 9 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 1 chục và 8 đơn vị viết là: A. 9 570 418 B. 957 418 C. 957 481 D. 950 418
Câu 2. Số nào dưới đây có lớp nghìn không chứa chữ số 5? A. 123 456 789 B. 1 234 567 C. 210 975 543 D. 987 546 321
Câu 3. Số 623 203 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 623 200 B. 700 000 C. 600 000 D. 620 000
Câu 4.16 tấn 2 yến = ….yến”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1 602 B. 162 C. 18 D. 16 002
Câu 5. Bà Triệu (Triệu Thị Trinh) sinh năm 226. Năm đó thuộc thế kỉ A. II B. III C. XXII D. XXI
Câu 6. Hình ảnh được tạo ra trong hình dưới đây là góc: A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc vuông D. Góc bẹt
Câu 7. 3 túi kẹo có 48 viên kẹo. 5 túi kẹo như thế có số viên kẹo là:
A. 16 viên kẹo B. 80 viên kẹo C. 240 viên kẹo D. 96 viên kẹo
Câu 8. Trong hình dưới đây, cạnh vuông góc với cạnh MN là: A. NK B. NP C. MQ D. NK và MQ
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Tính giá trị của biểu thức. (2 điểm) a) 4024 – (9 653 – 7 653) b) 9 000 × 5 : 3
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 5 tạ 6 kg + 2 yến 3 kg = ………. kg
b) 2 phút 24 giây + 1 phút 15 giây = ………. giây
Câu 11. Mua một quả dưa hấu ruột đỏ nặng 3 kg hết 48 000 đồng.
a) Hỏi mua một quả dưa hấu ruột đỏ nặng 5 kg hết bao nhiêu tiền? (0,5 điểm)
b) Minh có 30 000 đồng, theo em số tiền của Minh có đủ để mua quả dưa hấu ruột đỏ
nặng 2 kg không? (0,5 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
1. Một trăm triệu là số có 9 chữ số 0.
2. Số liền sau của số 999 999 là số 1 000 000. Câu 13.
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất. (0,5 điểm)
11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) Tìm số nhỏ nhất có 6 chữ số và tổng các chữ số của số đó là 10. (0,5 điểm)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B B C A B C B D Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Số gồm 9 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 1 chục và 8 đơn vị viết là: 957 418. Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Giá trị của chữ số 2 trong số 3 075 239 là: 200
Số 1 234 567 có lớp nghìn gồm các chữ số 2; 3; 4 không chứa chữ số 5. Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Chữ số đằng sau chữ số hàng trăm nghìn (6) là 2 nên khi làm tròn đến hàng trăm nghìn
ta giữ nguyên chữ số hàng trăm nghìn và thay các chữ số sau chữ số hàng trăm nghìn
bằng các chữ số 0.
Số 623 203 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 600 000 Câu 4.
Đáp án đúng là: A
16 tấn 2 yến = 1600 yến + 2 yến = 1 602 yến Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Bà Triệu (Triệu Thị Trinh) sinh năm 226. Năm đó thuộc thế kỉ III. Câu 6.
Đáp án đúng là: C


zalo Nhắn tin Zalo