PHÒNG GD - ĐT …..........
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
LỚP 4 - NĂM HỌC .................. MÔN: TOÁN Lớp: 4 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: .............................................
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 9 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 1 chục và 8 đơn vị viết là: A. 9 570 418 B. 957 418 C. 957 481 D. 950 418
Câu 2. Số nào dưới đây có lớp nghìn không chứa chữ số 5? A. 123 456 789 B. 1 234 567 C. 210 975 543 D. 987 546 321
Câu 3. Số 623 203 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: A. 623 200 B. 700 000 C. 600 000 D. 620 000
Câu 4. “16 tấn 2 yến = ….yến”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 1 602 B. 162 C. 18 D. 16 002
Câu 5. Bà Triệu (Triệu Thị Trinh) sinh năm 226. Năm đó thuộc thế kỉ A. II B. III C. XXII D. XXI
Câu 6. Hình ảnh được tạo ra trong hình dưới đây là góc: A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc vuông D. Góc bẹt
Câu 7. 3 túi kẹo có 48 viên kẹo. 5 túi kẹo như thế có số viên kẹo là:
A. 16 viên kẹo B. 80 viên kẹo C. 240 viên kẹo D. 96 viên kẹo
Câu 8. Trong hình dưới đây, cạnh vuông góc với cạnh MN là: A. NK B. NP C. MQ D. NK và MQ
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Tính giá trị của biểu thức. (2 điểm) a) 4024 – (9 653 – 7 653) b) 9 000 × 5 : 3
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 5 tạ 6 kg + 2 yến 3 kg = ………. kg
b) 2 phút 24 giây + 1 phút 15 giây = ………. giây
Câu 11. Mua một quả dưa hấu ruột đỏ nặng 3 kg hết 48 000 đồng.
a) Hỏi mua một quả dưa hấu ruột đỏ nặng 5 kg hết bao nhiêu tiền? (0,5 điểm)
b) Minh có 30 000 đồng, theo em số tiền của Minh có đủ để mua quả dưa hấu ruột đỏ
nặng 2 kg không? (0,5 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
1. Một trăm triệu là số có 9 chữ số 0.
2. Số liền sau của số 999 999 là số 1 000 000. Câu 13.
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất. (0,5 điểm)
11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) Tìm số nhỏ nhất có 6 chữ số và tổng các chữ số của số đó là 10. (0,5 điểm)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B B C A B C B D Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Số gồm 9 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 1 chục và 8 đơn vị viết là: 957 418. Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Giá trị của chữ số 2 trong số 3 075 239 là: 200
Số 1 234 567 có lớp nghìn gồm các chữ số 2; 3; 4 không chứa chữ số 5. Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Chữ số đằng sau chữ số hàng trăm nghìn (6) là 2 nên khi làm tròn đến hàng trăm nghìn
ta giữ nguyên chữ số hàng trăm nghìn và thay các chữ số sau chữ số hàng trăm nghìn
bằng các chữ số 0.
Số 623 203 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 600 000 Câu 4.
Đáp án đúng là: A
16 tấn 2 yến = 1600 yến + 2 yến = 1 602 yến Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Bà Triệu (Triệu Thị Trinh) sinh năm 226. Năm đó thuộc thế kỉ III. Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều (đề 6)
0.9 K
451 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Toán lớp 4 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
Số đề dự kiến: 15 đề; Số đề hiện tại: 15 đề
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(901 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 4
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD - ĐT …..........
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
Lớp: 4 ...
Họ và tên: .............................................
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
LỚP 4 - NĂM HỌC ..................
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 9 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 1 chục và 8 đơn vị viết là:
A. 9 570 418 B. 957 418 C. 957 481 D. 950 418
Câu 2. Số nào dưới đây có lớp nghìn không chứa chữ số 5?
A. 123 456 789 B. 1 234 567 C. 210 975 543 D. 987 546 321
Câu 3. Số 623 203 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 623 200 B. 700 000 C. 600 000 D. 620 000
Câu 4. “16 tấn 2 yến = ….yến”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1 602 B. 162 C. 18 D. 16 002
Câu 5. Bà Triệu (Triệu Thị Trinh) sinh năm 226. Năm đó thuộc thế kỉ
A. II B. III C. XXII D. XXI
Câu 6. Hình ảnh được tạo ra trong hình dưới đây là góc:
A. Góc nhọn B. Góc tù C. Góc vuông D. Góc bẹt
Câu 7. 3 túi kẹo có 48 viên kẹo. 5 túi kẹo như thế có số viên kẹo là:
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 16 viên kẹo B. 80 viên kẹo C. 240 viên kẹo D. 96 viên kẹo
Câu 8. Trong hình dưới đây, cạnh vuông góc với cạnh MN là:
A. NK B. NP C. MQ D. NK và MQ
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Tính giá trị của biểu thức. (2 điểm)
a) 4024 – (9 653 – 7 653)
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
b) 9 000 × 5 : 3
………………………………………….
………………………………………….
………………………………………….
Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a) 5 tạ 6 kg + 2 yến 3 kg = ………. kg
b) 2 phút 24 giây + 1 phút 15 giây = ………. giây
Câu 11. Mua một quả dưa hấu ruột đỏ nặng 3 kg hết 48 000 đồng.
a) Hỏi mua một quả dưa hấu ruột đỏ nặng 5 kg hết bao nhiêu tiền? (0,5 điểm)
b) Minh có 30 000 đồng, theo em số tiền của Minh có đủ để mua quả dưa hấu ruột đỏ
nặng 2 kg không? (0,5 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 12. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
1. Một trăm triệu là số có 9 chữ số 0.
2. Số liền sau của số 999 999 là số 1 000 000.
Câu 13.
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất. (0,5 điểm)
11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
b) Tìm số nhỏ nhất có 6 chữ số và tổng các chữ số của số đó là 10. (0,5 điểm)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
B
C
A
B
C
B
D
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Số gồm 9 trăm nghìn, 5 chục nghìn, 7 nghìn, 4 trăm, 1 chục và 8 đơn vị viết là: 957 418.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Giá trị của chữ số 2 trong số 3 075 239 là: 200
Số 1 234 567 có lớp nghìn gồm các chữ số 2; 3; 4 không chứa chữ số 5.
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Chữ số đằng sau chữ số hàng trăm nghìn (6) là 2 nên khi làm tròn đến hàng trăm nghìn
ta giữ nguyên chữ số hàng trăm nghìn và thay các chữ số sau chữ số hàng trăm nghìn
bằng các chữ số 0.
Số 623 203 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 600 000
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
16 tấn 2 yến = 1600 yến + 2 yến = 1 602 yến
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Bà Triệu (Triệu Thị Trinh) sinh năm 226. Năm đó thuộc thế kỉ III.
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Hình ảnh được tạo ra là góc vuông
Câu 7.
Đáp án đúng là: B
3 túi kẹo có 48 viên kẹo.
1 túi kẹo như thế có số viên kẹo là: 48 : 3 = 16 (viên)
5 túi kẹo như thế có số viên kẹo là: 16 × 5 = 80 (viên)
Đáp số: 80 viên kẹo.
Câu 8.
Đáp án đúng là: D
Trong hình dưới đây, cạnh vuông góc với cạnh MN là: NK và MQ
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9.
a) 4024 – (9 653 – 7 653)
= 4 024 – 2 000
= 2 024
b) 9 000 × 5 : 3
= 45 000 : 3
= 15 000
Câu 10.
a) 5 tạ 6 kg + 2 yến 3 kg = 529 kg
b) 2 phút 24 giây + 1 phút 15 giây = 219 giây
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 11.
Bài giải
a) 1 kg dưa hấu ruột đỏ có giá là:
48 000 : 3 = 16 000 (đồng)
Mua một quả dưa hấu ruột đỏ nặng 5 kg hết số tiền là:
16 000 × 5 = 80 000 (đồng)
b) Mua quả dưa hấu ruột đỏ nặng 2 kg hết số tiền là:
16 000 × 2 = 32 000 (đồng)
Vì 32 000 đồng > 30 000 đồng nên số tiền của Minh không đủ để mua.
Đáp số: a) 80 000 đồng
b) không đủ.
Câu 13.
1. Một trăm triệu là số có 9 chữ số 0.
S
2. Số liền sau của số 999 999 là số 1 000 000.
Đ
Giải thích:
1. Một trăm triệu viết là 100 000 000 là số có 8 chữ số 0.
2. Số liền sau của số 999 999 là: 999 999 + 1 = 1 000 000.
Câu 12.
a)
11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99
= (11 + 99) + (22 + 88) + (33 + 77) + (44 + 66) + 55
= 110 + 110 + 110 + 110 + 55
= 110 × 4 + 55
= 495
b) Tìm số nhỏ nhất có 6 chữ số và tổng các chữ số của số đó là 10. (0,5 điểm)
Số nhỏ nhất có 6 chữ số và tổng các chữ số của số đó là 10 thì chữ số hàng trăm nghìn
phải là số nhỏ nhất khác 0 và các chữ số phía sau nhỏ nhất có thể.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ta có: 10 = 1 + 9
Vậy số cần tìm là: 100 009.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)